Quá khứ của typewrite là gì? Cách chia typewrite chuẩn xác
Quá khứ của typewrite là typewrote ở dạng quá khứ đơn và typewritten ở dạng quá khứ phân từ, cùng cách chia động từ bất quy tắc typewrite trong tiếng Anh.
Khi nói về việc đánh máy, các bạn sẽ biết đến một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đó chính là typewrite. Để có thể hiểu về nghĩa, dạng quá khứ của typewrite, các dạng thức cả typewrite và cách chia động từ typewrite ở thì, câu điều kiện và câu giả định, các bạn hãy cùng theo dõi bài học sau đây của hoctienganhnhanh.
Typewrite nghĩa tiếng Việt là gì?
Typewrite nghĩa tiếng Việt là gì?
Typewrite có nghĩa là đánh máy, nó chỉ hành động gõ chữ trên máy đánh chữ. Trước khi máy tính và công nghệ điện tử phổ biến, máy đánh chữ là phương tiện chính để tạo ra các văn bản chính thức, thư từ, báo cáo và các tài liệu khác.
Phát âm từ typewrite là: /ˈtaɪp.raɪt/ (UK).
Ví dụ:
- She typewrites letters for a living at a local law firm. (Cô ấy đánh máy chữ để kiếm sống tại một văn phòng luật địa phương)
- We typewrite our research findings to share them with the scientific community. (Chúng tôi đánh máy các kết quả nghiên cứu để chia sẻ chúng với cộng đồng khoa học)
Quá khứ của typewrite là gì?
V2 của typewrite và V3 của typewrite là gì?
Quá khứ của typewrite là typewrote và typewritten, trong đó typewrote là quá khứ đơn V2 của typewrite và typewritten là quá khứ phân từ V3 của typewrite, tuỳ vào thời điểm khác nhau mà các bạn sử dụng V1, V2 và V3 sao cho phù hợp nhất.
Lưu ý, ở dạng quá khứ phân từ V3 của typewrite, nó sẽ có dạng had typewritten ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has typewritten ở thì hiện tại hoàn thành và will have typewritten ở thì tương lai hoàn thành.
Ví dụ về động từ typewrite và quá khứ của typewrite:
- Typewrite ở dạng V1: They typewrite invoices and send them to clients electronically. (Họ đánh máy hóa đơn và gửi chúng cho khách hàng qua hình thức điện tử)
- Typewrite ở dạng V2: The novel was typewrote by the author during his time in seclusion. (Cuốn tiểu thuyết được đánh máy bởi tác giả trong thời gian ẩn dật của ông)
- Typewrite ở dạng V3: I had typewritten the entire report before the deadline. (Tôi đã đánh máy toàn bộ báo cáo trước thời hạn)
Cách chia động từ typewrite theo dạng thức
Học cách chia động từ typewrite theo dạng.
Khi tìm hiểu về cách chia động từ typewrite theo dạng thì cũng như các động từ bất quy tắc khác các bạn sẽ biết được một số dạng thức nó trong tiếng Anh như sau:.
-
Typewrite ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: The novelist prefers to typewrite his manuscripts rather than write them by hand. (Nhà văn thích đánh máy bản thảo của mình hơn là viết tay)
-
Typewrites là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The secretary typewrites meeting minutes during company gatherings. (Thư ký đánh máy biên bản cuộc họp trong các buổi họp của công ty)
-
Typewrote là dạng quá khứ đơn của động từ typewrite.
Ví dụ: She typewrote all her college assignments before submitting them. (Cô ấy đã đánh máy tất cả bài tập của mình trước khi nộp chúng)
-
Typewriting là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Typewriting requires accuracy and speed. (Việc đánh máy yêu cầu độ chính xác và tốc độ)
-
Typewritten là dạng quá khứ phân từ của typewrite.
Ví dụ: She had typewritten all the invitations for the event. (Cô ấy đã đánh máy tất cả những lá thư mời cho sự kiện)
Cách chia động từ typewrite theo nhóm thì
Cách chia typewrite theo 3 nhóm thì.
Ở nội dung này, các bạn sẽ được học về cách chia động từ bất quy tắc typewrite theo các nhóm thì quá khứ, hiện tại và tương lai tương ứng với các chủ ngữ khác nhau trong tiếng Anh.
Chia động từ typewrite ở nhóm thì quá khứ
Typewrote, was/ were typewriting, had typewritten và had been typewriting là các dạng khác nhau của động từ typewrite ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ typewrite ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
typewrote |
typewrote |
typewrote |
typewrote |
typewrote |
typewrote |
Quá khứ tiếp diễn |
was typewriting |
were typewriting |
was typewriting |
were typewriting |
were typewriting |
were typewriting |
Quá khứ hoàn thành |
had typewritten |
had typewritten |
had typewritten |
had typewritten |
had typewritten |
had typewritten |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been typewriting |
had been typewriting |
had been typewriting |
had been typewriting |
had been typewriting |
had been typewriting |
Chia động từ typewrite ở nhóm thì hiện tại
Typewrite, typewrites, am/ is/ are typewriting, have/ has typewritten, have/ has been typewriting là các dạng khác nhau của động từ typewrite ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ typewrite ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
typewrite |
typewrite |
typewrites |
typewrite |
typewrite |
typewrite |
Hiện tại tiếp diễn |
am typewriting |
are typewriting |
is typewriting |
are typewriting |
are typewriting |
are typewriting |
Hiện tại hoàn thành |
have typewritten |
have typewritten |
has typewritten |
have typewritten |
have typewritten |
have typewritten |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been typewriting |
have been typewriting |
has been typewriting |
have been typewriting |
have been typewriting |
have been typewriting |
Chia động từ typewrite ở nhóm thì tương lai
Will typewrite, will be typewriting, will have typewritten, will have been typewriting là các dạng khác nhau của động từ typewrite ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ typewrite ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will typewrite |
will typewrite |
will typewrite |
will typewrite |
will typewrite |
will typewrite |
Tương lai tiếp diễn |
will be typewriting |
will be typewriting |
will be typewriting |
will be typewriting |
will be typewriting |
will be typewriting |
Tương lai hoàn thành |
will have typewritten |
will have typewritten |
will have typewritten |
will have typewritten |
will have typewritten |
will have typewritten |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been typewriting |
will have been typewriting |
will have been typewriting |
will have been typewriting |
will have been typewriting |
will have been typewriting |
Cách chia động từ typewrite ở các dạng câu đặc biệt
Chia động từ typewrite ở câu điều kiện như thế nào?
Học về cách chia typewrite ở câu điều kiện loại 2, câu điều kiện loại 3 và câu giả định là một trong nội dung kiến thức cần thiết bạn không nên bỏ qua.
Bảng chia động từ typewrite ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would typewrite |
would typewrite |
would typewrite |
would typewrite |
would typewrite |
would typewrite |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be typewriting |
would be typewriting |
would be typewriting |
would be typewriting |
would be typewriting |
would be typewriting |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have overcome |
would have overcome |
would have overcome |
would have overcome |
would have overcome |
would have overcome |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been typewriting |
would have been typewriting |
would have been typewriting |
would have been typewriting |
would have been typewriting |
would have been typewriting |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
typewrite |
typewrite |
typewrites |
typewrite |
typewrite |
typewrite |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
typewrote |
typewrote |
typewrote |
typewrote |
typewrote |
typewrote |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had typewritten |
had typewritten |
had typewritten |
had typewritten |
had typewritten |
had typewritten |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should typewrite |
should typewrite |
should typewrite |
should typewrite |
should typewrite |
should typewrite |
Hội thoại sử dụng quá khứ của typewrite trong tiếng Anh
Đoạn hội thoại tiếng Anh:
Sarah: Hey, Mark, what did you do yesterday?
Mark: Oh, I typewrote a letter to my grandparents.
Sarah: Really? You still use a typewriter?
Mark: Yeah, I found my dad's old typewriter in the basement.
Sarah: That's cool! What did you typewrite?
Mark: I wrote them a heartfelt message, expressing my gratitude and love. It felt nostalgic, hearing the keys clack as I typed each word.
Sarah: I can imagine. Typewriting has a certain charm to it. I bet your grandparents will appreciate the effort.
Mark: I hope so. Typewriting gives a personal touch that you can't replicate with a computer.
Sarah: Absolutely. It's a unique way to communicate. I'd love to see the finished letter sometime.
Mark: Sure, I'll show it to you. Typewriting brings a sense of authenticity to the words, don't you think?
Sarah: Definitely. It's a beautiful way to preserve a piece of the past in this digital age.
- Dịch sang tiếng Việt:
Sarah: Này, Mark, hôm qua bạn đã làm gì?
Mark: Ồ, tôi đã đánh máy một lá thư cho ông bà của tôi.
Sarah: Thật sao? Bạn vẫn sử dụng máy đánh chữ à?
Mark: Yeah, tôi tìm thấy chiếc máy đánh chữ cũ của bố tôi dưới tầng hầm.
Sarah: Thật tuyệt! Bạn đã đánh máy cái gì?
Mark: Tôi đã viết cho họ một tin nhắn chân thành bày tỏ lòng biết ơn và tình yêu của tôi. Tôi cảm thấy hoài cổ khi nghe thấy tiếng phím lách cách khi tôi gõ từng từ.
Sarah: Tôi có thể tưởng tượng. Đánh máy có một sức hấp dẫn nhất định đối với nó. Tôi cá là ông bà của bạn sẽ đánh giá cao nỗ lực này.
Mark: Tôi hy vọng như vậy. Đánh máy mang lại dấu ấn cá nhân mà bạn không thể sao chép bằng máy tính.
Sarah: Chắc chắn rồi. Đó là một cách độc đáo để giao tiếp. Đôi khi tôi muốn xem bức thư đã hoàn thành một lần.
Mark: Chắc chắn rồi, anh sẽ cho em xem. Đánh máy mang lại cảm giác xác thực cho các từ, bạn có nghĩ vậy không?
Sarah: Chắc chắn rồi. Đó là một cách hay để lưu giữ một phần quá khứ trong thời đại kỹ thuật số này.
Bài tập về quá khứ của typewrite trong tiếng Anh
Bài tập: Chia động từ typewrite và dạng quá khứ của typewrite theo một vài thì trong tiếng Anh sao cho phù hợp nhất.
- The secretary ___________ the agenda for tomorrow's meeting.
- ___________is an essential skill for administrative work.
- We ___________ the meeting minutes and distributed them to all attendees.
- They ___________ numerous documents for the project.
- My grandfather ___________his memoirs on an old manual typewriter.
- They ___________ the contracts and are awaiting signatures.
- They ___________hundreds of letters to send to their customers.
- He ___________ all the letters of recommendation for the job applicants.
- The secretary ___________the meeting minutes and distributed them to the attendees.
- The ___________class teaches students how to type efficiently.
Đáp án
- has typewritten
- typewriting
- have typewritten
- had typewritten
- typewrote
- have typewritten
- typewrote
- has typewritten
- typewrote
- typewriting
Kết thúc bài học hôm nay các bạn cần ghi nhớ 3 nội dung chính đó chính là nghĩa tiếng Việt của typewrite, các dạng quá khứ của typewrite và cách chia typewrite theo dạng, thì và câu trong tiếng Anh. Hãy tiếp tục đến với hoctienganhnhanh.vn để có thể trau dồi kiến thức ngữ pháp qua nhiều bài học khác nhau nữa nhé.