Quá khứ của unbend là gì? Cách chia động từ unbend chuẩn
Quá khứ của unbend là unbent, ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì nó cũng chỉ có dạng này và 3 cách chia động từ unbend trong tiếng Anh.
Động từ unbend là một từ loại có rất nhiều nghĩa khác nhau,nó có thể nói về một công cụ hoặc thậm chí về cảm xúc. Vậy các bạn hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu cụ thể về các nội dung sau: Nghĩa tiếng Việt của động từ unbend, dạng quá khứ của unbend và cách chia nó ở nhiều hình thức khác nhau.
Unbend nghĩa tiếng Việt là gì?
Động từ unbend nghĩa là gì?
Trong tiếng Việt, động từ unbend có thể được dịch là làm thẳng lại, không bị uốn cong, không cong, hàn gắn, thư giãn, kiềm chế, xoa dịu, tiết lộ, lật tẩy.... Hành động chỉ việc làm cho một vật thẳng hơn sau khi nó đã bị uốn cong, bẻ cong hoặc co lại hoặc là nó cũng có thể ám chỉ việc kiềm chế cảm xúc, làm dịu đi cảm xúc khi bị căng thẳng.
Phát âm từ unbend là: /ʌnˈbend/ (UK).
Ví dụ:
- The yoga instructor encourages the students to unbend their backs during the relaxation exercise. (Hướng dẫn viên yoga khích lệ học viên không cong lưng trong bài tập thư giãn)
- The diplomat's skillful negotiations unbend the strained relationship between the two countries. (Cuộc đàm phán khéo léo của nhà ngoại giao xoa dịu mối quan hệ căng thẳng giữa hai quốc gia)
Quá khứ của unbend là gì?
Hai dạng quá khứ của unbend là gì?
Quá khứ của unbend là unbent, ở dạng quá khứ đơn V2 hay quá khứ phân từ V3 thì nó vẫn giữ nguyên không đổi. Chính vì vậy các bạn khi sử dụng dạng V2 hoặc V3 cần dựa vào thời điểm và dấu hiệu nhận biết trong câu để chia động từ cho phù hợp.
Bên cạnh đó, ở dạng quá khứ phân từ, động từ unbend sẽ có dạng had unbent trong thì quá khứ hoàn thành, have/ has unbent trong thì hiện tại hoàn thành, will have unbent trong thì tương lai hoàn thành.
Ví dụ về unbend và 2 dạng quá khứ của unbend:
- Unbend ở dạng V1: The team leader encourages everyone to unbend and have a casual conversation during the lunch break. (Trưởng nhóm khuyến khích mọi người thư giãn và trò chuyện thoải mái trong giờ nghỉ trưa)
- Unbend ở dạng V2: The blacksmith skillfully unbent the twisted iron rod and forged it into a useful tool. (Thợ rèn khéo léo làm thẳng lại thanh sắt uốn cong và rèn nó thành công cụ hữu ích)
- Unbend ở dạng V3: We had unbent the metal rods to repair the broken fence. (Chúng tôi đã làm thẳng lại các thanh kim loại để sửa chữa hàng rào bị hỏng)
Cách chia động từ unbend theo dạng thức
Những dạng thức của unbend trong tiếng Anh.
Để ghi nhớ một trong nội dung quan trọng cần học về động từ unbend các bạn không nên bỏ lỡ chủ đề các dạng thức của unbend, sau đây là một số dạng cần nắm và ví dụ kèm dịch nghĩa.
-
Unbend ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: In the story, the main character learns to unbend her pride and accept help from others. (Trong câu chuyện, nhân vật chính học cách kiềm chế lòng kiêu hãnh và chấp nhận sự giúp đỡ từ người khác)
-
Unbends là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: She carefully unbends the paperclip to use it again. (Cô ấy cẩn thận làm thẳng lại cái kẹp giấy để tái sử dụng)
-
Unbent là dạng quá khứ đơn của động từ unbend.
Ví dụ: He unbent the wire hanger and used it to hang his coat. (Anh ta làm thẳng lại cái móc quần áo và dùng nó để treo áo khoác của mình)
-
Unbending là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The process of unbending the damaged frame required skilled hands and attention to detail. (Quá trình làm thẳng lại khung bị hỏng đòi hỏi đôi tay khéo léo và sự chú ý đến chi tiết)
-
Unbent là dạng quá khứ phân từ của unbend.
Ví dụ: She had unbent the damaged wire and reconnected the circuit. (Cô ấy đã làm thẳng lại dây bị hỏng và kết nối lại mạch điện)
Cách chia động từ unbend theo nhóm thì
Học cách chia unbend theo 12 thì.
Sau khi học về nghĩa và các dạng thức của động từ unbend, các bạn hãy tiếp tục khám phá về cách chia unbend ở 3 nhóm thì chính trong tiếng Anh và 8 chủ ngữ thường gặp nhất sau đây.
Chia động từ unbend ở nhóm thì quá khứ
Unbent, was/ were unbending, had unbent và had been unbending là các dạng khác nhau của động từ unbend ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ unbend ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
unbent |
unbent |
unbent |
unbent |
unbent |
unbent |
Quá khứ tiếp diễn |
was unbending |
were unbending |
was unbending |
were unbending |
were unbending |
were unbending |
Quá khứ hoàn thành |
had unbent |
had unbent |
had unbent |
had unbent |
had unbent |
had unbent |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been unbending |
had been unbending |
had been unbending |
had been unbending |
had been unbending |
had been unbending |
Chia động từ unbend ở nhóm thì hiện tại
Unbend, unbends, am/ is/ are unbending, have/ has unbent, have/ has been unbending là các dạng khác nhau của động từ unbend ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ unbend ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
unbend |
unbend |
unbends |
unbend |
unbend |
unbend |
Hiện tại tiếp diễn |
am unbending |
are unbending |
is unbending |
are unbending |
are unbending |
are unbending |
Hiện tại hoàn thành |
have unbent |
have unbent |
has unbent |
have unbent |
have unbent |
have unbent |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been unbending |
have been unbending |
has been unbending |
have been unbending |
have been unbending |
have been unbending |
Chia động từ unbend ở nhóm thì tương lai
Will unbend, will be unbending, will have unbent, will have been unbending là các dạng khác nhau của động từ unbend ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ unbend ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will unbend |
will unbend |
will unbend |
will unbend |
will unbend |
will unbend |
Tương lai tiếp diễn |
will be unbending |
will be unbending |
will be unbending |
will be unbending |
will be unbending |
will be unbending |
Tương lai hoàn thành |
will have unbent |
will have unbent |
will have unbent |
will have unbent |
will have unbent |
will have unbent |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been unbending |
will have been unbending |
will have been unbending |
will have been unbending |
will have been unbending |
will have been unbending |
Cách chia động từ unbend ở các dạng câu đặc biệt
Cách chia động từ unbend ở câu đặc biệt.
Một kiến thức cần thiết mà các bạn không nên bỏ lỡ đó chính là cách chia động từ unbend ở câu điều kiện và câu giả định.
Bảng chia động từ unbend ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would unbend |
would unbend |
would unbend |
would unbend |
would unbend |
would unbend |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be unbending |
would be unbending |
would be unbending |
would be unbending |
would be unbending |
would be unbending |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have unbent |
would have unbent |
would have unbent |
would have unbent |
would have unbent |
would have unbent |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been unbending |
would have been unbending |
would have been unbending |
would have been unbending |
would have been unbending |
would have been unbending |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
unbend |
unbend |
unbends |
unbend |
unbend |
unbend |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
unbent |
unbent |
unbent |
unbent |
unbent |
unbent |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had unbent |
had unbent |
had unbent |
had unbent |
had unbent |
had unbent |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should unbend |
should unbend |
should unbend |
should unbend |
should unbend |
should unbend |
Đoạn thoại sử dụng quá khứ của unbend trong tiếng Anh
Sarah: James, there's something I need to tell you. I had unbent the truth about what happened last night.
James: What do you mean, Sarah? What happened?
Sarah: I made a mistake, James. I went through your personal messages on your phone when you left it on the table.
James: You did what? Why would you invade my privacy like that?
Sarah: I know, and I deeply regret it. I was feeling insecure and jealous, and I couldn't control myself. But I had unbent the truth, and I want to be honest with you.
James: Sarah, I trusted you. It's not okay to invade someone's privacy like that, no matter how you were feeling.
Sarah: I know, James, and I'm truly sorry. I had unbent my actions because I realized it was a terrible breach of trust. I should have talked to you about my feelings instead of going behind your back.
James: It's just really disappointing, Sarah. I never expected this from you.
- Dịch sang tiếng Việt:
Sarah: James, tôi có chuyện cần nói với anh, tôi đã tiết lộ sự thật về những gì đã xảy ra đêm qua.
James: Ý em là sao, Sarah? Chuyện gì đã xảy ra vậy?
Sarah: Tôi đã nhầm, James. Tôi đã xem qua các tin nhắn cá nhân của bạn trên điện thoại của bạn khi bạn để nó trên bàn.
James: Bạn đã làm gì? Tại sao bạn lại xâm phạm quyền riêng tư của tôi như vậy?
Sarah: Tôi biết và tôi vô cùng hối hận. Tôi đã cảm thấy bất an và ghen tuông và tôi không thể kiểm soát bản thân. Nhưng tôi đã không bẻ cong sự thật và tôi muốn thành thật với bạn.
James: Sarah, tôi tin tưởng bạn. Xâm phạm quyền riêng tư của ai đó như vậy là không ổn, bất kể bạn cảm thấy thế nào.
Sarah: Tôi biết, James và tôi thực sự xin lỗi. Tôi đã không kiềm chế được hành động của mình vì tôi nhận ra rằng đó là sự vi phạm lòng tin nghiêm trọng. Đáng lẽ tôi nên nói với bạn về cảm xúc của mình thay vì nói xấu sau lưng bạn.
James: Nó thực sự đáng thất vọng, Sarah, tôi chưa bao giờ mong đợi điều này từ bạn.
Bài tập về các dạng quá khứ của unbend
Bài tập: Sử dụng dạng quá khứ phân từ của unbend theo các thì khác nhau điền vào chỗ trống.
- He ___________ the rules to give the young athlete a second chance.
- She ___________her hair, and it cascades down her shoulders beautifully.
- It ___________ the fragile stem, allowing the flower to stand tall.
- You ___________ your back, and it feels much better now.
- It ___________ its tail, which was previously coiled in fear.
- You ___________ your stiff fingers after hours of typing.
- I ___________ the paperclip by tomorrow morning.
- You ___________ the truth to avoid getting into trouble.
- It ___________ its legs and started walking again after the injury.
- We ___________ the rules a bit to accommodate the special request.
Đáp án
- had unbent
- has unbent
- had unbent
- have unbent
- has unbent
- had unbent
- will have unbent
- have unbent
- has unbent
- had unbent
Sau khi học về động từ unbend, các bạn không những được học về lý thuyết, bài tập, đoạn thoại và đặc biệt hơn là được hiểu rõ từng kiến thức trọng tâm liên quan đến unbend từ nghĩa cho đến hai dạng quá khứ và cách chia động từ này trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã lựa chọn hoctienganhnhanh.vn để trau dồi kiến thức trong quá trình học tiếng Anh.