MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của unclothe là gì? Chia động từ unclothe chuẩn nhất

Quá khứ của unclothe là unclothed/ unclad, có thể linh hoạt sử dụng một trong hai dạng quá khứ này, cùng với một vài cách chia động từ unclothe trong tiếng Anh.

Khi nói về hành động cởi quần áo, các bạn có thể sử dụng động từ unclothe để thể hiện điều đó. Ngoài nghĩa chính này, liệu unclothe có nghĩa nào khác hay không, nó có những dạng quá khứ và cách chia như thế nào trong tiếng Anh. Hãy cùng với hoctienganhnhanh học nội dung dưới đây về động từ bất quy tắc unclothe để khám phá và tự mình trả lời các câu hỏi trên nhé!

Unclothe nghĩa tiếng Việt là gì?

Động từ unclothe có nghĩa là gì?

Động từ unclothe trong tiếng Anh có thể hiểu theo nghĩa tiếng Việt là cởi quần áo hoặc lột quần áo. Nó diễn tả hành động cởi bỏ quần áo hay váy vóc, trang phục trên cơ thể tắm rửa hoặc chuẩn bị thay đổi trang phục.

Phát âm từ unclothe là: /ʌnˈkləʊð/ (UK).

Ví dụ:

  • The performer unclothes on stage as part of the act. (Nghệ sĩ cởi quần áo trên sân khấu như một phần của tiết mục)
  • They unclothe in the changing room after a long and tiring workout. (Họ cởi quần áo trong phòng thay đồ sau một buổi tập luyện dài và mệt mỏi)

Quá khứ của unclothe là gì?

Quá khứ của unclothe là gì?

Quá khứ của unclothe là unclothed/ unclad, tùy theo sở thích cá nhân hoặc đặc thù vùng miền mà các bạn sử dụng một trong hai dạng này trong tiếng Anh để diễn giải nội dung mà mình muốn truyền tải.

Ngoài ra, dạng quá khứ phân từ V3 của unclothe ở thì quá khứ hoàn thành là had unclothed/ unclad, ở thì tương lai hoàn thành là will have unclothed/ unclad và have unclothed/ unclad; has unclothed/ unclad.

Ví dụ về unclothe và 2 dạng quá khứ của unclothe:

  • Unclothe ở dạng V1: The model unclothes for a fashion photoshoot. (Người mẫu cởi quần áo để chụp hình thời trang)
  • Unclothe ở dạng V2: The weather was so hot that he unclothed/ unclad to cool off in the river. (Thời tiết quá nóng nên anh ấy cởi quần áo để ra sông tắm mát)
  • Unclothe ở dạng V3: By the time the party starts, he will have unclothed and put on his costume. (Đến lúc bắt đầu tiệc, anh ấy sẽ đã cởi quần áo và mặc trang phục của mình)

Cách chia động từ unclothe theo dạng thức

Chia động từ unclothe theo dạng thức tiếng Anh.

Học về cách chia động từ unclothe sẽ giúp các bạn hiểu hơn về nhiều dạng thức của unclothe và một số ví dụ tương ứng kèm dịch nghĩa như sau:

  • Unclothe ở dạng động từ nguyên mẫu V1.

Ví dụ: The doctor asked the patient to unclothe for a thorough examination. (Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân cởi quần áo để kiểm tra kỹ lưỡng)

  • Unclothes là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The baby unclothes happily during bath time. (Đứa trẻ cởi quần áo vui vẻ trong giờ tắm)

  • Unclothed/ unclad là dạng quá khứ đơn của động từ unclothe.

Ví dụ: After the swimming race, the athletes unclothed/ unclad quickly to change into dry clothes. (Sau cuộc thi bơi, các vận động viên nhanh chóng cởi quần áo để thay đồ khô)

  • Unclothing là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: Unclothing in public places is considered inappropriate in many cultures. (Việc cởi quần áo ở nơi công cộng được xem là không thích hợp trong nhiều văn hóa)

  • Unclothed/ unclad là dạng quá khứ phân từ của unclothe.

Ví dụ: Feeling the warm sun, they had unclothed/ unclad and sunbathed on the beach. (Cảm thấy nắng ấm, họ cởi quần áo và tắm nắng trên bãi biển)

Cách chia động từ unclothe theo nhóm thì

Chia unclothe theo 3 nhóm thì tiếng Anh.

Chúng ta cần nắm vững cách chia động từ unclothe ở 3 nhóm thì chính cùng những chủ ngữ số ít và số nhiều qua 3 bảng sau ở dạng đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn.

Chia động từ unclothe ở nhóm thì quá khứ

Unclothed/ unclad, was/ were unclothing, had unclothed/ unclad và had been unclothing là các dạng khác nhau của động từ unclothe ở 4 thì quá khứ.

Bảng chia động từ unclothe ở các thì quá khứ:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

unclothed/ unclad

unclothed/ unclad

unclothed/ unclad

unclothed/ unclad

unclothed/ unclad

unclothed/ unclad

Quá khứ tiếp diễn

was unclothing

were unclothing

was unclothing

were unclothing

were unclothing

were unclothing

Quá khứ hoàn thành

had unclothed/ unclad

had unclothed/ unclad

had unclothed/ unclad

had unclothed/ unclad

had unclothed/ unclad

had unclothed/ unclad

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been unclothing

had been unclothing

had been unclothing

had been unclothing

had been unclothing

had been unclothing

Chia động từ unclothe ở nhóm thì hiện tại

Unclothe, unclothes, am/ is/ are unclothing, have/ has unclothed/ unclad, have/ has been unclothing là các dạng khác nhau của động từ unclothe ở 4 thì hiện tại.

Bảng chia động từ unclothe ở các thì hiện tại:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

unclothe

unclothe

unclothes

unclothe

unclothe

unclothe

Hiện tại tiếp diễn

am unclothing

are unclothing

is unclothing

are unclothing

are unclothing

are unclothing

Hiện tại hoàn thành

have unclothed/ unclad

have unclothed/ unclad

has unclothed/ unclad

have unclothed/ unclad

have unclothed/ unclad

have unclothed/ unclad

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been unclothing

have been unclothing

has been unclothing

have been unclothing

have been unclothing

have been unclothing

Chia động từ unclothe ở nhóm thì tương lai

Will unclothe, will be unclothing, will have unclothed/ unclad, will have been unclothing là các dạng khác nhau của động từ unclothe ở 4 thì tương lai.

Bảng chia động từ unclothe ở các thì tương lai:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will unclothe

will unclothe

will unclothe

will unclothe

will unclothe

will unclothe

Tương lai tiếp diễn

will be unclothing

will be unclothing

will be unclothing

will be unclothing

will be unclothing

will be unclothing

Tương lai hoàn thành

will have unclothed/ unclad

will have unclothed/ unclad

will have unclothed/ unclad

will have unclothed/ unclad

will have unclothed/ unclad

will have unclothed/ unclad

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been unclothing

will have been unclothing

will have been unclothing

will have been unclothing

will have been unclothing

will have been unclothing

Cách chia động từ unclothe ở các dạng câu đặc biệt

Chia động từ unclothe như thế nào?

Không những học về nghĩa, quá khứ của unclothe mà các bạn cũng nên ghi nhớ về cách chia động từ unclothe ở câu điều kiện và câu giả định.

Bảng chia động từ unclothe ở câu điều kiện và câu giả định:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính

would unclothe

would unclothe

would unclothe

would unclothe

would unclothe

would unclothe

Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính

would be unclothing

would be unclothing

would be unclothing

would be unclothing

would be unclothing

would be unclothing

Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính

would have unclothed/ unclad

would have unclothed/ unclad

would have unclothed/ unclad

would have unclothed/ unclad

would have unclothed/ unclad

would have unclothed/ unclad

Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính

would have been unclothing

would have been unclothing

would have been unclothing

would have been unclothing

would have been unclothing

would have been unclothing

Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive

unclothe

unclothe

unclothes

unclothe

unclothe

unclothe

Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive

unclothed/ unclad

unclothed/ unclad

unclothed/ unclad

unclothed/ unclad

unclothed/ unclad

unclothed/ unclad

Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive

had unclothed/ unclad

had unclothed/ unclad

had unclothed/ unclad

had unclothed/ unclad

had unclothed/ unclad

had unclothed/ unclad

Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive

should unclothe

should unclothe

should unclothe

should unclothe

should unclothe

should unclothe

Đoạn hội thoại về chủ đề quá khứ của unclothe

Laura: Hey Lisa, I can't believe it's already summer! Remember last year's beach trip?

Lisa: Oh yes, it was so much fun! By the time we arrived, the sun had already started to set.

Laura: And you know what was even funnier? John had accidentally fallen into the water fully clothed!

Lisa: Haha, I remember! He was soaking wet and had to unclothe right there on the beach to dry his clothes.

Laura: It was quite a sight! But he handled it like a champ. He had unclothed and spread his clothes out to dry while we were all laughing.

Lisa: Those memories still make me smile. I'm sure this year's trip will be just as memorable!

Laura: Absolutely! I can't wait to create more unforgettable moments with all of you. Let's make it a summer to remember!

  • Dịch nghĩa tiếng Việt đoạn hội thoại:

Laura: Chào Lisa, tôi không thể tin được mùa hè đã đến rồi! Nhớ chuyến du lịch biển năm ngoái không?

Lisa: Ồ, ừ, nó rất vui! Lúc chúng tôi đến, mặt trời đã bắt đầu lặn.

Laura: Và bạn biết điều gì buồn cười hơn không? John đã vô tình rơi xuống nước khi còn nguyên quần áo!

Lisa: Haha, em nhớ rồi! Anh ấy ướt sũng và phải phơi ngay trên bãi biển để phơi quần áo.

Laura: Thật là cảnh đẹp! Nhưng anh ấy đã giải quyết nó như một tay vô địch. Anh ấy đã cởi quần áo và phơi quần áo ra khô trong khi chúng tôi cười nảy lên.

Lisa: Những kỷ niệm đó vẫn khiến tôi mỉm cười. Tôi chắc chắn chuyến đi năm nay cũng sẽ đáng nhớ như vậy!

Laura: Chắc chắn rồi! Tôi rất nóng lòng được tạo thêm những khoảnh khắc khó quên với tất cả các bạn. Hãy biến nó thành một mùa hè đáng nhớ!

Bài tập về dạng quá khứ của unclothe trong tiếng Anh

Bài tập 1: Sử dụng động từ unclothe ở thì quá khứ đơn:

  1. She ___________ in the changing room before going swimming.
  2. Last night, he accidentally ___________ in the rain and got all wet.
  3. The actor ___________ on stage during the performance.
  4. The baby ___________ happily during bath time.
  5. When they arrived at the beach, they ___________ and ran into the water.

Đáp án:

  1. unclothed
  2. unclothed
  3. unclothed
  4. unclothed
  5. unclothed

Bài tập 2: Sử dụng động từ unclothe ở thì quá khứ hoàn thành:

  1. By the time I arrived, she ___________ for the medical examination.
  2. After the show, the performers ___________ and went backstage.
  3. They ___________ for the photo shoot, and the session went smoothly.
  4. The team had already ___________ before the match started.
  5. He looked embarrassed as he realized he had ___________ in front of everyone.

Đáp án:

  1. had unclothed/ unclad
  2. had unclothed/ unclad
  3. had unclothed/ unclad
  4. had unclothed/ unclad
  5. had unclothed/ unclad

Bài tập 3: Sử dụng động từ unclothe ở thì hiện tại hoàn thành:

  1. She ___________ before entering the sauna.
  2. By the time he finishes work, he ___________ for the day.
  3. The athletes ___________ after the training session.
  4. The model ___________ for the fashion show.
  5. They ___________ before going into the hot tub.

Đáp án:

  1. has unclothed/ unclad
  2. has unclothed/ unclad
  3. have unclothed/ unclad
  4. has unclothed/ unclad
  5. have unclothed/ unclad

Bài tập 4: Sử dụng động từ unclothe ở thì tương lai hoàn thành:

  1. By this time next week, I ___________ all the laundry.
  2. After finishing the project, she ___________ from the team.
  3. By the end of the day, they ___________ the entire room.
  4. By the time they arrive, he ___________ for the party.
  5. Before the summer ends, we ___________ for the beach trip.

Đáp án:

  1. will have unclothed/ unclad
  2. will have unclothed/ unclad
  3. will have unclothed/ unclad
  4. will have unclothed/ unclad
  5. will have unclothed/ unclad

Sau khi học về bài học này về động từ unclothe của hoctienganhnhanh.vn, các bạn có thể ghi nhớ được nội dung bài học được lâu hơn và áp dụng vào rèn luyện được tốt hơn. Hy vọng, những kiến thức này cũng như các dạng bài tương tự giúp bạn học tốt tiếng Anh hơn nữa. Cảm ơn các bạn đã theo dõi.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top