Quá khứ của undercut là gì? Chia undercut theo nhóm thì và dạng
Quá khứ của undercut là undercut, ở dạng nguyên mẫu, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ cũng không thay đổi và cách chia động từ bất quy tắc undercut.
Động từ undercut là một trong 600 động từ bất quy tắc mà các bạn cần tìm hiểu để trau dồi thêm kiến thức trong quá trình học tiếng Anh. Tuy nhiên, sẽ rất khó cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Anh vì không biết phải bắt đầu học từ đâu. Chính vì thế, hãy để hoctienganhnhanh chia sẻ tới các bạn một vài nội dung chính ngay sau đây.
Undercut nghĩa tiếng Việt là gì?
Động từ bất quy tắc undercut có nghĩa tiếng Việt là gì?
Undercut là một động từ với nghĩa tiếng Việt là cắt xén, cắt/ đưa ra giá thấp hơn hoặc cắt giảm quyền hạn của ai đó.
Trong 3 nghĩa chính này thì cắt xén được sử dụng trong nghề cắt tóc, đưa ra giá thấp hơn được sử dụng trong lĩnh vực đấu thầu, kinh doanh và cắt giảm quyền hạn của ai đó là ám chỉ việc cắt giảm quyền hạn, địa vị hoặc sự ảnh hưởng của ai đó, đặc biệt trong bối cảnh xã hội hoặc chính trị.
Phát âm từ undercut là: /ˌʌndəˈkʌt/ (UK).
Ví dụ:
- They decided to undercut their competitors by offering the same product at a lower price. (Họ quyết định cắt giá thấp hơn đối thủ bằng cách cung cấp cùng loại sản phẩm với giá rẻ hơn)
- The company undercut its employees' benefits, leading to dissatisfaction among the workforce. (Công ty cắt giảm quyền lợi của nhân viên, dẫn đến ra sự bất mãn trong lực lượng lao động)
Quá khứ của undercut là gì?
Quá khứ của động từ undercut là gì?
Quá khứ của undercut là undercut, dạng quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 cũng chỉ có một dạng này, không thay đổi, vì thế các bạn cần nhìn nhận được các dấu hiệu nhận biết của thì để sử dụng dạng V1, V2 hoặc V3 sao cho phù hợp nhất.
Bên cạnh đó, quá khứ phân từ ở thì quá khứ hoàn thành là had undercut, hiện tại hoàn thành là have/ has undercut và tương lai hoàn thành là will have undercut.
Ví dụ về undercut và quá khứ của undercut:
- Undercut ở dạng V1: The hairdresser recommended an undercut hairstyle to add a modern touch to her look. (Thợ làm tóc đề xuất kiểu tóc cắt xén để thêm nét hiện đại cho vẻ bề ngoài của cô ấy)
- Undercut ở dạng V2: She decided to undercut her own commission to win the contract. (Cô ấy đã quyết định cắt giảm hoa hồng của mình để giành được hợp đồng)
- Undercut ở dạng V3: By the time we realized it, the rival had already undercut our production costs, making it difficult to compete. (Đến khi chúng tôi nhận ra điều đó, đối thủ đã cắt giá thấp hơn chi phí sản xuất của chúng tôi, làm cho việc cạnh tranh trở nên khó khăn)
Cách chia động từ undercut theo dạng thức
Cách chia động từ undercut ở các dạng thức khác nhau.
Khi tìm hiểu về undercut, các bạn cần học thật kỹ các dạng thức của động từ undercut. Từ đó, việc diễn giải nội dung đến người khác cũng sẽ chính xác và phù hợp với thời gian hơn.
-
Undercut ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: The online retailer consistently undercut its competitors' prices, attracting a large customer base. (Nhà bán lẻ trực tuyến liên tục cắt giá thấp hơn so với giá của đối thủ, thu hút một lượng lớn khách hàng)
-
Undercuts là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The supermarket undercuts local markets, attracting customers with its discounted prices. (Siêu thị cắt giá thấp hơn các chợ địa phương, thu hút khách hàng bằng giá ưu đãi)
-
Undercut là dạng quá khứ đơn của động từ undercut.
Ví dụ: The retailer was upset because a supplier undercut their wholesale prices to other stores. (Nhà bán lẻ khó chịu vì một nhà cung cấp đã cắt giá sỉ của họ cho các cửa hàng khác)
-
Undercutting là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The artist criticized others for undercutting the value of their artwork by selling it at very low prices. (Nghệ sĩ đã chỉ trích những người khác vì đã hạ thấp giá trị tác phẩm nghệ thuật của họ bằng cách bán nó với giá rất thấp)
-
Undercut là dạng quá khứ phân từ của undercut.
Ví dụ: The competitor had undercut our prices before we could react, causing significant losses in our business. (Đối thủ đã cắt giá thấp hơn giá của chúng tôi trước khi chúng tôi kịp phản ứng, gây ra tổn thất đáng kể cho doanh nghiệp của chúng tôi)
Cách chia động từ undercut theo nhóm thì
Cách chia động từ undercut ở nhóm thì tiếng Anh.
Ở phần nội dung này các bạn sẽ được tham khảo thêm về cách chia động từ undercut ở 3 nhóm thì khác nhau trong tiếng Anh, ở mỗi nhóm thì sẽ có 4 thì chính thông qua 3 bảng dưới đây.
Chia động từ undercut ở nhóm thì quá khứ
Undercut, was/ were undercutting, had undercut và had been undercutting là các dạng khác nhau của động từ undercut ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ undercut ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
undercut |
undercut |
undercut |
undercut |
undercut |
undercut |
Quá khứ tiếp diễn |
was undercutting |
were undercutting |
was undercutting |
were undercutting |
were undercutting |
were undercutting |
Quá khứ hoàn thành |
had undercut |
had undercut |
had undercut |
had undercut |
had undercut |
had undercut |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been undercutting |
had been undercutting |
had been undercutting |
had been undercutting |
had been undercutting |
had been undercutting |
Chia động từ undercut ở nhóm thì hiện tại
Undercut, undercuts, am/ is/ are undercutting, have/ has undercut, have/ has been undercutting là các dạng khác nhau của động từ undercut ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ undercut ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
undercut |
undercut |
undercuts |
undercut |
undercut |
undercut |
Hiện tại tiếp diễn |
am undercutting |
are undercutting |
is undercutting |
are undercutting |
are undercutting |
are undercutting |
Hiện tại hoàn thành |
have undercut |
have undercut |
has undercut |
have undercut |
have undercut |
have undercut |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been undercutting |
have been undercutting |
has been undercutting |
have been undercutting |
have been undercutting |
have been undercutting |
Chia động từ undercut ở nhóm thì tương lai
Will undercut, will be undercutting, will have undercut, will have been undercutting là các dạng khác nhau của động từ undercut ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ undercut ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will undercut |
will undercut |
will undercut |
will undercut |
will undercut |
will undercut |
Tương lai tiếp diễn |
will be undercutting |
will be undercutting |
will be undercutting |
will be undercutting |
will be undercutting |
will be undercutting |
Tương lai hoàn thành |
will have undercut |
will have undercut |
will have undercut |
will have undercut |
will have undercut |
will have undercut |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been undercutting |
will have been undercutting |
will have been undercutting |
will have been undercutting |
will have been undercutting |
will have been undercutting |
Cách chia động từ undercut ở các dạng câu đặc biệt
Chia động từ bất quy tắc undercut ở dạng câu đặc biệt.
Khi nói đến câu điều kiện, đặc biệt là câu điều kiện loại 2, 3 các bạn không nên bỏ qua về cách chia của động từ undercut ở những dạng câu đó. Hãy theo dõi bảng sau đây để biết cách chia chính xác.
Bảng chia động từ undercut ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would undercut |
would undercut |
would undercut |
would undercut |
would undercut |
would undercut |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be unclothing |
would be unclothing |
would be unclothing |
would be unclothing |
would be unclothing |
would be unclothing |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have undercut |
would have undercut |
would have undercut |
would have undercut |
would have undercut |
would have undercut |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been unclothing |
would have been unclothing |
would have been unclothing |
would have been unclothing |
would have been unclothing |
would have been unclothing |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
undercut |
undercut |
undercuts |
undercut |
undercut |
undercut |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
undercut |
undercut |
undercut |
undercut |
undercut |
undercut |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had undercut |
had undercut |
had undercut |
had undercut |
had undercut |
had undercut |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should undercut |
should undercut |
should undercut |
should undercut |
should undercut |
should undercut |
Đoạn hội thoại sử dụng dạng quá khứ của undercut
Alex: Hey, have you seen the new smartphone models?
Laura: Yes, I have. They look amazing, but I heard they are quite expensive.
Alex: Well, I found a great deal online. I have just bought the latest model, and it's way cheaper than the retail price.
Laura: Really? How did you manage to get such a good deal?
Alex: The online store has been undercutting their competitors to attract more customers. They offered a special promotion, and I took advantage of it.
Laura: That's fantastic! You got a top-notch phone at a lower price. I'm impressed!
Alex: Thanks! I always keep an eye out for undercutting deals; it's a great way to save money on purchases.
- Dịch nghĩa sang tiếng Việt:
Alex: Chào, bạn đã thấy các mẫu smartphone mới chưa?
Laura: Ừ, tôi đã thấy. Chúng trông tuyệt vời, nhưng tôi nghe nói chúng khá đắt.
Alex: À, tôi đã tìm được một ưu đãi tuyệt vời trực tuyến. Tôi vừa mới mua mẫu mới nhất và nó rẻ hơn rất nhiều so với giá bán lẻ.
Laura: Thực sự à? Làm sao bạn có thể có được một ưu đãi tốt như vậy?
Alex: Cửa hàng trực tuyến này đã cắt giá thấp hơn đối thủ để thu hút nhiều khách hàng hơn. Họ có chương trình khuyến mãi đặc biệt và tôi đã tận dụng nó.
Laura: Thật tuyệt vời! Bạn đã có một chiếc điện thoại hàng đầu với giá thấp. Tôi ấn tượng quá!
Alex: Cám ơn! Tôi luôn để mắt đến những giao dịch giảm giá như vậy; đó là cách tuyệt vời để tiết kiệm tiền khi mua sắm.
Bài tập về quá khứ của undercut trong tiếng Anh
Bài tập: Hãy điền đúng dạng quá khứ của undercut vào chỗ trống trong mỗi câu.
- The company __________their prices to attract more customers last year.
- By the time we arrived, they __________ the prices of all their products.
- The online retailer __________its rivals with a significant discount on Black Friday.
- She __________the prices of her handmade crafts and quickly sold out her entire stock.
- The store owner __________the wholesale prices to match the competitors' offers.
- They __________their opponents in the negotiation and secured the contract.
- The discount store consistently __________its competitors to keep its prices the lowest in the market.
- During the recession, many businesses __________their prices in an attempt to survive.
- The sales team __________their proposal to win the big project.
- The manufacturer __________its production costs to stay competitive.
- The restaurant __________its menu prices, attracting more customers.
- He __________the art pieces to quickly sell them at the art fair.
- The online marketplace __________the commission fees for sellers to encourage more listings.
Đáp án:
- undercut
- had undercut
- undercut
- undercut
- undercut
- undercut
- undercut
- undercut
- undercut
- undercut
- undercut
- undercut
- undercut
Bài học quá khứ của undercut là gì, chúng ta nhận thấy được sự hữu ích qua các bài học về ngữ pháp trong đó có động từ bất quy tắc undercut. Hãy tiếp tục đồng hành và khám phá thêm nhiều điều mới tại hoctienganhnhanh.vn. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!