Quá khứ của underfeed là gì? Chia underfeed theo thì tiếng Anh
Quá khứ của underfeed là underfed, đây là dạng duy nhất áp dụng ở quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 cùng cách chia ở 3 nhóm thì tiếng Anh.
Động từ underfeed, quá khứ của underfeed là chủ đề mà rất nhiều bạn muốn tìm hiểu nhưng lại không biết đâu là câu trả lời chính xác. Chính vì thế, hoctienganhnhanh sẽ chia sẻ toàn bộ kiến thức trọng tâm liên quan đến underfeed, từ đó những thắc mắc về động từ này sẽ được chính các bạn giải đáp qua nội dung sau.
Underfeed nghĩa tiếng Việt là gì?
Động từ underfeed có nghĩa tiếng Việt là gì?
Động từ underfeed được hiểu với nghĩa đơn giản đó chính là cho ăn ít hoặc thiếu ăn, nó được sử dụng để nói về việc cung cấp thức ăn trong ăn uống, chăn nuôi, chăm sóc thú cưng, cá cảnh hoặc bảo tồn động vật.
Việc cho ăn quá ít hoặc cung cấp không đủ lượng thức ăn có thể gây ra những hậu quả tiêu cực cho sức khỏe, phát triển và chất lượng cuộc sống của con người hoặc động vật liên quan.
Phát âm từ underfeed là: /ˌʌn.dəˈfiːd/ (UK) và /ˌʌn.dɚˈfiːd/ (US)
Ví dụ:
- She underfeeds her pet rabbit, which is why it looks weak and lethargic. (Cô ấy cho thú cưng thỏ của mình ăn ít, đó là lý do tại sao nó trông yếu ớt và lờ đờ)
- The zookeeper ensures that he never underfeeds the animals under his care, providing them with proper nutrition. (Người trông coi vườn thú đảm bảo rằng anh ta không bao giờ cho những con vật dưới sự chăm sóc của mình ăn thiếu, cung cấp cho chúng chế độ dinh dưỡng hợp lí)
Quá khứ của underfeed là gì?
Quá khứ của underfeed là gì?
Quá khứ của underfeed là underfed, vì chỉ có duy nhất dạng này sử dụng chung cho V2 và V3 nên thận trọng trong việc sử dụng underfeed để diễn đạt nội dung khi giao tiếp với người khác, sau khi cân nhắc nhiều yếu tố liên quan.
Ở thì quá khứ hoàn thành, động từ underfeed sẽ được biến đổi thành had underfed, ở thì hiện tại hoàn thành là have/ has underfed và tương lai hoàn thành là will have underfed.
Ví dụ về underfeed và quá khứ của underfeed:
- Underfeed ở dạng V1: The farmer accidentally underfeeds the pigs, affecting their growth and development. (Người nông dân vô tình cho lợn ăn ít, ảnh hưởng đến sự phát triển của chúng)
- Underfeed ở dạng V2: The caregiver accidentally underfed the baby, causing the infant to become weak and fussy. (Người chăm sóc vô tình cho bé ăn ít, làm cho em bé trở nên yếu ớt và khó chịu)
- Underfeed ở dạng V3: The zookeepers had underfed the lions during the period of illness, causing them to lose weight and strength. (Những người chăm sóc động vật trong vườn thú đã cho sư tử ăn uống thiếu chất trong thời gian bị bệnh, khiến chúng sụt cân và mất sức)
Cách chia động từ underfeed theo dạng thức
Chia underfeed ở các dạng thức.
Ở nội dung này các bạn cần nắm vững được 5 dạng thức cơ bản trong tiếng Anh, cùng vớ vài ví dụ minh hoạ kèm dịch nghĩa khá chi tiết để các bạn hiểu hơn.
-
Underfeed ở dạng động từ nguyên mẫu V1.
Ví dụ: It's essential to not underfeed the livestock during the dry season to ensure their proper growth and development. (Điều quan trọng là không cho gia súc ăn ít trong mùa khô để đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển bình thường của chúng)
-
Underfeeds là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The daycare accidentally underfeeds the toddlers, causing concerns among parents about their well-being. (Nhà trẻ vô tình cho trẻ ăn ít, khiến các bậc phụ huynh lo lắng về sức khoẻ của chúng)
-
Underfed là dạng quá khứ đơn của underfeed.
Ví dụ: The restaurant underfed its guests during the event, leading to complaints from attendees. (Nhà hàng phục vụ khách mời trong sự kiện thức ăn ít, dẫn đến phàn nàn từ những người tham dự)
-
Underfeeding là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: Underfeeding your body before a marathon can lead to low energy levels and poor performance. (Việc để cơ thể bạn ăn thiếu chất trước khi chạy marathon có thể dẫn đến mức năng lượng thấp và kết quả không tốt)
-
Underfed là dạng quá khứ phân từ của underfeed.
Ví dụ: The pet owner had underfed his dog for weeks, and it had become visibly weak and emaciated. (Người chủ vật nuôi đã cho con chó của mình ăn thiếu chất trong nhiều tuần và nó trở nên yếu ớt và tiều tụy trông thấy)
Cách chia động từ underfeed theo nhóm thì
Cách chia underfeed theo 3 nhóm thì chính trong tiếng Anh.
Sau khi học về nghĩa, dạng quá khứ và các dạng thức, các bạn cần học thêm một nội dung cũng cực kỳ quan trọng không nên bỏ lỡ đó chính là chia động từ underfeed theo 3 nhóm thì.
Chia động từ underfeed ở nhóm thì quá khứ
Underfed, was/ were underfeeding, had underfed và had been underfeeding là các dạng khác nhau của động từ underfeed ở 4 thì quá khứ.
Bảng chia động từ underfeed ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
underfed |
underfed |
underfed |
underfed |
underfed |
underfed |
Quá khứ tiếp diễn |
was underfeeding |
were underfeeding |
was underfeeding |
were underfeeding |
were underfeeding |
were underfeeding |
Quá khứ hoàn thành |
had underfed |
had underfed |
had underfed |
had underfed |
had underfed |
had underfed |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been underfeeding |
had been underfeeding |
had been underfeeding |
had been underfeeding |
had been underfeeding |
had been underfeeding |
Chia động từ underfeed ở nhóm thì hiện tại
Underfeed, underfeeds, am/ is/ are underfeeding, have/ has underfed, have/ has been underfeeding là các dạng khác nhau của động từ underfeed ở 4 thì hiện tại.
Bảng chia động từ underfeed ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
underfeed |
underfeed |
underfeeds |
underfeed |
underfeed |
underfeed |
Hiện tại tiếp diễn |
am underfeeding |
are underfeeding |
is underfeeding |
are underfeeding |
are underfeeding |
are underfeeding |
Hiện tại hoàn thành |
have underfed |
have underfed |
has underfed |
have underfed |
have underfed |
have underfed |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been underfeeding |
have been underfeeding |
has been underfeeding |
have been underfeeding |
have been underfeeding |
have been underfeeding |
Chia động từ underfeed ở nhóm thì tương lai
Will underfeed, will be underfeeding, will have underfed, will have been underfeeding là các dạng khác nhau của động từ underfeed ở 4 thì tương lai.
Bảng chia động từ underfeed ở các thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will underfeed |
will underfeed |
will underfeed |
will underfeed |
will underfeed |
will underfeed |
Tương lai tiếp diễn |
will be underfeeding |
will be underfeeding |
will be underfeeding |
will be underfeeding |
will be underfeeding |
will be underfeeding |
Tương lai hoàn thành |
will have underfed |
will have underfed |
will have underfed |
will have underfed |
will have underfed |
will have underfed |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been underfeeding |
will have been underfeeding |
will have been underfeeding |
will have been underfeeding |
will have been underfeeding |
will have been underfeeding |
Cách chia động từ underfeed ở các dạng câu đặc biệt
Cách chia động từ underfeed ở các dạng câu đặc biệt.
Học về cách chia động từ underfeed ở câu điều kiên, câu giả định cũng sẽ giúp các bạn rất nhiều trong quá trình học ngữ pháp tiếng Anh.
Bảng chia động từ underfeed ở câu điều kiện và câu giả định:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính |
would underfeed |
would underfeed |
would underfeed |
would underfeed |
would underfeed |
would underfeed |
Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính |
would be underfeeding |
would be underfeeding |
would be underfeeding |
would be underfeeding |
would be underfeeding |
would be underfeeding |
Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính |
would have underfed |
would have underfed |
would have underfed |
would have underfed |
would have underfed |
would have underfed |
Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính |
would have been underfeeding |
would have been underfeeding |
would have been underfeeding |
would have been underfeeding |
would have been underfeeding |
would have been underfeeding |
Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive |
underfeed |
underfeed |
underfeeds |
underfeed |
underfeed |
underfeed |
Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive |
underfed |
underfed |
underfed |
underfed |
underfed |
underfed |
Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive |
had underfed |
had underfed |
had underfed |
had underfed |
had underfed |
had underfed |
Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive |
should underfeed |
should underfeed |
should underfeed |
should underfeed |
should underfeed |
should underfeed |
Hội thoại sử dụng quá khứ của underfeed trong tiếng Anh
Sophia: Hey Alex, how was your visit to the farm last week?
Alex: It was quite eventful. I noticed that the farmer had underfed his cows unintentionally.
Sophia: Oh, that's concerning. How did he react when you mentioned it?
Alex: He was surprised and felt terrible about it. He hadn't realized that the feed supply had run out.
Sophia: That's unfortunate. Did he take any immediate action?
Alex: Yes, he immediately arranged for more feed to be delivered and made sure the cows got proper nutrition.
Sophia: That's good to hear. It's essential to take care of the animals' well-being.
Alex: Definitely. I'm glad we could address the issue and help the cows get back on track.
- Dịch nghĩa:
Sophia: Chào Alex, chuyến thăm trang trại của bạn tuần trước thế nào rồi?
Alex: Rất đáng nhớ. Tôi nhận thấy rằng người nông dân đã vô tình cho bò ăn quá ít.
Sophia: Thật là đáng lo. Khi bạn nói vậy thì ông ta phản ứng như thế nào?
Alex: Ông ta bất ngờ và cảm thấy rất tồi tệ về điều đó. Ông ta đã không nhận ra rằng nguồn thức ăn đã cạn kiệt.
Sophia: Thật đáng tiếc. Ông ta đã làm gì ngay không?
Alex: Vâng, ông ta ngay lập tức sắp xếp việc cung cấp thêm thức ăn và đảm bảo bò được cung cấp dinh dưỡng đầy đủ.
Sophia: Đó là tin tốt. Quan trọng là chăm sóc sức khỏe cho động vật.
Alex: Chắc chắn rồi. Tôi rất vui mình đã giải quyết vấn đề và giúp cho bò quay trở lại ở mức ổn định.
Bài tập về những dạng quá khứ của underfeed
Bài tập: Chia động từ underfeed đúng với thì tiếng Anh
- The caretaker ____________the animals unintentionally.
- The restaurant ____________its customers the previous night.
- The pet owner ____________ the rabbits before realizing their mistake.
- The farmer ____________ the chickens while the new feed was being delivered.
- The caregiver ____________the patients during the night shift.
- The pet owner ____________ his cat for a week.
- The zookeepers ____________ the giraffes while they were preparing their new enclosure.
- The fish owner ____________ the tropical fish while the aquarium was being cleaned.
Đáp án:
- underfed
- had underfed
- had underfed
- was underfeeding
- underfed
- had underfed
- had underfed
- was underfeeding
Sau khi học về nghĩa, các dạng quá khứ underfeed, cách chia động từ này trong tiếng Anh. Không những thế, còn có đoạn hội thoại, bài tập liên quan để củng cố thêm kiến thức về ngữ pháp. Mong rằng những kiến thức của hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp bạn học hỏi được nhiều điều thú vị trong hành trình đi tìm kiến thức của các bạn.