Quá khứ của undergo là gì? Chia động từ undergo chuẩn và dễ hiểu
Quá khứ của undergo là underwent (V2) và undergone (V3), nghĩa là chịu đựng, trải qua khó khăn, tìm hiểu nghĩa và cách chia động từ undergo.
Để diễn tả việc trải qua một tình huống khó khăn trong cuộc sống bằng tiếng Anh, bạn học có thể sử dụng động từ undergo để biểu đạt ý nghĩa trải qua hoặc chịu đựng. Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu chi tiết nội dung bài học hôm nay về nghĩa của từ, dạng quá khứ của undergo và cách chia động từ theo từng thì tiếng Anh.
Undergo tiếng Việt nghĩa là gì?
Undergo tiếng VIệt có nghĩa là chịu đựng, trải qua
Động từ undergo khi dịch sang tiếng Việt mang nghĩa là chịu đựng, trải qua. Đây là động tự được dùng để miêu tả việc một cá nhân phải chịu đựng, trải qua đầy khó khăn có tác động đến tâm lý, sức khỏe, môi trường xung quanh người chịu ảnh hưởng như trải qua cuộc phẫu thuật, chịu đựng những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
Tuy nhiên, undergo thường dùng để mang ý nghĩa tích cực khi vượt qua những khó khăn, có những trải nghiệm để đạt được mục đích cuối cùng.
Ví dụ:
- She underwent surgery to remove her appendix. (Cô ấy phải phẫu thuật để loại bỏ ruột thừa)
- The company is currently undergoing a major restructuring. (Công ty hiện đang trải qua một quá trình tái cơ cấu lớn)
- The region is undergoing significant economic development. (Khu vực này đang trải qua sự phát triển kinh tế đáng kể)
Quá khứ của undergo là gì?
Quá khứ của undergo là underwent (V2) và undergone (V3)
Động từ undergo là một động từ bất quy tắc và dạng quá khứ của undergo trong quá khứ đơn có dạng underwent và trong quá khứ phân từ có dạng undergone.
Một mẹo giúp bạn học có thể ghi nhớ nhanh các dạng biến đổi quá khứ của undergo là động từ này được cấu thành bởi 2 thành phần là tiền tố under- (dưới, phía dưới) và động từ go (đi). Trong đó, “go” cũng là một động từ bất quy tắc và quá khứ của go có dạng là went (V2) và gone (V3).
Theo từ điển Oxford thì quá khứ của undergo /ˌʌndəˈɡəʊ/được phiên âm như sau:
- underwent: /ˌʌndəˈwent/
- undergone: /ˌʌndərˈɡəʊn/
Ví dụ:
- He underwent heart surgery last week. (Anh ấy trải qua phẫu thuật tim vào tuần trước)
- The company has undergone significant changes in its management structure. (Công ty đã trải qua những thay đổi đáng kể trong cấu trúc quản lý của mình)
Bảng chia các dạng động từ undergo trong tiếng Anh
Dạng chia của undergo |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To undergo |
She decided to undergo surgery. (Cô ấy quyết định phẫu thuật) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
undergo |
Patients often undergo medical tests to diagnose their conditions. (Bệnh nhân thường trải qua các kiểm tra y tế để chẩn đoán tình trạng của họ) |
Gerund |
undergoing |
Undergoing chemotherapy can be a challenging experience for cancer patients. (Trải qua hóa trị có thể là một trải nghiệm khó khăn đối với bệnh nhân ung thư) |
Past verb (V2) |
underwent |
He underwent a series of interviews before getting the job. (Anh ấy đã trải qua một loạt cuộc phỏng vấn trước khi được nhận công việc) |
Past participle (V3) |
undergone |
The city has undergone a remarkable transformation over the decades. (Thành phố đã trải qua một sự biến đổi đáng kinh ngạc qua những thập kỷ) |
Cách chia quá khứ của undergo theo thì tiếng Anh
Tổng hợp cách chia động từ undergo theo 13 thì tiếng Anh chuẩn
Dưới đây là bảng chia động từ undergo theo từng thì tiếng Anh có ví dụ câu kèm theo giúp bạn hiểu rõ về cách sử dụng quá khứ của undergo trong từng thì tránh việc sử dụng sai.
Chia động từ undergo ở nhóm thì hiện tại
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
TENSE |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
undergo |
undergo |
undergoes |
undergo |
undergo |
undergo |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am undergoing |
are undergoing |
is undergoing |
are undergoing |
are undergoing |
are undergoing |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have undergone |
have undergone |
has undergone |
have undergone |
have undergone |
have undergone |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been undergoing |
have been undergoing |
has been undergoing |
have been undergoing |
have been undergoing |
have been undergoing |
Ví dụ:
- Hiện tại đơn: The factory undergoes safety inspections on a monthly basis. (Nhà máy trải qua kiểm tra an toàn hàng tháng)
- Hiện tại tiếp diễn: The company is currently undergoing a rebranding process to appeal to a younger audience. (Công ty đang trải qua quá trình tái thương hiệu để thu hút đối tượng khán giả trẻ hơn)
- Hiện tại hoàn thành: I have undergone various training programs to enhance my skills. (Tôi đã trải qua nhiều chương trình đào tạo để nâng cao kỹ năng của mình)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: The organization has been undergoing restructuring for the past few months.(Tổ chức đã trải qua quá trình cơ cấu trong vài tháng qua)
Chia động từ undergo ở nhóm thì quá khứ
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
underwent |
underwent |
underwent |
underwent |
underwent |
underwent |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was undergoing |
were undergoing |
was undergoing |
were undergoing |
were undergoing |
were undergoing |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been undergoing |
had been undergoing |
had been undergoing |
had been undergoing |
had been undergoing |
had been undergoing |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had undergone |
had undergone |
had undergone |
had undergone |
had undergone |
had undergone |
Ví dụ:
- Quá khứ đơn: The old building underwent restoration in the 1990s. (Toà nhà cũ đã trải qua công trình phục hồi vào những năm 1990)
- Quá khứ tiếp diễn: The company was undergoing a financial crisis due to mismanagement.(Công ty đang trải qua khủng hoảng tài chính do quản lý sai lầm)
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: By the time she graduated, she had been undergoing intensive training for five years. (Đến lúc cô ấy tốt nghiệp, cô ấy đã trải qua đào tạo chuyên sâu trong năm năm)
- Quá khứ hoàn thành: When he returned, he found that the town had undergone significant changes.(Khi anh ấy trở về, anh ấy nhận thấy thị trấn đã trải qua những thay đổi đáng kể)
Chia động từ undergo ở nhóm thì tương lai
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will undergo |
will undergo |
will undergo |
will undergo |
will undergo |
will undergo |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to undergo |
are going to undergo |
is going to undergo |
are going to undergo |
are going to undergo |
are going to undergo |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be undergoing |
will be undergoing |
will be undergoing |
will be undergoing |
will be undergoing |
will be undergoing |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have undergone |
will have undergone |
will have undergone |
will have undergone |
will have undergone |
will have undergone |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been undergoing |
will have been undergoing |
will have been undergoing |
will have been undergoing |
will have been undergoing |
will have been undergoing |
Ví dụ:
- Tương lai đơn: She will undergo a medical examination next week. (Cô ấy sẽ trải qua một cuộc kiểm tra y tế vào tuần tới)
- Tương lai gần (Be going to): They are going to undergo training for the upcoming competition. (Họ sẽ trải qua huấn luyện cho cuộc thi sắp tới)
- Tương lai tiếp diễn: By the time you arrive, we will be undergoing renovations in the office. (Đến lúc bạn đến, chúng tôi sẽ đang trải qua quá trình cải tạo văn phòng)
- Tương lai hoàn thành: By the time you return, the building will have undergone a complete renovation. (Đến lúc bạn trở lại, tòa nhà sẽ đã trải qua một cuộc cải tạo hoàn toàn)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By the time they graduate, the students will have been undergoing intensive training for four years. (Đến lúc họ tốt nghiệp, học sinh sẽ đã trải qua đào tạo chuyên sâu trong bốn năm)
Quá khứ của undergo theo cấu trúc câu đặc biệt
Chia động từ undergo theo cấu trúc câu điều kiện
Bên cạnh cách chia quá khứ của undergo theo thì tiếng Anh thì bạn học có thể tham khảo cách chia undergo theo một số cấu trúc câu đặc biệt như câu điều kiện, câu giả định sau:
Chia động từ undergo trong câu điều kiện
-
Câu điều kiện loại 1: Will undergo
Ví dụ: If she feels better, she will undergo surgery to remove the tumor. (Nếu cô ấy cảm thấy tốt hơn, cô ấy sẽ phẫu thuật để loại bỏ khối u)
-
Câu điều kiện loại 2: Would undergo
Ví dụ: If I had more time, I would undergo additional training. (Nếu tôi có thêm thời gian, tôi sẽ trải qua đào tạo bổ sung)
-
Câu điều kiện loại 3: Would have undergone
Ví dụ: If the patient had followed the doctor's advice, he would have undergone the surgery earlier. (Nếu bệnh nhân đã tuân theo lời khuyên của bác sĩ, anh ấy đã phẫu thuật sớm hơn)
Chia động từ undergo ở câu giả định
-
Câu giả định với would rather (hiện tại, tương lai): underwent
Ví dụ: He would rather they underwent specialized training before taking on the project. (Anh ấy muốn họ trải qua đào tạo chuyên ngành trước khi tham gia dự án)
-
Câu giả định với would rather (quá khứ): had undergone
Ví dụ: They would rather that the company had undergone a financial audit last year. (Họ muốn công ty phải trải qua một cuộc kiểm toán tài chính vào năm ngoái)
Hội thoại sử dụng quá khứ undergo trong tiếng Anh
Rose: Justin, I heard you underwent surgery. How are you doing now?
Justin: I'm feeling much better, thanks. The surgery went well.
Rose: I'm relieved to hear that. Take it easy during your recovery.
Justin: I will. Thanks for your concern, Rose.
Rose: Of course, if you need anything, don't hesitate to ask. We're here for you.
Justin: That means a lot. I appreciate your support, Rose.
- Dịch nghĩa:
Rose: Justin, tôi nghe nói rằng bạn đã trải qua phẫu thuật. Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?
Justin: Tôi cảm thấy tốt hơn nhiều, cám ơn bạn. Phẫu thuật diễn ra suôn sẻ.
Rose: Tôi vui mừng khi nghe tin rằng phẫu thuật đã thành công. Hãy nghỉ ngơi cẩn thận trong quá trình phục hồi.
Justin: Tôi sẽ làm như vậy. Cám ơn bạn đã quan tâm, Rose.
Rose: Tất nhiên, nếu bạn cần bất cứ điều gì, đừng ngần ngại yêu cầu. Chúng tôi ở đây để hỗ trợ bạn.
Justin: Điều đó rất đáng quý. Tôi rất đánh giá cao sự ủng hộ của bạn, Rose.
Bài tập chia quá khứ của undergo và đáp án chi tiết
Bài tập chia động từ undergo trong quá khứ và đáp án chi tiết
Để củng cố kiến thức về từ vựng undergo trong bài học này, bạn học có thể tự kiểm tra bằng cách hoàn thành các câu bài tập chia quá khứ của undergo bên dưới:
- We__________ a thorough examination last week.
- At that time, they_________ a series of tests to diagnose the illness.
- By the time he arrived at the hospital, she _________the surgery.
- Before the treatment, he __________various therapies for months.
- Before he started the new job, he ___________extensive interviews.
- Last year, she ___________ a heart surgery and has been feeling much better since then.
Đáp án:
- underwent
- were undergoing
- had undergone
- had been undergoing
- had undergone
- underwent
Sau bài học này, hy vọng bạn học đã biết được dạng quá khứ của undergo là underwent (V2) và undergone (V3), mang nghĩa là trải qua, vượt qua khó khăn cũng như cách chia động từ này theo từng thì tiếng Anh kèm ví dụ minh họa cụ thể. Hãy truy cập thường xuyên vào trang web họctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm nhiều bài học hay mỗi ngày nhé!