Cách dùng của 2 dạng quá khứ của understand trong tiếng Anh
Quá khứ của understand ở cột V2, V3 đều là understood, người học tiếng Anh cần lưu ý đến các dạng quá khứ của understand để không bị nhầm lẫn khi sử dụng.
Các dạng quá khứ của understand được viết giống nhau ở kiểu quá khứ phân từ và quá khứ đơn là understood. Người học tiếng Anh cần nắm vững cách chia của động từ understand theo các thì và cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, sẽ tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến các dạng quá khứ của động từ understand.
Quá khứ của understand là gì?
Quá khứ của understand trong tiếng Anh là understood
Các dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn của động từ understand là understood giống nhau ở cả 2 cột V2, V3 trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh. Điều này xảy ra khó khăn cho người học Tiếng Anh khi thực hiện chia động từ understand. Tuy nhiên việc tổng hợp cách chia động từ understand ở các thì và cấu trúc đặc biệt chi tiết sẽ giúp cho người học tiếng Anh chủ động nắm bắt vững vàng kiến thức của mình.
Phân biệt ý nghĩa của động từ understand và misunderstand
Theo định nghĩa trong từ điển Anh Việt thì động từ understand có nghĩa là hiểu, nắm được ý nghĩ của một người.
Ví dụ: I understand what he said yesterday. (Tôi hiểu những gì mà ông ấy đã nói ngày hôm qua).
Tuy nhiên trong từ điển tiếng Anh còn có động từ misunderstand có ý nghĩa trái ngược với understand là hiểu lầm, hiểu sai ý của người khác. Quá khứ của misunderstand ở cả hai dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn đều viết giống nhau là misunderstood.
Bảng chia các dạng động từ understand trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ understand |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To understand |
He tried to understand all the missing lessons. (Cậu ấy đã cố gắng hiểu tất cả những bài học bị bỏ lỡ). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
Understand |
The little girl understands and always follows her mother's words. (Con bé hiểu và luôn luôn làm theo những lời mẹ của nó). |
Gerund |
Understanding |
Understanding is one of the wonderful skills of human beings. (Hiểu biết là một trong những kỹ năng tuyệt vời của con người) |
Present participle (V2) |
Understood |
That boy understood how hard it has been for his mommy. (Cậu bé đó đã hiểu mẹ của cậu đã phải đối mặt với mọi thứ khó khăn như thế nào). |
Past participle (V3) |
Understood |
He had understood how to choose the right answer when his father explained about it for 2 hours. (Cậu bé đã hiểu cách chọn đáp án đúng thi ba của cậu đã giải thích về điều này khoảng 2 tiếng đồng hồ). |
Cách chia động từ understand cơ bản trong tiếng Anh
Có nhiều dạng chia động từ understand theo các thì và cấu trúc đặc biệt
Bảng tổng hợp các dạng chia động từ understand theo các thì đúng ngữ pháp tiếng Anh giúp cho các học viên môn tiếng Anh có thể nắm vững kiến thức. Khi họ muốn áp dụng cách chia động từ understand theo các thì trong các bài tập hoặc bài thi quan trọng.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
understand |
understand |
understands |
understand |
understand |
understand |
Present Continuous |
am understanding |
are understanding |
is understanding |
are understanding |
are understanding |
are understanding |
Present Perfect |
have understood |
have understood |
has understood |
have understood |
have understood |
have understood |
Present Perfect Continuous |
have been understanding |
have been understanding |
have been understanding |
have been understanding |
have been understanding |
have been understanding |
Simple Past |
understood |
understood |
understood |
understood |
understood |
understood |
Past Continuous |
was understanding |
were understanding |
was understanding |
were understanding |
were understanding |
were understanding |
Past Perfect |
had understood |
had understood |
had understood |
had understood |
had understood |
had understood |
Past Perfect Continuous |
had been understanding |
had been understanding |
had been understanding |
had been understanding |
had been understanding |
had been understanding |
Simple Future |
will understand |
will understand |
will understand |
will understand |
will understand |
will understand |
Near Future |
am going to understand |
are going to understand |
is going to understand |
are going to understand |
are going to understand |
are going to understand |
Future Continuous |
will be understanding |
will be understanding |
will be understanding |
will be understanding |
will be understanding |
will be understanding |
Future Perfect |
will have understood |
will have understood |
will have understood |
will have understood |
will have understood |
will have understood |
Future Perfect Continuous |
will have been understanding |
will have been understanding |
will have been understanding |
will have been understanding |
will have been understanding |
will have been understanding |
Cách chia động từ understand theo các cấu trúc câu đặc biệt
Tìm hiểu về cách chia động từ understand trong cấu trúc câu điều kiện, giả định…
Đối với các cấu trúc đặc biệt như câu mệnh lệnh câu điều kiện hay câu giả định thì người học tiếng Anh cần phải lưu ý đến cách chia động từ understand và các dạng quá khứ của understand để không bị nhầm lẫn đáng tiếc khi giải các bộ đề thi tiếng Anh các cấp.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would understand |
would understand |
would understand |
would understand |
would understand |
would understand |
Condition unreal type 2 |
would be understanding |
would be understanding |
would be understanding |
would be understanding |
would be understanding |
would be understanding |
Condition type 3 |
would have understood |
would have understood |
would have understood |
would have understood |
would have understood |
would have understood |
Condition unreal type 3 |
would have been understanding |
would have been understanding |
would have been understanding |
would have been understanding |
would have been understanding |
would have been understanding |
Present Subjunctive |
understand |
understand |
understand |
understand |
understand |
understand |
Past Subjunctive |
understood |
understood |
understood |
understood |
understood |
understood |
Past Perfect Subjunctive |
had understood |
had understood |
had understood |
had understood |
had understood |
had understood |
Imperative |
Understand |
Let's Understand |
Understand |
Đoạn hội thoại dùng động từ understand của người Anh
Cuộc hội thoại giữa hai người bạn gặp nhau ở trên đường và họ cùng trò chuyện về một chủ đề. Hãy cùng lắng nghe câu chuyện thú vị hàng ngày của người Anh tự nhiên và lưu loát nhé.
Linda: Hello. How are you today? (Xin chào. Anh khỏe không?)
Jim: I'm OK. Thanks. And you? (Anh khỏe. Cảm ơn. Em sao rồi?)
Linda: I'm fine. I met a French person on the street. He speak English not well. But I try to understand him. (Em ổn mà. Em gặp một người Pháp trên đường. Anh ta nói tiếng Anh không có được ổn lắm nhưng mà em phải cố gắng hiểu anh ta).
Jim: What did he ask you? (Anh ta hỏi gì?)
Linda: He asked me the way to the post office. (Anh ta hỏi em đường đến bưu điện).
Jim: May he send some postcards to France? (Chắc có lẽ anh ấy muốn gửi bưu phẩm về Pháp?)
Linda: I don't think so. He needs to buy stamps. (Em không nghĩ vậy. Anh ta cần mua tem).
Jim: Well, you showed him the right way to the post office, didn't you? (À, em chỉ cho anh ấy được nó bưu điện đúng rồi phải không?)
Linda; Yes, I do. Although I understand his English a little. (Vâng. Mặc dù em hiểu tiếng Anh của anh ấy rất là ít).
Jim: I understand you are so kind to help a foreigner who stayed here. (Anh biết em là người tốt khi giúp đỡ những người nước ngoài đến lưu trú tại đây).
Bài tập về chia động từ understand kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ understand ở dạng quá khứ phân từ hoặc quá khứ đơn.
- We (understand) what our grandfather has said so far.
- Susan (understand) the lessons which her teacher explained three times last week.
- We have to thank Einstein for helping us (understand) what physics is.
- I can't (understand) what your problem is.
- Understand rather to be (understand)
Đáp án:
- had understood
- Understood
- To understand
- Understand
- Understood
Như vậy, quá khứ của understand ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là understood. Bởi vì cách viết của cả hai dạng quá khứ đều giống nhau nên người dùng cần phải chú ý đến cách chia động từ understand trong các thì và cấu trúc câu đặc biệt. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến quá khứ của các động từ trên hoctienganhnhanh.