Quá khứ của undo là gì? Nghĩa và cách chia theo thì chuẩn
Quá khứ của undo có dạng là undid (V2) và undone (V3), nghĩa là tháo vật bị buộc chặt hoặc phục hồi, hoàn tác. Tìm hiểu nghĩa và cách chia động từ.
Khi sử dụng máy tính để đánh văn bản hoặc nhập dữ liệu, bạn sẽ gặp trường hợp muốn khôi phục một thao tác hoặc một thông tin đã xóa đi trước đó. Trong tiếng Anh, để hoàn tác hay khôi phục một dữ liệu bạn có thể sử dụng động từ undo. Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, dạng quá khứ của undo và cách chia động từ trong tiếng Anh thông qua bài viết này nhé!
Undo tiếng Việt nghĩa là gì?
Undo tiếng Việt có nghĩa là tháo mở
Trong tiếng Anh, tùy vào ngữ cảnh mà động từ undo sẽ được sử dụng với nhiều sắc thái nghĩa khác nhau. Undo khi được dịch sang tiếng Việt mang nghĩa chính là tháo, mở gói một vật đang được buộc chặt hoặc bị gói lại.
Ngoài nghĩa chính là tháo, mở thì undo còn được sử dụng để miêu tả việc hoàn tác, khôi phục một sự việc, khắc phục một lỗi lầm đã xảy ra trước đó.
Ví dụ:
- She undid the knot on the rope. (Cô ấy tháo cái nút thắt trên sợi dây)
- I accidentally deleted the important file, but luckily I was able to undo the action and restore it. (Tôi vô tình xóa đi tập tin quan trọng, nhưng may mắn là tôi có thể hoàn tác hành động đó và khôi phục nó lại)
Quá khứ của undo là gì?
Quá khứ của undo là undid (V2) và undone (V3)
Quá khứ của undo trong quá khứ đơn (V2) có dạng là undid và trong quá khứ phân từ (V3) có dạng là undone. Để dễ nhớ bạn học có thể phân tích từ undo thành 2 phần là tiền tố un- và động từ do. Phiên âm quá khứ của undo /ʌnˈduː/ như sau:
- undid: /ʌnˈdɪd/
- undone: /ʌnˈdʌn/
Ví dụ:
- She undid her shoelaces to take off her shoes. (Cô ấy tháo cởi dây giày để cởi giày ra)
- After realizing his mistake, he quickly undone the changes he made to the document. (Sau khi nhận ra sai sót, anh ta nhanh chóng hoàn tác những thay đổi anh ta đã thực hiện trên tài liệu)
Bảng chia các dạng động từ undo trong tiếng Anh
Dạng chia của undo |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To undo |
They decided to undo the changes and start over. (Họ quyết định khôi phục những thay đổi và bắt đầu lại từ đầu) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
undo |
Please undo the knot on this ribbon. (Làm ơn tháo cột cái nơ này) |
Gerund |
undoing |
Undoing the damage caused by the natural disaster required a joint effort from the community. (Khắc phục hậu quả do thiên tai gây ra đòi hỏi sự phối hợp của cộng đồng) |
Past verb (V2) |
undid |
He undid the zip of his bag to show the contents to the security officer. (Anh ta tháo cài túi để cho nhân viên an ninh xem nội dung bên trong) |
Past participle (V3) |
undone |
The trust between them was completely undone by his betrayal. (Sự tin tưởng giữa họ đã hoàn toàn bị phá vỡ bởi sự phản bội của anh ta) |
Chia động từ undo ở 13 thì tiếng Anh
Chia quá khứ của undo theo thì tiếng Anh cực chuẩn
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ undo theo thì tiếng Anh giúp bạn biết được cách chia quá của của undo một cách chính xác theo từng thì kèm ví dụ dễ hiểu:
Chia động từ undo ở nhóm thì hiện tại
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
TENSE |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
undo |
undo |
undoes |
undo |
undo |
undo |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am undoing |
are undoing |
is undoing |
are undoing |
are undoing |
are undoing |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have undone |
have undone |
has undone |
have undone |
have undone |
have undone |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been undoing |
have been undoing |
has been undoing |
have been undoing |
have been undoing |
have been undoing |
Ví dụ:
- Hiện tại đơn: He usually undoes the top button of his shirt when he feels hot. (Anh ta thường mở nút áo sơ mi khi cảm thấy nóng)
- Hiện tại tiếp diễn: He is undoing the screws to open the device. (Anh ta đang mở các ốc vít để mở thiết bị)
- Hiện tại hoàn thành: He has undone the damage caused by his careless actions. ( Anh ta đã khắc phục hậu quả do hành động bất cẩn của mình)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: The engineers have been undoing the changes to the code to find the bug. (Các kỹ sư đã khôi phục những thay đổi vào mã để tìm lỗi)
Chia động từ undo ở nhóm thì quá khứ
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
undid |
undid |
undid |
undid |
undid |
undid |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was undoing |
were undoing |
was undoing |
were undoing |
were undoing |
were undoing |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been undoing |
had been undoing |
had been undoing |
had been undoing |
had been undoing |
had been undoing |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had undone |
had undone |
had undone |
had undone |
had undone |
had undone |
Ví dụ:
- Quá khứ đơn:She carefully undid the ribbon and unwrapped the gift. (Cô ấy cẩn thận tháo dây ruy băng và mở bỏ lớp bọc quà)
- Quá khứ tiếp diễn: They were undoing the knots on the rope when the phone rang. (Họ đang tháo các nút trên dây khi điện thoại reo)
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn:By the time he arrived, she had been undoing the tape on the package for hours. (Đến lúc anh ta đến, cô ấy đã mở băng keo trên bưu kiện suốt vài giờ)
- Quá khứ hoàn thành:By the time they arrived, he had undone all the mistakes in the project. (Đến lúc họ đến, anh ta đã khắc phục tất cả sai lầm trong dự án)
Chia động từ undo ở nhóm thì tương lai
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will undo |
will undo |
will undo |
will undo |
will undo |
will undo |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to undo |
are going to undo |
is going to undo |
are going to undo |
are going to undo |
are going to undo |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be undoing |
will be undoing |
will be undoing |
will be undoing |
will be undoing |
will be undoing |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have undone |
will have undone |
will have undone |
will have undone |
will have undone |
will have undone |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been undoing |
will have been undoing |
will have been undoing |
will have been undoing |
will have been undoing |
will have been undoing |
Ví dụ:
- Tương lai đơn: Tomorrow, I will undo the packaging and see what's inside the box. ( Ngày mai, tôi sẽ mở bao bì và xem thứ gì bên trong hộp)
- Tương lai gần (Be going to): We are going to undo the changes in the plan before presenting it to the team. (Chúng tôi sẽ khôi phục những thay đổi trong kế hoạch trước khi trình bày cho đội nhóm)
- Tương lai tiếp diễn: At this time tomorrow, they will be undoing the decorations after the party. (Vào thời điểm này ngày mai, họ sẽ đang tháo dỡ trang trí sau buổi tiệc)
- Tương lai hoàn thành: She will have undone the stitching on the dress before she starts sewing it again. (Cô ấy sẽ đã tháo các điểm may trên chiếc váy trước khi bắt đầu may lại)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By the time the repairman comes, they will have been undoing the repairs themselves. (Đến khi thợ sửa chữa đến, họ sẽ đã thực hiện việc sửa chữa của họ trong một thời gian)
Quá khứ của undo theo cấu trúc câu đặc biệt
Chia undo theo cấu trúc câu đặc biệt
Ngoài cách chia động từ undo theo thì tiếng Anh thì bạn học hãy tham khảo thêm dạng quá khứ của undo theo cấu trúc câu điều kiện và câu giả định sau:
Chia động từ undo trong câu điều kiện
-
Câu điều kiện loại 1: Will undo
Ví dụ: If it rains, we will undo the outdoor plans and stay indoors. (Nếu trời mưa, chúng ta sẽ hủy bỏ kế hoạch ngoài trời và ở trong nhà)
-
Câu điều kiện loại 2: Would undo
Ví dụ: If I had the opportunity, I would undo my previous decision. (Nếu tôi có cơ hội, tôi sẽ khôi phục quyết định trước đó của mình)
-
Câu điều kiện loại 3: Would have undone
Ví dụ: If the team had realized the error earlier, they would have undone the changes before the deadline. (Nếu đội đã nhận ra lỗi sớm hơn, họ đã hoàn tác những thay đổi trước thời hạn)
Chia động từ undo ở câu giả định
-
Câu giả định với would rather (hiện tại, tương lai): undid
Ví dụ: He would rather that the team undid the unnecessary changes in the project plan. (Anh ta muốn đội loại bỏ những thay đổi không cần thiết trong kế hoạch dự án)
-
Câu giả định với would rather (quá khứ): had undone
Ví dụ: He would rather that they had undone the screws properly before assembling the furniture. (Anh ta muốn rằng họ đã cởi bỏ các ốc vít đúng cách trước khi lắp ráp đồ nội thất)
Hội thoại sử dụng quá khứ undo trong tiếng Anh
Jim: Hey Jack, I can't believe what happened yesterday.
Jack: What happened, Jim? You look upset.
Jim: I accidentally deleted an important file on my computer, and I can't seem to recover it.
Jack: Oh no, that's terrible! Have you tried anything to get it back?
Jim: Yeah, I attempted a few data recovery methods, but nothing worked. I undid some recent changes, but the file is still missing.
Jack: That's frustrating. Did you check the recycle bin?
Jim: Yes, I did, but it's not there either. I should have been more careful.
Jack: Don't be too hard on yourself. You should use some specialized software to recover the deleted data.
Jack: That's a good idea.
- Dịch nghĩa:
Jim: Chào Jack, tôi không thể tin điều gì đã xảy ra hôm qua.
Jack: Có chuyện gì vậy, Jim? Bạn trông có vẻ buồn.
Jim: Tôi vô tình xóa một tập tin quan trọng trên máy tính và không thể khôi phục lại được.
Jack: Ôi không, thật là tồi tệ! Bạn đã thử gì để lấy lại nó chưa?
Jim: Vâng, tôi đã thử một số phương pháp phục hồi dữ liệu, nhưng không thành công. Tôi đã hoàn tác lại một số thay đổi gần đây, những tập tin vẫn mất đi.
Jack: Thật là đáng buồn. Bạn đã kiểm tra thùng rác chưa?
Jim: Rồi, tôi đã kiểm tra, nhưng cũng không có ở đó. Tôi nên cẩn thận hơn.
Jack: Đừng quá tự trách bản thân. Bạn nên sử dụng phần mềm chuyên dụng để khôi phục lại dữ liệu đã xóa.
Jim: Đó là ý kiến hay đấy.
Bài tập chia quá khứ của undo và đáp án chi tiết
Bài tập chia động từ undo và đáp án
Dưới đây là một số câu bài tập chia động từ undo theo thì tiếng Anh giúp bạn học củng cố kiến thức và biết cách áp dụng những dạng quá khứ của undo vào bài tập:
- Last night, she _________the wrong button and deleted the important file.
- When the teacher came back to the classroom, the students ________the mess they had made.
- Yesterday, she accidentally_________ her entire work and had to start from scratch.
- At 8 AM yesterday, she _________the knot in the rope while her friend was watching.
- The engineer had been working on the project all day, and by evening, he _________most of the mistakes.
Đáp án:
- undid
- had undone
- undid
- was undoing
- had undone
Thông qua bài học về từ vựng undo, học tiếng Anh đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về ý nghĩa, dạng quá khứ của undo trong từng ngữ cảnh kèm ví dụ câu cụ thể cũng như cách sử dụng động từ undo trong giao tiếp và cách áp dụng đúng. Đừng quên ghé thăm website thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài học từ vựng hay và bổ ích tại hoctienganhnhanh.vn nhé!