Quá khứ của unfreeze là gì? Chia theo thì và dạng đặc biệt
Quá khứ của unfreeze là unfroze (V2) và unfrozen (V3) mang nghĩa làm tan chảy (băng, tuyết), tìm hiểu cách chia động từ theo thì tiếng Anh dễ hiểu.
Trong tiếng Anh, động từ unfreeze được dùng để chỉ hành động làm tan chảy, rã động một vật bị đông đá. Ngoài ra, tùy vào ngữ cảnh câu mà động từ này còn được sử dụng với nhiều ý nghĩa khác nhau. Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu chi tiết về nghĩa của từ, dạng quá khứ của unfreeze được chi theo các thì tiếng Anh thông qua bài học từ vựng hôm nay nhé!
Unfreeze tiếng Việt nghĩa là gì?
Unfreeze có nghĩa là làm rã đông, làm tan chảy
Có thể nói động từ unfreeze là một từ vựng khá phổ biến và được biết đến với nghĩa chính là làm tan chảy, rã đông. Ngược lại với freeze (đóng băng) thì unfreeze được sử dụng để chỉ hành động làm tan chảy một vật bị đông đá hoặc đóng băng (làm tan chảy nước đá).
Ngoài ra, trong ngữ cảnh kinh tế thì unfreeze có được dùng để biểu thị cho hành động gỡ bỏ các biện pháp kiểm soát kinh tế (nới lỏng, gỡ bỏ chính sách) khôi phục sự tự do và linh hoạt trong hoạt động kinh tế hoặc mở khóa tài khoản ngân hàng (trái nghĩa với đóng băng tài khoản).
Ví dụ:
- I need to unfreeze the chicken before I can cook it for dinner. (Tôi cần rã đông thịt gà trước khi nấu ăn cho bữa tối)
- After several years of economic recession, the central bank finally unfroze interest rates, allowing borrowers to access more affordable loans. (Sau một vài năm suy thoái kinh tế, ngân hàng trung ương cuối cùng đã nới lỏng lãi suất, cho phép người vay có được các khoản vay có lãi suất hợp lý hơn)
Quá khứ của unfreeze là gì?
Quá khứ của unfreeze là unfroze (V2) và unfrozen (V3)
Dạng quá khứ của unfreeze ở thể quá khứ đơn (V2) có dạng là unfroze và trong quá khứ phân từ (V3) có dạng là unfrozen. Cách phiên âm quá khứ của unfreeze /ˌʌnˈfriːz/ theo từ điển Oxford như sau:
- unfroze: /ˌʌnˈfrəʊz/
- unfrozen: /ˌʌnˈfrəʊzn/
Ví dụ:
- He unfroze his bank account after resolving the issue with the bank. (Anh ấy đã không đóng băng tài khoản ngân hàng sau khi giải quyết vấn đề với ngân hàng)
- The river was completely unfrozen after several days of warm weather. (Sông hoàn toàn bị tan chảy sau một vài ngày thời tiết ấm áp)
Bảng chia các dạng động từ unfreeze trong tiếng Anh
Dạng chia của unfreeze |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To unfreeze |
She decided to unfreeze the bank account to access her savings. (Cô ấy quyết định mở lại tài khoản ngân hàng để tiếp cận số tiền tiết kiệm của mình) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
unfreeze |
Please unfreeze the car's windshield before driving. (Xin vui lòng làm tan chảy kính chắn gió của xe trước khi lái xe) |
Gerund |
unfreezing |
Unfreezing the car's windshield is essential before driving in icy conditions. (Việc rã đông kính chắn gió của xe ô tô là rất quan trọng trước khi lái xe trong điều kiện đường băng) |
Past verb (V2) |
unfroze |
He unfroze the refrigerator and cleaned it thoroughly. (Anh ấy làm tan chảy tủ lạnh và vệ sinh nó một cách cẩn thận) |
Past participle (V3) |
unfrozen |
I took out some unfrozen chicken from the freezer to cook for dinner. (Tôi lấy ra một số thịt gà đã rã đông từ tủ lạnh để nấu ăn tối) |
Cách chia động từ unfreeze ở 13 thì tiếng Anh
Tổng hợp cách chia động từ unfreeze theo 13 thì tiếng Anh
Để hiểu rõ hơn về cách chia quá khứ của unfreeze thì bạn học có thể xem các tóm tắt chia động từ undo theo thì và các ví dụ câu tương ứng bên dưới:
Chia động từ unfreeze ở nhóm thì hiện tại
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
TENSE |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
unfreeze |
unfreeze |
unfreezes |
unfreeze |
unfreeze |
unfreeze |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am unfreezing |
are unfreezing |
is unfreezing |
are unfreezing |
are unfreezing |
are unfreezing |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have unfrozen |
have unfrozen |
has unfrozen |
have unfrozen |
have unfrozen |
have unfrozen |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been unfreezing |
have been unfreezing |
has been unfreezing |
have been unfreezing |
have been unfreezing |
have been unfreezing |
Ví dụ:
- Hiện tại đơn: The mechanic unfreezes the frozen pipes using a special tool. (Thợ cơ khí làm tan chảy ống nước đông lạnh bằng công cụ đặc biệt)
- Hiện tại tiếp diễn: She is unfreezing the chicken for tonight's dinner. (Cô ấy đang làm tan chảy thịt gà để nấu ăn tối nay)
- Hiện tại hoàn thành: We have unfrozen the bank account after verifying the documents. (Chúng tôi đã gỡ bỏ đóng băng tài khoản ngân hàng sau khi xác minh các tài liệu)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: The team has been unfreezing the ice on the road to make it safe for drivers. (Nhóm đã làm tan chảy băng trên đường để làm cho nó an toàn cho các tài xế)
Chia động từ unfreeze ở nhóm thì quá khứ
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
unfroze |
unfroze |
unfroze |
unfroze |
unfroze |
unfroze |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was unfreezing |
were unfreezing |
was unfreezing |
were unfreezing |
were unfreezing |
were unfreezing |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been unfreezing |
had been unfreezing |
had been unfreezing |
had been unfreezing |
had been unfreezing |
had been unfreezing |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had unfrozen |
had unfrozen |
had unfrozen |
had unfrozen |
had unfrozen |
had unfrozen |
Ví dụ:
- Quá khứ đơn: Two days ago, she unfroze the meat and cooked a delicious meal. (Hai ngày trước, cô ấy đã làm tan chảy thịt và nấu một bữa ăn ngon lành)
- Quá khứ tiếp diễn: At that time, they were unfreezing the frozen pipes to restore water supply to the house. (Vào thời điểm đó, họ đang làm tan chảy ống nước đông lạnh để khôi phục nguồn nước cho ngôi nhà)
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: By the time they arrived, the mechanic had been unfreezing the frozen engine for hours. (Bởi lúc họ đến, thợ cơ khí đã rã đông động cơ đông lạnh suốt vài giờ)
- Quá khứ hoàn thành: The repairman had unfrozen the faulty pipe before the water supply was restored to the entire building. (Thợ sửa ống đã rã đông ống nước hỏng trước khi cung cấp nước được khôi phục cho toàn bộ tòa nhà)
Chia động từ unfreeze ở nhóm thì tương lai
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will unfreeze |
will unfreeze |
will unfreeze |
will unfreeze |
will unfreeze |
will unfreeze |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to unfreeze |
are going to unfreeze |
is going to unfreeze |
are going to unfreeze |
are going to unfreeze |
are going to unfreeze |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be unfreezing |
will be unfreezing |
will be unfreezing |
will be unfreezing |
will be unfreezing |
will be unfreezing |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have unfrozen |
will have unfrozen |
will have unfrozen |
will have unfrozen |
will have unfrozen |
will have unfrozen |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been unfreezing |
will have been unfreezing |
will have been unfreezing |
will have been unfreezing |
will have been unfreezing |
will have been unfreezing |
Ví dụ:
- Tương lai đơn: Tomorrow, I will unfreeze the fish to cook for dinner. (Ngày mai, tôi sẽ rã đông cá để nấu ăn tối)
- Tương lai gần (Be going to): They are going to unfreeze the assets to support the employees during the financial crisis. (Họ sẽ giải phóng tài sản để hỗ trợ nhân viên trong suốt cuộc khủng hoảng tài chính)
- Tương lai tiếp diễn:At this time tomorrow, they will be unfreezing the frozen pipes in the house. (Vào thời điểm này ngày mai, họ sẽ đang làm tan chảy ống nước đông lạnh trong nhà)
- Tương lai hoàn thành: By the end of the month, we will have unfrozen all the bank accounts. (Vào cuối tháng, chúng tôi sẽ đã giải phóng tất cả các tài khoản ngân hàng)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By the time we arrive, they will have been unfreezing the pipes for several hours. (Đến lúc chúng tôi đến, họ sẽ đã làm tan chảy ống nước trong vài giờ)
Quá khứ của unfreeze theo cấu trúc câu đặc biệt
Chia quá khứ của unfreeze theo cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là cách chia unfreeze theo câu điều kiện và câu giả định có kèm ví dụ cụ thể mà bạn học nên tham khảo để biết cách áp dụng vào bài tập:
Chia động từ unfreeze trong câu điều kiện
-
Câu điều kiện loại 1: Will unfreeze
Ví dụ: If you bring the frozen food, I will unfreeze it in the microwave for you. (Nếu bạn mang thức ăn đông lạnh, tôi sẽ rã đông nó trong lò vi sóng cho bạn)
-
Câu điều kiện loại 2: Would unfreeze
Ví dụ: If she had the right tools, she would unfreeze the frozen lock and open the door. (Nếu cô ấy có những công cụ đúng, cô ấy sẽ làm tan chảy khóa bị đóng băng và mở cửa)
-
Câu điều kiện loại 3: Would have unfrozen
Ví dụ: If the repairman had arrived on time, he would have unfrozen the pipes before they burst. (Nếu thợ sửa ống nước đến đúng giờ, anh ấy đã làm tan chảy ống trước khi chúng vỡ)
Chia động từ unfreeze ở câu giả định
-
Câu giả định với would rather (hiện tại, tương lai): unfroze
Ví dụ: She would rather that he unfroze the fish before cooking it for dinner. (Cô ấy muốn anh ấy rã đông cá trước khi nấu ăn tối)
-
Câu giả định với would rather (quá khứ): had unfrozen
Ví dụ: She would rather that he had unfrozen the pipe before it burst. ( Cô ấy muốn anh ấy đã làm tan chảy ống trước khi nó vỡ)
Hội thoại sử dụng quá khứ unfreeze tiếng Anh
Tom: Hey, Lisa, can you help me with something in the kitchen?
Lisa: Of course, Tom. What do you need help with?
Tom: I wanted to make dinner, but I forgot to take out the chicken from the freezer. It's completely frozen.
Lisa: No worries, I can help you unfreeze it quickly. Do you have a microwave?
Tom: Yes, we do.
Lisa: Great! We can unfreeze the chicken in the microwave. Just put it on the defrost setting and set the time according to the weight of the chicken.
Tom: Thanks, Lisa!
Lisa: You're welcome, Tom.
- Dịch nghĩa:
Tom: Chào, Lisa, bạn có thể giúp tôi với một việc trong nhà bếp được không?
Lisa: Tất nhiên, Tom. Bạn cần giúp gì?
Tom: Tôi muốn nấu ăn, nhưng tôi quên lấy gà ra khỏi ngăn đá. Nó đông lạnh hoàn toàn.
Lisa: Đừng lo, tôi có thể giúp bạn làm tan chảy nó nhanh chóng. Bạn có lò vi sóng không?
Tom: Có, chúng tôi có.
Lisa: Tuyệt vời! Chúng ta có thể làm tan chảy gà trong lò vi sóng. Chỉ cần đặt nó vào chế độ rã đông và đặt thời gian tùy theo trọng lượng của gà.
Tom: Cám ơn, Lisa!
Lisa: Không có gì, Tom.
Bài tập chia quá khứ của unfreeze và đáp án chi tiết
Bài tập chia quá khứ của unfreeze và đáp án chi tiết
Dưới đây là một số câu bài tập chia động từ unfreeze theo thì giúp bạn học áp dụng kiến thức đã học và củng cố việc ghi nhớ cách chia quá khứ của unfreeze:
- At 3 PM yesterday, Lisa __________the frozen meat.
- They already_________ the water pipes when the plumber arrived.
- We _________the fish tomorrow for dinner.
- By the time the guests arrived, the chef __________the ingredients for hours.
- While the chef was preparing other ingredients, the sous-chef _________the seafood.
Đáp án:
- was unfreezing
- had unfrozen
- will unfreeze
- had been unfreezing
- was unfreezing
Như vậy, thông qua bài học về từ vựng unfreeze của học tiếng Anh thì bạn học dã có thể hiểu rõ ý nghĩa từ, dạng quá khứ của unfreeze, cách chia động từ theo thì có kèm ví dụ tương ứng, biết cách ứng dụng vào làm bài tập và trong giao tiếp. Hãy theo dõi website mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều bài học từ vựng hay và bổ ích nhé!