MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của unhang là gì? Cách chia động từ unhang chuẩn

Quá khứ của unhang là unhung ở cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ, nghĩa là hạ xuống, tìm hiểu cách chia động từ unhang theo thì và dạng đặc biệt.

Khi ta sử dụng động từ unhang có nghĩa là hạ xuống, bỏ xuống thì quá khứ của unhang là gì? Quá khứ phân từ của unhang là gì? Cách chia động từ unhang ở các thì khác nhau và mẫu câu đặc biệt như thế nào trong tiếng Anh.

Đó chính là nội dung buổi học ngày hôm nay mà học tiếng Anh nhanh muốn chia sẻ đến bạn. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Unhang tiếng việt là gì?

Unhang tiếng việt là rút xuống

Unhang tiếng việt nghĩa là bỏ xuống/ rút (đồ) xuống, không treo. Unhang thường được sử dụng khi muốn thể hiện ý gỡ bỏ một vật thể đang treo hoặc giữ trên một vị trí cao và đặt nó xuống một vị trí thấp hơn.

Ví dụ:

  • The painter carefully unhangs the masterpieces from the exhibition walls for transportation to the art museum. (Họ cẩn thận tháo xuống các kiệt tác từ tường triển lãm để vận chuyển đến bảo tàng nghệ thuật.)
  • He unhangs the clothes from the clothesline once they are dry. (Nghĩa: Anh ấy tháo xuống quần áo từ dây phơi sau khi chúng đã khô.)

Cách phát âm chuẩn động từ unhang theo:

  • Anh - Anh (UK): /'ʌn'hæɳ/
  • Anh - Mỹ (US): /'ʌn'hæɳ/

Quá khứ của unhang là gì?

V1, V2, V3 của unhang

Quá khứ của unhang là unhung và chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.

Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của unhang, động từ unhang có dạng là had unhung ở thì quá khứ hoàn thành, will have unhung ở thì tương lai hoàn thành và have/ has unhung ở thì hiện tại hoàn thành.

V1 của unhang

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của unhang (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của unhang (past participle – quá khứ phân từ)

unhang

unhung

unhung

Ví dụ minh họa

She decided to unhang the artwork from the living room walls and rearrange them in her bedroom. (Cô ấy quyết định tháo xuống những bức tranh từ tường phòng khách và sắp xếp lại chúng trong phòng ngủ của mình.)

They unhung the heavy chandelier to clean and polish it before reinstalling it in the dining room. (Họ đã tháo xuống cái đèn chùm nặng để làm sạch và đánh bóng trước khi lắp lại nó trong phòng ăn.)

The party decorations were finally unhung and stored away after the celebration ended. (Những trang trí tiệc cuối cùng đã được tháo xuống và cất đi sau khi buổi kỷ niệm kết thúc.)

Bảng chia động từ unhang theo các dạng thức

Các dạng thức của unhang

Khi sử dụng đúng các dạng thức của unhang chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to unhang

I had to unhang the curtains to let more sunlight into the room.(Tôi đã phải tháo xuống rèm để để nhiều ánh sáng mặt trời vào trong phòng.)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

unhang

She carefully unhangs the paintings from the gallery walls to prepare for the upcoming art exhibition. (Cô ấy cẩn thận tháo xuống các bức tranh từ tường nhà triển lãm để chuẩn bị cho buổi triển lãm nghệ thuật sắp tới.)

Gerund

unhanging

She is currently unhanging the clothes from the clothesline after they dried. (Hiện tại cô ấy đang tháo xuống quần áo từ dây phơi sau khi chúng đã khô.)

Present participle (V2)

unhung

He unhung the picture frames to clean the dust off them. (Anh ấy đã tháo xuống khung ảnh để lau sạch bụi.)

Past participle (V3)

unhung

After the event, the decorations were unhung and packed away for storage. (Sau sự kiện, những trang trí đã được tháo xuống và đóng gói để lưu trữ.)

Cách chia động từ unhang theo thì trong tiếng Anh

Học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ unhang trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

unhang

unhang

unhangs

unhang

unhang

unhang

Hiện tại tiếp diễn

am unhanging

are unhanging

is unhanging

are unhanging

are unhanging

are unhanging

Quá khứ đơn

unhung

unhung

unhung

unhung

unhung

unhung

Quá khứ tiếp diễn

was unhanging

were unhanging

were unhanging

were unhanging

were unhanging

were unhanging

Hiện tại hoàn thành

have unhung

have unhung

has unhung

have unhung

have unhung

have unhung

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been unhanging

have been unhanging

has been unhanging

have been unhanging

have been unhanging

have been unhanging

Quá khứ hoàn thành

had unhung

had unhung

had unhung

had unhung

had unhung

had unhung

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been unhanging

had been unhanging

had been unhanging

had been unhanging

had been unhanging

had been unhanging

Tương lai đơn

will unhang

will unhang

will unhang

will unhang

will unhang

will unhang

Tương lai tiếp diễn

will be unhanging

will be unhanging

will be unhanging

will be unhanging

will be unhanging

will be unhanging

Tương lai hoàn thành

will have unhung

will have unhung

will have unhung

will have unhung

will have unhung

will have unhung

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been unhanging

will have been unhanging

will have been unhanging

will have been unhanging

will have been unhanging

will have been unhanging

Cách chia động từ unhang dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ unhang theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Chia động từ unhang ở câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1: Will unhang

Ví dụ: If the weather improves, we will unhang the laundry outside. (Nếu thời tiết cải thiện, chúng tôi sẽ treo quần áo ngoài trời.)

  • Câu điều kiện loại 2: Would unhang

Ví dụ: If I had more time, I would unhang all the paintings and rearrange them. ( Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi sẽ tháo xuống và sắp xếp lại tất cả các bức tranh.)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have unhung

Ví dụ: If they had realized the mistake, they would have unhung the incorrect banners before the event started. (Nếu họ nhận ra sai sót, họ đã tháo xuống những biển hơi sai trước khi sự kiện bắt đầu.)

Chia động từ unhang ở câu giả định

  • Câu giả định loại 1: Will unhang

Ví dụ: I wish he will unhang the Christmas lights and decorate the house with them. (Tôi ước anh ấy sẽ tháo xuống những dây đèn trang trí Giáng Sinh và trang trí nhà bằng chúng.)

  • Câu giả định loại 2: Would unhang

Ví dụ: If they were here, they would unhang the wind chimes and enjoy their soothing sounds. (Nếu họ có ở đây, họ sẽ tháo xuống những chiếc chuông gió và thưởng thức những âm thanh êm dịu của chúng.)

  • Câu giả định loại 3: Would have unhung

Ví dụ: If she had known about the bird's nest, she would have unhung the birdhouse to avoid disturbing them. (Nếu cô ấy biết về tổ chim, cô ấy đã tháo xuống lồng chim để tránh làm phiền chúng.)

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của unhang trong tiếng Anh

Anna: Bean, why are the wet clothes still on the line? (Bean, tại sao quần áo ướt vẫn còn trên dây?)

Bean: I'm sorry, Anna. I forgot to unhang them earlier. I'll do it now. (Xin lỗi, Anna. Tôi quên gỡ chúng xuống sớm hơn. Tôi sẽ làm ngay bây giờ.)

Anna: Please hurry, it's going to rain again soon. (Làm ơn nhanh lên, sắp lại mưa rồi.)

Bean: Don't worry, Anna. The clothes are now unhung and safely inside. (Đừng lo, Anna. Quần áo giờ đã được gỡ xuống và an toàn bên trong.)

Anna: Thank you for taking care of it. Next time, remember to unhang them before it rains. (Cảm ơn bạn đã lo việc đó. Lần sau, nhớ gỡ xuống trước khi mưa nhé.)

Bean: I will, Anna. Sorry again for the oversight. (Tôi sẽ nhớ đấy, Anna. Lần nữa xin lỗi vì sơ suất.)

Bài tập thực hành về chia quá khứ của unhang trong tiếng Anh

Hãy vận dụng kiến thức đã học ở phía trên về quá khứ của unhang trong tiếng Anh và chia các dạng thức đúng của động từ unhang trong các câu sau:

  • Câu 1: She ________ the painting on the wall. (unhang)

Đáp án: unhangs

  • Câu 2: If you ________ the picture, you will see the nail behind it. (unhang)

Đáp án: unhang

  • Câu 3: The curtains were ________ and replaced with new ones. (unhung)

Đáp án: unhung

  • Câu 4: He ________ the coat from the hook and put it on. (unhang)

Đáp án: unhangs

  • Câu 5: If she ________ the artwork, it will fall down. (unhang)

Đáp án: unhangs

  • Câu 6: The painting was ________ and moved to a different location. (unhung)

Đáp án: unhung

  • Câu 7: She ________ the curtains to let more light in. (unhang)

Đáp án: unhangs

  • Câu 8: The picture was ________ and put in a new frame. (unhung)

Đáp án: unhung

  • Câu 9: If you ________ the mirror, you will see the hooks on the back. (unhang)

Đáp án: unhang

  • Câu 10: The old artwork was ________ and replaced with a new one. (unhung)

Đáp án: unhung

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã điểm qua xong nội dung quá khứ của unhang trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài học này bạn sẽ dễ dàng chia động từ unhang ở các dạng câu khác nhau đặc biệt là các mẫu câu đặc biệt. Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top