Quá khứ của unhide là gì? Cách chia unhide trong tiếng Anh
Quá khứ của unhide là unhid, quá khứ phân từ của unhide là unhidden, có nghĩa là không che giấu, không giấu giếm tùy vào ngữ cảnh của câu nói.
Khi muốn diễn tả ý không có ý giấu giếm hay không che giấu điều gì đó ta sử dụng động từ unhide. Hôm nay, học tiếng Anh nhanh sẽ hướng dẫn các bạn điểm ngữ pháp quá khứ của unhide là gì? Cách chia động từ unhide ở các thì và các dạng câu đặc biệt khác nhau trong tiếng Anh. Hãy cùng khám phá nhé!
Unhide tiếng việt là gì?
Unhide trong tiếng Việt có thể dịch là hiện
Unhide trong tiếng Việt có thể dịch là hiện (không che giấu/ giấu giếm) hoặc phục hồi tùy vào ngữ cảnh sử dụng.
The software has an "unhide all" feature, which allows you to reveal all hidden elements with just one click. (Phần mềm có tính năng "hiển thị tất cả" cho phép bạn hiện tất cả các phần tử bị ẩn chỉ với một lần nhấp chuột.)
The document you are looking for might be hidden. Let me unhide it for you. (Tài liệu bạn đang tìm có thể bị ẩn. Hãy để tôi hiển thị lại cho bạn.)
Unhide được phát âm như sau:
- Anh - Anh (UK): /ʌnˈhaɪd/
- Anh - Mỹ (US): /ʌnˈhaɪd/
Quá khứ của unhide là gì?
V2 của unhide là unhid, V3 của unhide là unhidden
Quá khứ đơn V2 của unhide là unhid, quá khứ phân từ V3 của unhide là unhidden.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của unhide, động từ unhide có dạng là had unhidden ở thì quá khứ hoàn thành, will have unhidden ở thì tương lai hoàn thành và have/ has unhidden ở thì hiện tại hoàn thành.
V1 của unhide (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của unhide (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của unhide (past participle – quá khứ phân từ) |
|
unhide |
unhid |
unhidden |
|
Ví dụ minh họa |
We usually unhide the files after making the necessary changes. (Chúng tôi thường hiển thị lại các tập tin sau khi thực hiện các thay đổi cần thiết.) |
I accidentally hid some important files on my computer, but luckily, I know how to unhide them. (Tôi vô tình ẩn đi một số tập tin quan trọng trên máy tính, nhưng may mắn là tôi biết cách hiển thị lại chúng.) |
The sensitive information is hidden for privacy reasons, and only authorized personnel can unhide it using a special key. (Thông tin nhạy cảm bị ẩn vì lý do bảo mật, và chỉ nhân viên có quyền được ủy quyền mới có thể hiển thị lại nó bằng một khóa đặc biệt.) |
Bảng chia động từ unhide theo các dạng thức
Các dạng thức của unhide trong tiếng Anh
Khi sử dụng đúng các dạng thức của unhide chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to unhide |
When working on a shared document, remember to unhide any changes you made before closing it. (Khi làm việc trên một tài liệu chia sẻ, hãy nhớ hiển thị lại bất kỳ thay đổi nào bạn đã thực hiện trước khi đóng tài liệu.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
unhide |
She often unhides the hidden folders to check for any updates. (Cô ấy thường xuyên hiển thị lại các thư mục ẩn để kiểm tra có bất kỳ cập nhật nào không.) |
Gerund |
unhiding |
The detective was skilled at unhiding clues that others couldn't see. (Thám tử này rất giỏi trong việc khám phá những manh mối bị ẩn mà người khác không thấy được.) |
Present participle (V2) |
unhid |
The files were accidentally unhidden, but I quickly rehid them to maintain their privacy. (Các tập tin vô tình được hiển thị lại, nhưng tôi nhanh chóng ẩn chúng lại để bảo vệ quyền riêng tư.) |
Past participle (V3) |
unhidden |
Some important folders were hidden to prevent accidental deletion, but now it's time to unhide them for easy access. (Một số thư mục quan trọng đã bị ẩn để tránh xóa vô ý, nhưng giờ đây đã đến lúc hiển thị lại chúng để dễ dàng truy cập.) |
Cách chia động từ unhide theo thì trong tiếng Anh
Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ unhide trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
unhide |
unhide |
unhides |
unhide |
unhide |
unhide |
Hiện tại tiếp diễn |
am unhiding |
are unhiding |
iss unhiding |
are unhiding |
are unhiding |
are unhiding |
Quá khứ đơn |
unhid |
unhid |
unhid |
unhid |
unhid |
unhid |
Quá khứ tiếp diễn |
was unhiding |
were unhiding |
was unhiding |
were unhiding |
were unhiding |
were unhiding |
Hiện tại hoàn thành |
have unhidden |
have unhidden |
has unhidden |
have unhidden |
have unhidden |
have unhidden |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been unhiding |
have been unhiding |
has been unhiding |
have been unhiding |
have been unhiding |
have been unhiding |
Quá khứ hoàn thành |
had unhidden |
had unhidden |
had unhidden |
had unhidden |
had unhidden |
had unhidden |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been unhiding |
had been unhiding |
had been unhiding |
had been unhiding |
had been unhiding |
had been unhiding |
Tương lai đơn |
will unhide |
will unhide |
will unhide |
will unhide |
will unhide |
will unhide |
Tương lai tiếp diễn |
will be unhiding |
will be unhiding |
will be unhiding |
will be unhiding |
will be unhiding |
will be unhiding |
Tương lai hoàn thành |
will have unhidden |
will have unhidden |
will have unhidden |
will have unhidden |
will have unhidden |
will have unhidden |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been unhiding |
will have been unhiding |
will have been unhiding |
will have been unhiding |
will have been unhiding |
will have been unhiding |
Cách chia động từ unhide dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ unhide theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ unhide ở câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will unhide
Ví dụ: If I find the password, I will unhide the private photos. (Nếu tôi tìm được mật khẩu, tôi sẽ mở khóa những bức ảnh riêng tư.)
- Câu điều kiện loại 2: Would unhide
Ví dụ: If I had the ability, I would unhide the hidden treasure for you. (Nếu tôi có khả năng, tôi sẽ mở khóa kho báu bị ẩn đi cho bạn.)
- Câu điều kiện loại 3: Would have unhidden
Ví dụ: If she had known the consequences, she would have unhidden the evidence. (Nếu cô ấy biết những hậu quả, cô ấy đã mở khóa bằng chứng đã bị ẩn đi.)
Chia động từ unhide ở câu giả định:
- Câu giả định loại 1: Will unhide
Ví dụ: I wish she will unhide her true feelings and be honest with me. (Tôi ước gì cô ấy sẽ hiện ra cảm xúc thật và thật thà với tôi.)
- Câu giả định loại 2: Would unhide
Ví dụ: If he were braver, he would unhide his fears and confront them. (Nếu anh ấy dũng cảm hơn, anh ấy sẽ làm lộ ra những nỗi sợ và đối mặt với chúng.)
- Câu giả định loại 3: Would have unhidden
Ví dụ: If they had been more careful, they would have unhidden the mistake before it caused a problem. ( Nếu họ cẩn thận hơn, họ đã phát hiện ra lỗi trước khi nó gây ra vấn đề.)
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của unhide trong tiếng Anh
Anna: Bean, I can't find the folder with the important documents. Have you seen it?(Bean, tôi không thể tìm thấy thư mục chứa các tài liệu quan trọng. Bạn đã thấy nó chưa?)
Bean: Oh, I accidentally hid it yesterday, but don't worry. I've unhidden it now. You should be able to see it again. (Ồ, hôm qua tôi tình cờ ẩn nó đi, nhưng đừng lo. Tôi đã hiển thị lại rồi. Bạn nên thấy nó trở lại được.)
Anna: Thank goodness! I was starting to panic. Thanks for unhide it, Bean. (May quá! Tôi đã bắt đầu hoảng loạn rồi. Cám ơn bạn đã hiển thị lại nó, Bean.)
Bean: No problem, Anna. I'll be more careful next time. (Không có gì, Anna. Lần sau tôi sẽ cẩn thận hơn.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của unhide trong tiếng Anh
Hãy vận dụng kiến thức đã học và chia dạng đúng của động từ unhide trong các dạng sau:
- Câu 1: She ________ the hidden folder on her computer. (unhide)
Đáp án: unhides
- Câu 2: If you ________ the file, you will be able to access it. (unhide)
Đáp án: unhide
- Câu 3: The hidden treasure was ________ by the archaeologists. (unhide)
Đáp án: uncovered
- Câu 4: He accidentally ________ the private message on the chat. (unhide)
Đáp án: unhid
- Câu 5: If he ________ the settings, he will be able to see the hidden files. (unhide)
Đáp án: unhides
- Câu 6: The magician ________ the object from behind the cloth. (unhide)
Đáp án: unhid
- Câu 7: She ________ the confidential document on the shared drive. (unhide)
Đáp án: unhides
- Câu 8: The detective ________ the clue that was hidden in the room. (unhide)
Đáp án: uncovered
- Câu 9: If you ________ the application, it will appear on the screen. (unhide)
Đáp án: unhide
- Câu 10: The administrator ________ the hidden page on the website. (unhide)
Đáp án: unhid
Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã điểm qua xong quá khứ của unhide là gì trong tiếng Anh. Điểm ngữ pháp về chia động từ ở các thì quá khứ cực kỳ quan trọng trong các bài kiểm tra. Hy vọng qua bài học này các bạn sẽ không còn sợ điểm ngữ pháp này. Chúc các bạn học tốt!