MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của unlearn và cách chia chuẩn trong tiếng Anh

Quá khứ của unlearn là unlearned dùng cho cả thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ, có nghĩa là bỏ học, học cách chia động từ unlearn.

Bài học hôm nay học tiếng Anh muốn đưa đến các bạn một điểm ngữ pháp tiếp theo đó là quá khứ của unlearn là gì? Cách chia động từ unlearn trong tiếng Anh. Điểm ngữ pháp về cách chia động từ trong các thì khác nhau và mẫu câu khác nhau được xem như là bài học vỡ lòng của mọi người.

Vậy bạn chưa vững điểm ngữ pháp này thì hãy cùng theo chân học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay bây giờ!

Unlearn tiếng việt là gì?

Unlearn nghĩa là bỏ (học)

Unlearn tiếng việt là gạt bỏ, bỏ (học) hoặc một điều gì đó. Đây là hành động nỗ lực quên đi cách làm thông thường của bạn để bạn có thể học một cách mới và đôi khi tốt hơn.

Ví dụ: He had to unlearn his previous piano techniques and start from scratch with a new teacher. ( Anh ấy đã phải bỏ đi những kỹ thuật đàn piano trước đó và bắt đầu lại từ đầu với một giáo viên mới.)

Cách phát âm động từ unlearn chuẩn anh ngữ theo:

  • Anh - Anh (UK):/ˌʌnˈlɜːn/

  • Anh - Mỹ (US): /ˌʌnˈlɜːrn/

Quá khứ của unlearn là gì?

Quá khứ của unlearn là gì?

Quá khứ của unlearn là unlearned và chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.

Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của unlearn, động từ unlearn có dạng là had unlearned ở thì quá khứ hoàn thành, will have unlearned ở thì tương lai hoàn thành và have/ has unlearned ở thì hiện tại hoàn thành.

V1 của

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của (past participle – quá khứ phân từ)

unlearn

unlearned

unlearned

Ví dụ minh họa

He unlearns his old study habits and adopts new ones to improve his grades. (Anh ấy bỏ đi những thói quen học cũ và áp dụng những thói quen mới để cải thiện điểm số của mình.)

She unlearned her fear of heights when she climbed to the top of the mountain. (Cô ấy đã bỏ đi nỗi sợ độ cao khi cô ấy leo lên đỉnh núi.)

They had unlearned all the wrong information before the correct data was provided.

(Họ đã bỏ đi tất cả những thông tin sai trước khi dữ liệu chính xác được cung cấp.)

Bảng chia động từ unlearn theo các dạng thức

Các dạng thức của unlearn trong tiếng Anh

Khi sử dụng đúng các dạng thức của unlearn chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to unlearn

He needs to unlearn his old study habits and adopt new ones to improve his academic performance. (Anh ấy cần bỏ đi những thói quen học cũ và áp dụng những thói quen mới để cải thiện hiệu suất học tập.)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

unlearn

The teacher helps her students unlearn any incorrect grammar rules they might have picked up. (Cô giáo giúp học sinh bỏ đi bất kỳ quy tắc ngữ pháp sai lầm nào mà họ có thể đã nắm được.)

Gerund

unlearning

The company is currently unlearning some outdated business practices and adopting more modern strategies. (Công ty hiện đang bỏ đi một số thói quen kinh doanh lỗi thời và áp dụng những chiến lược hiện đại hơn.)

Present participle (V2)

unlearned

She unlearned her habit of procrastination and started managing her time more efficiently. (Cô ấy đã bỏ đi thói quen trì hoãn và bắt đầu quản lý thời gian của mình hiệu quả hơn.)

Past participle (V3)

unlearned

She had unlearned her fear of public speaking after attending a public speaking course. ( Cô ấy đã bỏ đi nỗi sợ trình diễn trước công chúng sau khi tham gia một khóa học diễn thuyết trước đám đông.)

Cách chia động từ unlearn theo thì trong tiếng Anh

Chia động từ là kiến thức vỡ lòng của bất kỳ ai bắt đầu học tiếng Anh, được ứng dụng nhiều trong các bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh. Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ unlearn trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

unlearn

unlearn

unlearns

unlearn

unlearn

unlearn

Hiện tại tiếp diễn

am unlearning

are unlearning

is unlearning

are unlearning

are unlearning

are unlearning

Quá khứ đơn

unlearned

unlearned

unlearned

unlearned

unlearned

unlearned

Quá khứ tiếp diễn

was unlearning

were unlearning

was unlearning

were unlearning

were unlearning

were unlearning

Hiện tại hoàn thành

have unlearned

have unlearned

has unlearned

have unlearned

have unlearned

have unlearned

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been unlearning

have been unlearning

has been unlearning

have been unlearning

have been unlearning

have been unlearning

Quá khứ hoàn thành

had unlearned

had unlearned

had unlearned

had unlearned

had unlearned

had unlearned

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been unlearning

had been unlearning

had been unlearning

had been unlearning

had been unlearning

had been unlearning

Tương lai đơn

will unlearn

will unlearn

will unlearn

will unlearn

will unlearn

will unlearn

Tương lai tiếp diễn

will be unlearning

will be unlearning

will be unlearning

will be unlearning

will be unlearning

will be unlearning

Tương lai hoàn thành

will have unlearned

will have unlearned

will have unlearned

will have unlearned

will have unlearned

will have unlearned

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been unlearning

will have been unlearning

will have been unlearning

will have been unlearning

will have been unlearning

will have been unlearning

Cách chia động từ unlearn dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ unlearn theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Chia động từ unlearn ở câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1: Will unlearn

Ví dụ: If he practices regularly, he will unlearn his bad habits in playing the guitar. (Nếu anh ấy luyện tập thường xuyên, anh ấy sẽ bỏ đi những thói quen xấu trong cách chơi guitar.)

  • Câu điều kiện loại 2: Would unlearn

Ví dụ: If she had more time, she would unlearn her fear of public speaking. (Nếu cô ấy có nhiều thời gian hơn, cô ấy sẽ bỏ đi nỗi sợ trình diễn trước công chúng.)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have unlearned

Ví dụ: If they had attended the training, they would have unlearned their outdated techniques. ( Nếu họ đã tham gia đào tạo, họ đã bỏ đi những kỹ thuật lỗi thời.)

Chia động từ unlearn ở câu giả định

  • Câu giả định loại 1: Will unlearn

Ví dụ: I wish he will unlearn his prejudices and embrace diversity. (Tôi ước anh ấy sẽ bỏ đi định kiến và chấp nhận đa dạng.)

  • Câu giả định loại 2: Would unlearn

Ví dụ: If she were more open-minded, she would unlearn her outdated beliefs. (Nếu cô ấy cởi mở hơn, cô ấy sẽ bỏ đi những niềm tin lỗi thời.)

  • Câu giả định loại 3: Would have unlearned

Ví dụ: If they had been exposed to different cultures, they would have unlearned their ethnocentrism. (Nếu họ đã tiếp xúc với các nền văn hóa khác nhau, họ đã bỏ đi sự tự coi mình là trung tâm.)

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của unlearn trong tiếng Anh

Anna: Bean, I heard you started learning the guitar. How's it going? (Bean, tôi nghe nói bạn bắt đầu học guitar. Thế nào rồi?)

Bean: It's been challenging, but I'm making progress. I'm trying to unlearn some bad finger placement habits. (Đó là một thử thách, nhưng tôi đang tiến bộ. Tôi đang cố gắng học lại một số thói quen đặt ngón tay sai.)

Anna: That's a crucial step in improving your guitar skills. Keep practicing, and you'll get there! (Đó là một bước quan trọng trong việc cải thiện kỹ năng guitar của bạn. Tiếp tục luyện tập và bạn sẽ đạt được.)

Bean: Thanks, Anna! I'm determined to become a skilled guitarist. (Cảm ơn bạn, Anna! Tôi quyết tâm trở thành một tay guitar giỏi.)

Bài tập thực hành về chia quá khứ của unlearn trong tiếng Anh

Hoàn thành các câu sau bằng cách chia dạng đúng của động từ unlearn!

  • Câu 1: She quickly ________ the incorrect information. (unlearns)

Đáp án: unlearns

  • Câu 2: If he doesn't review the material, he will ________ it. (unlearn)

Đáp án: unlearn

  • Câu 3: He had to ________ his bad habits. (unlearn)

Đáp án: unlearn

  • Câu 4: She slowly ________ the language she had forgotten. (unlearns)

Đáp án: unlearns

  • Câu 5: If you practice regularly, you will ________ the skills. (unlearn)

Đáp án: unlearn

  • Câu 6: The student had to ________ the incorrect formula. (unlearn)

Đáp án: unlearn

  • Câu 7: She is trying to ________ the negative behaviors. (unlearn)

Đáp án: unlearn

  • Câu 8: He quickly ________ the wrong answers. (unlearns)

Đáp án: unlearns

  • Câu 9: If she doesn't use the skill, she will ________ it. (unlearn)

Đáp án: unlearn

  • Câu 10: The old programming techniques were ________ and replaced with new ones. (unlearned)

Đáp án: unlearned

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã tổng hợp cho các bạn tất cả những thông tin liên quan đến quá khứ của unlearn trong tiếng Anh. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp cho bạn có thêm hành trang vững vàng về kiến thức tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top