Quá khứ của unspin là gì? Cách chia động từ unspin trong tiếng Anh
Quá khứ của unspin có dạng unspun dùng cho quá khứ đơn và quá khứ phân từ, có nghĩa là xử lý hoặc giải mã thông tin đã được chỉnh sửa.
Quá khứ của unspin là gì được rất nhiều bạn học quan tâm khi động từ spin thì quá đỗi quen thuộc nhưng unspin lại rất ít khi sử dụng. Vậy V2 và V3 của unspin có giống với V2, V3 spin hay không? Cách chia động từ unspin như thế nào trong tiếng Anh. Cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay bây giờ!
Unspin tiếng việt là gì?
Unspin tiếng việt là gì?
Unspin có nghĩa là xử lý hoặc giải mã thông tin đã được chỉnh sửa, vận dụng những chiêu trò hoặc hình thức spin (làm xoay sự thật, giải thích theo hướng có lợi cho một cá nhân, tổ chức hoặc quan điểm cụ thể).
Ví dụ:
- The linguist helps the foreign students unspin the intricacies of the English language. (Nhà ngôn ngữ học giúp học sinh nước ngoài tháo những khó khăn của ngôn ngữ Anh.)
- The detective unspins the web of lies to uncover the truth behind the crime. (Thám tử tháo những mạng lưới của sự dối trá để khám phá sự thật đằng sau tội ác.)
Cách phát âm động từ unspin chuẩn anh ngữ theo:
- Anh - Anh (UK): /ʌnˈspɪn/
- Anh - Mỹ (US): /ʌnˈspɪn/
Quá khứ của unspin là gì?
Quá khứ của unspin là gì?
Quá khứ của unspin là unspun và chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của unspin, động từ unlearn có dạng là had unspun ở thì quá khứ hoàn thành, will have unspun ở thì tương lai hoàn thành và have/ has unspun ở thì hiện tại hoàn thành.
V1 của unspin (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của unspin (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của unspin (past participle – quá khứ phân từ) |
|
unspin |
unspun |
unspun |
|
Ví dụ minh họa |
The chef unspins the sugar threads to garnish the dessert with an elegant touch. (Đầu bếp tháo những sợi đường thành sợi để trang trí món tráng miệng với một chút tinh tế.) |
The artist unspun the paint splatters on the canvas to create a beautiful abstract painting. (Nghệ sĩ tháo những vết nước sơn trên bức tranh để tạo ra một bức tranh trừu tượng đẹp mắt.) |
The team had unspun the complex financial data and presented it in a comprehensive report. (Nhóm đã bỏ đi dữ liệu tài chính phức tạp và trình bày nó trong một báo cáo toàn diện.) |
Bảng chia động từ unspin theo các dạng thức
Các dạng thức của unspin
Khi sử dụng đúng các dạng thức của unspin chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to unspin |
She tried to unspin the tangled yarn to continue knitting her sweater. (Cô ấy cố gắng tháo những sợi len bị rối để tiếp tục đan áo len của mình.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
unspin |
The dancer skillfully unspins her pirouette to gracefully end her performance. (Nghệ sĩ múa điệu nghệ tháo những vòng xoắn trong bước múa pirouette để kết thúc biểu diễn một cách duyên dáng.) |
Gerund |
unspining |
He is unspinning the false rumors that were spreading about him. (Anh ấy đang tháo những tin đồn sai mà đang lan truyền về anh ấy.) |
Present participle (V2) |
unspun |
She unspun the old, moth-eaten sweater and turned it into a cozy blanket. (Cô ấy tháo những chiếc áo len cũ, bị mối và biến nó thành một cái chăn ấm áp.) |
Past participle (V3) |
unspun |
After years of training, she had unspun her fear of heights and become a skilled rock climber. (Sau nhiều năm tập luyện, cô ấy đã bỏ đi nỗi sợ độ cao và trở thành một người leo núi tài ba.) |
Cách chia động từ unspin theo thì trong tiếng Anh
Học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ unspin trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
unspin |
unspin |
unspins |
unspin |
unspin |
unspin |
Hiện tại tiếp diễn |
am unspining |
are unspining |
is unspining |
are unspining |
are unspining |
are unspining |
Quá khứ đơn |
unspun |
unspun |
unspun |
unspun |
unspun |
unspun |
Quá khứ tiếp diễn |
was unspining |
were unspining |
was unspining |
were unspining |
were unspining |
were unspining |
Hiện tại hoàn thành |
have unspun |
have unspun |
has unspun |
have unspun |
have unspun |
have unspun |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been unspining |
have been unspining |
has been unspining |
have been unspining |
have been unspining |
have been unspining |
Quá khứ hoàn thành |
had unspun |
had unspun |
had unspun |
had unspun |
had unspun |
had unspun |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been unspining |
had been unspining |
had been unspining |
had been unspining |
had been unspining |
had been unspining |
Tương lai đơn |
will unspin |
will unspin |
will unspin |
will unspin |
will unspin |
will unspin |
Tương lai tiếp diễn |
will be unspining |
will be unspining |
will be unspining |
will be unspining |
will be unspining |
will be unspining |
Tương lai hoàn thành |
will have unspun |
will have unspun |
will have unspun |
will have unspun |
will have unspun |
will have unspun |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been unspining |
will have been unspining |
will have been unspining |
will have been unspining |
will have been unspining |
will have been unspining |
Cách chia động từ unspin dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ unspin theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ unspin ở câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will unspin
Ví dụ: If she practices more, she will unspin her complicated dance routine with ease. (Nếu cô ấy tập luyện nhiều hơn, cô ấy sẽ tháo những động tác múa phức tạp một cách dễ dàng.)
- Câu điều kiện loại 2: Would unspin
Ví dụ: If I had more time, I would unspin all the confusing information and present it clearly. (Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi sẽ tháo những thông tin rối rắm và trình bày chúng một cách rõ ràng.)
- Câu điều kiện loại 3: Would have unspun
Ví dụ: If they had listened carefully, they would have unspun the secret code and solved the puzzle. (Nếu họ đã lắng nghe kỹ lưỡng, họ đã tháo những mã bí mật và giải được câu đố.)
Chia động từ unspin ở câu giả định
- Câu giả định loại 1: Will unspin
Ví dụ: I wish she will unspin the tangled thread and continue her embroidery project. (Tôi ước cô ấy sẽ tháo những sợi chỉ bị rối và tiếp tục dự án thêu của mình.)
- Câu giả định loại 2: Would unspin
Ví dụ: If he were here, he would unspin the confusing plot of the movie and explain it to us. (Nếu anh ấy có ở đây, anh ấy sẽ tháo những cốt truyện rối rắm của bộ phim và giải thích cho chúng tôi.)
- Câu giả định loại 3: Would have unspun
Ví dụ: If they had known the truth, they would have unspun the web of lies surrounding the mystery. (Nếu họ đã biết sự thật, họ đã tháo những mạng lưới của sự dối trá bao quanh bí ẩn.)
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của unspin trong tiếng Anh
Anna: Bean, did you unspin the false information that was circulating yesterday? (Bean, bạn đã lật tẩy thông tin sai lệch lan truyền ngày hôm qua chưa?)
Bean: Yes, as soon as I realized it was untrue, I unspun it immediately. (Vâng, ngay sau khi nhận ra nó không đúng, tôi đã gỡ nó đi ngay lập tức.)
Anna: Thank you for taking prompt action. It's essential to stop misinformation from spreading. (Cảm ơn bạn đã hành động kịp thời. Ngăn chặn thông tin sai lan truyền là rất quan trọng.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của unspin trong tiếng Anh
Hoàn thành dạng đúng của động từ unspin trong các câu sau:
- Câu 1: She quickly ________ the yarn. (unspins)
Đáp án: unspins
- Câu 2: If you keep pulling, the thread will ________. (unspin)
Đáp án: unspin
- Câu 3: The spinner carefully ________ the fibers. (unspins)
Đáp án: unspins
- Câu 4: He had to ________ the tangled thread. (unspin)
Đáp án: unspin
- Câu 5: If you don't handle it carefully, the yarn will ________. (unspin)
Đáp án: unspin
- Câu 6: The machine efficiently ________ the fibers into thread. (unspins)
Đáp án: unspins
- Câu 7: She slowly ________ the spool of thread. (unspins)
Đáp án: unspins
- Câu 8: If you want to use the yarn, you need to ________ it first. (unspin)
Đáp án: unspin
- Câu 9: The old sweater was ________ and turned into yarn again. (unspun)
Đáp án: unspun
- Câu 10: He quickly ________ the tangled fibers. (unspins)
Đáp án: unspins
Vậy là bài học hôm nay về quá khứ của unspin đã khép lại. Hy vọng qua bài viết này các bạn học tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn sẽ bổ sung thêm kiến thức ngữ pháp tiếng Anh của mình. Chúc các bạn học tốt!