MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của unwind là gì? Cách chia động từ unwound trong tiếng Anh

Quá khứ của unwind là unwound ở cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ,có nghĩa là tháo ra, trải ra (cái gì đã cuộn) ví dụ như len, ốc vít.

Động từ unwind dùng để chỉ hành động tháo ra hay trải ra đồ gì đó mà trước đó đã cuộn vào. Quá khứ của unwind cũng là vấn đề được rất nhiều người quan tâm khi đây là động từ xuất phát từ động từ wind thêm tiền tố “un”. Nếu bạn vẫn không biết câu trả lời hoặc câu trả lời không chắc chắn thì bài viết này dành cho bạn. Cùng học tiếng Anh nhanh khám phá nhé!

Unwind tiếng việt là gì?

Unwind có nghĩa là tháo ra, trải ra (cái gì đã cuộn)

Unwind có nghĩa là tháo ra, trải ra (cái gì đã cuộn). Đây là hành động bạn nới lỏng thứ gì đó đang quấn quanh một đồ vật, bạn sẽ tháo nó ra và nếu nó bung ra, nó sẽ trở nên không được buộc chặt.

Ví dụ:

  • She slowly unwinds the scarf from around her neck to feel the cool breeze on her skin. (Cô ấy từ từ nới lỏng chiếc khăn quàng cổ xung quanh cổ để cảm nhận làn gió mát trên da.)
  • The mechanic carefully unwinds the rusty bolts to disassemble the old engine. (Thợ sửa xe cẩn thận tháo những bulong gỉ sét để tháo dỡ động cơ cũ.)

Cách phát âm từ unwind chuẩn:

  • Anh - Anh (UK): /ˌʌnˈwaɪnd/
  • Anh - Mỹ (US): /ˌʌnˈwaɪnd/

Quá khứ của unwind là gì?

V2, V3 của unwind là unwound

Quá khứ của unwind là unwound và chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.

Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của unwind, động từ unwind có dạng là had unwound ở thì quá khứ hoàn thành, will have unwound ở thì tương lai hoàn thành và have/ has unwound ở thì hiện tại hoàn thành.

V1 của

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của (past participle – quá khứ phân từ)

unwind

unwound

unwound

Ví dụ minh họa

The spa offers luxurious treatments to help clients unwind and rejuvenate.

(Spa cung cấp các liệu pháp sang trọng để giúp khách hàng thư giãn và làm mới mình.)

They unwound the old film reel to convert it into a digital format. (Họ đã tháo những cuộn phim cũ ra để chuyển đổi nó thành định dạng số.)

The film crew has unwound the equipment after a long day of shooting in the wilderness.

(Ekip làm phim đã tháo máy móc sau một ngày dài quay phim ở vùng hoang dã.)

Bảng chia động từ unwind theo các dạng thức

Khi sử dụng đúng các dạng thức của unwind chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to unwind

She enjoys taking a warm bath to unwind after a long and stressful day at work. (Cô ấy thích tắm nước ấm để thư giãn sau một ngày làm việc dài và căng thẳng.)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

unwind

The yoga class helps participants unwind and release tension in both body and mind. (Lớp yoga giúp người tham gia thư giãn và giải tỏa căng thẳng cả về thể chất lẫn tinh thần.)

Gerund

unwinding

The spa's unwinding treatments, such as massages and facials, left the guests feeling rejuvenated and relaxed. (Các liệu pháp thư giãn của spa, như massage và chăm sóc da mặt, khiến khách hàng cảm thấy mọi căng thẳng tan biến và thư thái.)

Present participle (V2)

unwound

After finishing his work, he unwound by taking a leisurely stroll in the park. (Sau khi hoàn thành công việc, anh ấy thư giãn bằng cách đi dạo thong thả trong công viên.)

Past participle (V3)

unwound

He had unwound the clock to clean its gears and springs. (Anh ấy đã tháo máy đồng hồ ra để làm sạch bánh răng và lò xo.)

Cách chia động từ unwind theo thì trong tiếng Anh

Các chia động từ unwind trong tiếng Anh

Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ unwind trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

unwind

unwind

unwinds

unwind

unwind

unwind

Hiện tại tiếp diễn

am unwinding

are unwinding

is unwinding

are unwinding

are unwinding

are unwinding

Quá khứ đơn

unwound

unwound

unwound

unwound

unwound

unwound

Quá khứ tiếp diễn

was unwinding

were unwinding

was unwinding

were unwinding

were unwinding

were unwinding

Hiện tại hoàn thành

have unwound

have unwound

has unwound

have unwound

have unwound

have unwound

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been unwind

have been unwind

has been unwind

have been unwind

have been unwind

have been unwind

Quá khứ hoàn thành

had unwound

had unwound

had unwound

had unwound

had unwound

had unwound

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been unwinding

had been unwinding

had been unwinding

had been unwinding

had been unwinding

had been unwinding

Tương lai đơn

will unwind

will unwind

will unwind

will unwind

will unwind

will unwind

Tương lai tiếp diễn

will be unwinding

will be unwinding

will be unwinding

will be unwinding

will be unwinding

will be unwinding

Tương lai hoàn thành

will have unwound

will have unwound

will have unwound

will have unwound

will have unwound

will have unwound

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been unwinding

will have been unwinding

will have been unwinding

will have been unwinding

will have been unwinding

will have been unwinding

Cách chia động từ unwind dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ unwind theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Chia động từ unwind ở câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1: Will unwind

Ví dụ: If it stops raining, we will unwind by taking a walk in the park. (Nếu trời ngừng mưa, chúng ta sẽ thư giãn bằng cách đi dạo trong công viên.)

  • Câu điều kiện loại 2: Would unwind

Ví dụ: If I had more free time, I would unwind by reading a good book. (Nếu tôi có nhiều thời gian rảnh hơn, tôi sẽ thư giãn bằng cách đọc một cuốn sách hay.)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have unwound

Ví dụ: If they had known about the surprise party, they would have unwound and enjoyed the celebration. (Nếu họ đã biết về bữa tiệc bất ngờ, họ đã thư giãn và thưởng thức bữa tiệc.)

Chia động từ unwind ở câu giả định

  • Câu giả định loại 1: Will unwind

Ví dụ: I wish she will unwind and take a break from her hectic schedule. (Tôi ước cô ấy sẽ thư giãn và nghỉ ngơi khỏi lịch trình bận rộn của mình.)

  • Câu giả định loại 2: Would unwind

Ví dụ: If he were here, he would unwind by playing his favorite sport. (Nếu anh ấy ở đây, anh ấy sẽ thư giãn bằng cách chơi môn thể thao yêu thích của mình.)

  • Câu giả định loại 3: Would have unwound

Ví dụ: If they had won the competition, they would have unwound with a celebratory dinner. (Nếu họ đã chiến thắng cuộc thi, họ đã thư giãn với một bữa tối chúc mừng.)

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của unwind trong tiếng Anh

Anna: Bean, how was your day at the spa yesterday? (Bean, ngày hôm qua ở spa của bạn thế nào?)

Bean: It was fantastic! I unwound and relaxed like never before. (Nó thật tuyệt vời! Tôi đã thư giãn và thả lỏng mình như chưa bao giờ.)

Bài tập thực hành về chia quá khứ của unwind trong tiếng Anh

Hoàn thành dạng đúng của động từ unwind trong các trường hợp sau:

  • Câu 1: She carefully ________ the string from the spool. (unwinds)

Đáp án: unwinds

  • Câu 2: If you keep pulling, the rope will ________. (unwind)

Đáp án: unwind

  • Câu 3: The machine efficiently ________ the wire. (unwinds)

Đáp án: unwinds

  • Câu 4: He had to ________ the tangled cord. (unwind)

Đáp án: unwind

  • Câu 5: If you don't handle it carefully, the thread will ________. (unwind)

Đáp án: unwind

  • Câu 6: The dancer gracefully ________ the ribbon. (unwinds)

Đáp án: unwinds

  • Câu 7: She slowly ________ the fishing line. (unwinds)

Đáp án: unwinds

  • Câu 8: If you want to use the hose, you need to ________ it first. (unwind)

Đáp án: unwind

  • Câu 9: The old clock was ________ and the spring was replaced. (unwound)

Đáp án: unwound

  • Câu 10: He quickly ________ the tangled string. (unwinds)

Đáp án: unwinds

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp cho các bạn xong về quá khứ của unwind trong tiếng Anh cũng như cách chia động từ unwind trong tiếng Anh như thế nào. Hy vọng qua bài học này, các bạn có thể tự tin chia động từ unwind trong bất kỳ loại câu nào. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top