Quá khứ của wake là gì? Cách chia động từ wake trong tiếng Anh
Quá khứ của wake là woke (V2) và woken (V3), có nghĩa là thức giấc. Cùng tìm hiểu cách chia động từ wake theo thì tiếng Anh cực dễ hiểu.
Quá khứ của wake trong tiếng Anh là gì? Cách chia động từ wake trong các thì trong tiếng Anh và các dạng câu đặc biệt như thế nào. Đó chính là nội dung chính của bài học hôm nay mà học tiếng Anh nhanh muốn chia sẻ đến bạn. Ngoài ra, có rất nhiều ví dụ đi kèm để bạn dễ hình dung hơn. Cùng khám phá nhé!
Wake tiếng việt là gì?
Wake có nghĩa là thức giấc, tỉnh dậy
Wake có nghĩa là thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy, cách phát âm từ wake là: /weɪk/.
Ví dụ:
- The intense sunlight coming through the window woke her up earlier than usual. ( Ánh nắng mạnh chiếu qua cửa sổ đã đánh thức cô ấy sớm hơn bình thường).
- The smell of bacon cooking in the kitchen always wakes the kids up with excitement. (Mùi thịt ba chỉ đang nấu trong nhà bếp luôn đánh thức đứa trẻ với niềm hào hứng).
Quá khứ của wake là gì?
Quá khứ của wake là woke, quá khứ phân từ V3 là woken
Quá khứ của wake ở cột V2 là woke, quá khứ phân từ V3 là woken. Rất nhiều người nhầm lẫn về vấn đề V2, V3 của wake là waked. Nên các bạn cần lưu ý vấn đề này nhé!
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của wake, động từ wake có dạng là had woken ở thì quá khứ hoàn thành, will have woken ở thì tương lai hoàn thành và have/ has woken ở thì hiện tại hoàn thành.
V1 của wake (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của wake (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của wake (past participle – quá khứ phân từ) |
|
wake |
woke |
woken |
|
Ví dụ minh họa |
The smell of bacon cooking in the kitchen always wakes the kids up with excitement. (Mùi thịt ba chỉ đang nấu trong nhà bếp luôn đánh thức đứa trẻ với niềm hào hứng.) |
The noise outside woke the dog, and it began barking loudly. (Tiếng ồn bên ngoài đã đánh thức con chó, và nó bắt đầu sủa to.) |
By the time they arrived, the children had already woken up from their nap. (Đến lúc họ đến, các em bé đã tỉnh giấc từ giấc ngủ trưa của mình.) |
Bảng chia động từ wake theo các dạng thức
Khi sử dụng đúng các dạng thức của wake chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to wake |
The smell of freshly brewed coffee is enough to wake my senses and start the day right. (Mùi cà phê pha mới đủ để kích thích giác quan và bắt đầu một ngày đúng cách.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
wake |
She was so tired that even a loud noise couldn't wake her up. (Cô ấy quá mệt mỏi đến mức ngay cả tiếng ồn lớn cũng không thể đánh thức cô ấy.) |
Gerund |
waking |
He has been waking up early for the past month to prepare for the exam. (Anh ấy đã thức dậy sớm trong suốt một tháng qua để chuẩn bị cho kỳ thi.) |
Present participle (V2) |
woke |
The gentle touch on his shoulder woke him from his daydream. (Cú chạm nhẹ vào vai anh ấy đã đánh thức anh ấy từ giấc mơ ban ngày.) |
Past participle (V3) |
woken |
They have woken up to the reality of the situation and are taking necessary actions. (Họ đã nhận ra thực tế của tình hình và đang thực hiện những biện pháp cần thiết.) |
Cách chia động từ wake theo thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ wake trong tiếng Anh
Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ wake trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
wake |
wake |
wakes |
wake |
wake |
wake |
Hiện tại tiếp diễn |
am waking |
are waking |
is waking |
are waking |
are waking |
are waking |
Quá khứ đơn |
woke |
woke |
woke |
woke |
woke |
woke |
Quá khứ tiếp diễn |
was waking |
were waking |
was waking |
were waking |
were waking |
were waking |
Hiện tại hoàn thành |
have woken |
have woken |
has woken |
have woken |
have woken |
have woken |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been waking |
have been waking |
has been waking |
have been waking |
have been waking |
have been waking |
Quá khứ hoàn thành |
had woken |
had woken |
had woken |
had woken |
had woken |
had woken |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been waking |
had been waking |
had been waking |
had been waking |
had been waking |
had been waking |
Tương lai đơn |
will wake |
will wake |
will wake |
will wake |
will wake |
will wake |
Tương lai tiếp diễn |
will be waking |
will be waking |
will be waking |
will be waking |
will be waking |
will be waking |
Tương lai hoàn thành |
will have woken |
will have woken |
will have woken |
will have woken |
will have woken |
will have woken |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been waking |
will have been waking |
will have been waking |
will have been waking |
will have been waking |
will have been waking |
Cách chia động từ wake dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ wake theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ wake ở câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will wake
Ví dụ: If she sets the alarm, it will wake her up on time. (Nếu cô ấy đặt đồng hồ báo thức, nó sẽ đánh thức cô ấy đúng giờ.)
- Câu điều kiện loại 2: Would wake
Ví dụ: If he lived by the sea, he would wake up to the sound of waves crashing every morning. (Nếu anh ấy sống gần biển, anh ấy sẽ tỉnh giấc với tiếng sóng đánh vào mỗi buổi sáng.)
- Câu điều kiện loại 3: Would have woken
Ví dụ: If they had gone to bed earlier, they would have woken up refreshed and ready for the day. (Nếu họ đi ngủ sớm hơn, họ đã tỉnh giấc sảng khoái và sẵn sàng cho ngày mới.)
Chia động từ wake ở câu giả định:
- Câu giả định loại 1: Will wake
Ví dụ: If you need to wake up early tomorrow, I will wake you up with a phone call. (Nếu bạn cần thức dậy sớm vào ngày mai, tôi sẽ đánh thức bạn bằng một cuộc gọi điện.)
- Câu giả định loại 2: Would wake
Ví dụ: If I were your roommate, I would wake you up with a gentle tap on the shoulder. (Nếu tôi là bạn cùng phòng của bạn, tôi sẽ đánh thức bạn bằng cách nhẹ nhàng gõ vai.)
- Câu giả định loại 3: Would have woken
Ví dụ: If she had asked for help, someone would have woken her up earlier. (Nếu cô ấy đã xin giúp đỡ, ai đó đã đánh thức cô ấy sớm hơn.)
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của wake trong tiếng Anh
Anna: Bean, what time did you wake up this morning? (Bean, sáng nay bạn dậy lúc mấy giờ?)
Bean: I woke up at 7 AM. (Tôi đã thức dậy vào lúc 7 giờ sáng.)
Anna: That's early! Did you have trouble waking up, or did you wake up naturally? (Thật sớm! Bạn có gặp khó khăn khi thức dậy hay tự nhiên tỉnh giấc?)
Bean: I woke up naturally. I had a good night's sleep, so waking up was easy. (Tôi tỉnh giấc tự nhiên. Tôi đã ngủ ngon đêm qua nên việc thức dậy dễ dàng.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của wake trong tiếng Anh
Hoàn thành dạng đúng của động từ wake trong các câu sau:
- Câu 1: She usually ________ up at 7 AM. (wakes)
Đáp án: wakes
- Câu 2: If you set the alarm, you will ________ up on time. (wake)
Đáp án: wake
- Câu 3: The loud noise ________ him up from his sleep. (woke)
Đáp án: woke
- Câu 4: He had already ________ up when the phone rang. (woken)
Đáp án : woken
- Câu 5: The baby often ________ up during the night. (wakes)
Đáp án: wakes
- Câu 6: The sun ________ up early in the morning. (wakes)
Đáp án: wakes
- Câu 7: She ________ up late on weekends. (wakes)
Đáp án: wakes
- Câu 8: If you don't set the alarm, you won't ________ up on time. (wake)
Đáp án: wake
- Câu 9: The noise from the construction site ________ him up. (woke)
Đáp án: woke
- Câu 10: He has ________ up early every day this week. (woken)
Đáp án: woken
Vậy là chúng ta đã học xong quá khứ của wake là gì? Hy vọng với những thông tin trên các bạn có thể nắm rõ điểm ngữ pháp về quá khứ của động từ wake và cách chia động từ này trong tiếng Anh. Đừng quên theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học nhiều bài học hay hơn nhé! Chúc các bạn học thật tốt!