Quá khứ của wear là gì? Cách chia động từ wear trong tiếng Anh
Quá khứ của wear là wore dùng trong thì quá khứ đơn và worn (V3) dùng và quá khứ phân từ V3 là worn, có nghĩa là mặc, đeo, đội,
Trong tiếng Anh, có một số động từ khi chuyển sang V2, V3 không theo quy tắc, vì thế chúng ta phải xem từ đó trong bảng động từ bất quy tắc. Vậy quá khứ của wear là gì? Cách chia động từ wear trong các thì khác nhau như thế nào? Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay bây giờ nhé!
Wear tiếng việt là gì?
Ware có nghĩa là mặc, mang
Từ wear trong tiếng Anh có nghĩa là "mang" hoặc "đeo" một vật phẩm như quần áo, giày dép, trang sức, mũ bảo hiểm, và các vật dụng khác trên cơ thể.
Ví dụ:
- She has worn that necklace many times to special events. (Cô ấy đã đeo dây chuyền đó nhiều lần khi tham dự các sự kiện đặc biệt).
- They have worn these shoes for a long time, and they still look good. (Họ đã mặc những đôi giày này trong một thời gian dài, và chúng vẫn trông đẹp).
Cách phát âm từ wear chuẩn như sau:
- Anh - Anh (UK): /weə(r)/
- Anh - Mỹ (US): /wer/
Quá khứ của wear là gì?
Quá khứ của wear là wore, quá khứ phân từ là worn
Quá khứ của wear ở cột V2 là wore, quá khứ phân từ V3 là worn.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của wear, động từ wear có dạng là had worn ở thì quá khứ hoàn thành, will have worn ở thì tương lai hoàn thành và have/ has worn ở thì hiện tại hoàn thành.
V1 của wear (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của wear (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của wear (past participle – quá khứ phân từ) |
|
wear |
wore |
worn |
|
Ví dụ minh họa |
I wear a hat to protect myself from the sun. (Tôi đội mũ để bảo vệ bản thân khỏi ánh nắng mặt trời.) |
Yesterday, she wore a beautiful dress to the party. (Hôm qua, cô ấy mặc một chiếc váy đẹp để đi dự tiệc.) |
The shoes I'm wearing have been worn many times before. (Đôi giày mà tôi đang mang đã được mặc nhiều lần trước đó.) |
Bảng chia động từ wear theo các dạng thức
Các dạng thức của wear trong tiếng Anh
Khi sử dụng đúng các dạng thức của wear chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to wear |
She likes to wear colorful dresses to parties. (Cô ấy thích mặc những chiếc váy sặc sỡ khi đi dự tiệc.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
wear |
The students wear uniforms to school. (Các học sinh mặc đồng phục đến trường.) |
Gerund |
wearing |
I am wearing my favorite hat today to protect myself from the sun. (Hôm nay tôi đang đội chiếc mũ yêu thích để bảo vệ bản thân khỏi ánh nắng.) |
Present participle (V2) |
wore |
Last night, he wore a formal suit to the awards ceremony. (Tối qua, anh ấy mặc bộ vest trang trọng khi tham dự buổi lễ trao giải.) |
Past participle (V3) |
worn |
The team has worn the new jerseys in all their recent matches. (Đội bóng đã mặc áo đấu mới trong tất cả các trận đấu gần đây.) |
Cách chia động từ wear theo thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ wear trong tiếng Anh
Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ wear trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
wear |
wear |
wears |
wear |
wear |
wear |
Hiện tại tiếp diễn |
am wearing |
am wearing |
is wearing |
am wearing |
am wearing |
am wearing |
Quá khứ đơn |
wore |
wore |
wore |
wore |
wore |
wore |
Quá khứ tiếp diễn |
was wearing |
were wearing |
was wearing |
were wearing |
were wearing |
were wearing |
Hiện tại hoàn thành |
have worn |
have worn |
has worn |
have worn |
have worn |
have worn |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been wearing |
have been wearing |
has been wearing |
have been wearing |
have been wearing |
have been wearing |
Quá khứ hoàn thành |
had worn |
had worn |
had worn |
had worn |
had worn |
had worn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been wearing |
had been wearing |
had been wearing |
had been wearing |
had been wearing |
had been wearing |
Tương lai đơn |
will wear |
will wear |
will wear |
will wear |
will wear |
will wear |
Tương lai tiếp diễn |
will be wearing |
will be wearing |
will be wearing |
will be wearing |
will be wearing |
will be wearing |
Tương lai hoàn thành |
will have worn |
will have worn |
will have worn |
will have worn |
will have worn |
will have worn |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been wearing |
will have been wearing |
will have been wearing |
will have been wearing |
will have been wearing |
will have been wearing |
Cách chia động từ wear dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ wear theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ wear ở câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will wear
If it's cold outside, I will wear a warm jacket. (Nếu trời lạnh, tôi sẽ mặc áo khoác ấm.)
- Câu điều kiện loại 2: Would wear
If I were invited to the royal ball, I would wear an elegant ball gown. (Nếu tôi được mời đến bữa tiệc hoàng gia, tôi sẽ mặc váy dạ hội thanh lịch.)
- Câu điều kiện loại 3: Would have worn
If she had known about the dress code, she would have worn a suit to the event. (Nếu cô ấy biết về quy định về trang phục, cô ấy đã mặc áo vest tới sự kiện.)
Chia động từ wear ở câu giả định
- Câu giả định loại 1: Will wear
If you need to attend a formal event, I will wear my best dress to match you. (Nếu bạn cần tham dự một sự kiện trang trọng, tôi sẽ mặc chiếc váy đẹp nhất để hợp với bạn.)
- Câu giả định loại 2: Would wear
If I were in her position, I would wear comfortable shoes to walk all day. (Nếu tôi ở trong vị trí của cô ấy, tôi sẽ mang giày thoải mái để đi bộ suốt cả ngày.)
- Câu giả định loại 3: Would have worn
If he had known about the themed party, he would have worn a costume to match the theme. (Nếu anh ấy biết về buổi tiệc có chủ đề, anh ấy đã mặc trang phục phù hợp với chủ đề.)
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của wear trong tiếng Anh
Anna: Bean, I saw some old photos of you. What were you wearing at the party last year? (Bean, tôi thấy một số hình ảnh cũ của bạn. Bạn đã mặc gì tại bữa tiệc năm ngoái?)
Bean: Oh, I wore a fancy blue dress and matching heels. (Ồ, tôi đã mặc một chiếc váy xanh lấp lánh và đôi giày cao gót phù hợp.)
Anna: You looked stunning! Did you enjoy the party? (Bạn trông thật rực rỡ! Bạn đã thích buổi tiệc chứ?)
Bean: Yes, it was a fantastic event. I loved the atmosphere and had a great time with friends. (Vâng, đó là một sự kiện tuyệt vời. Tôi yêu không khí và đã có thời gian tuyệt vời bên bạn bè.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của wear trong tiếng Anh
Hãy chia dạng đúng của động từ wear trong các câu sau:
- Câu 1: She always ________ a hat when it's sunny. (wears)
Đáp án: wears
- Câu 2: If you don't ________ a coat, you will get cold. (wear)
Đáp án: wear
- Câu 3: He ________ a blue shirt to the party. (wore)
Đáp án: wore
- Câu 4: She had ________ her favorite dress to the event. (worn)
Đáp án: worn
- Câu 5: They usually ________ casual clothes to work. (wear)
Đáp án: wear
- Câu 6: The weather was hot, so he ________ shorts. (wore)
Đáp án: wore
- Câu 7: She ________ a necklace that her grandmother gave her. (wears)
Đáp án : wears
- Câu 8: If you ________ a suit, you will look more formal. (wear)
Đáp án: wear
- Câu 9: The actor ________ a wig for his role in the movie. (wore)
Đáp án: wore
- Câu 10: She has ________ that dress many times. (worn)
Đáp án: worn
Vậy chúng ta đã biết quá khứ của wear là gì và cách chia động từ này như thế nào ở các thì và các dạng câu đặc biệt rồi phải không nào? Đừng quên theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học nhiều bài học hay hơn nhé! Chúc các bạn học giỏi!