Quá khứ của wed là gì? Cách chia động từ wed chuẩn nhất
Quá khứ của wed là wed hoặc wedded đều đúng và dùng được cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3, nghĩa là kết hôn/ lấy với ai đó.
Hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ gửi đến bạn bài học về quá khứ của wed là gì trong tiếng Anh. Cách chia động từ wed trong tiếng Anh ở các thì và các dạng câu đặc biệt như thế nào. Ngoài ra ở mỗi điểm ngữ pháp bài viết còn cung cấp rất nhiều ví dụ và bài tập kèm theo.
Wed tiếng việt là gì?
Wed có nghĩa là kết hôn
Wed có nghĩa là kết hôn hoặc đám cưới, động từ này được sử dụng khi hai người quyết định sống cùng nhau như vợ chồng, thông qua một nghi lễ chính thức gọi là đám cưới.
Ví dụ:
- The ceremony took place in a beautiful chapel, making it a perfect setting to wed. (Buổi lễ diễn ra trong một nhà thờ đẹp, tạo thành bối cảnh hoàn hảo để kết hôn.)
- They wed in a traditional ceremony, honoring their cultural heritage and family traditions. (Họ kết hôn trong một buổi lễ truyền thống, tôn vinh di sản văn hóa và truyền thống gia đình.)
Cách phát âm từ wed chuẩn:
- Anh - Anh (UK): /wed/
- Anh - Mỹ (US): /wed/
Quá khứ của wed là gì?
V2, V3 của wed là wed/wedded
Quá khứ của wed là wed hoặc wedded và chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của wed, động từ wed có dạng là had wed/ wedded ở thì quá khứ hoàn thành, will have wed/ wedded ở thì tương lai hoàn thành và have/ has wed/ wedded ở thì hiện tại hoàn thành.
V1 của wed (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của wed (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của wed (past participle – quá khứ phân từ) |
|
wed |
wed/wedded |
wed/wedded |
|
Ví dụ minh họa |
They will wed next month in a beautiful garden ceremony. (Họ sẽ kết hôn vào tháng sau trong một buổi lễ ngoài trời tuyệt đẹp). |
Last year, Sarah wed/wedded her longtime partner in a small church wedding. (Năm ngoái, Sarah kết hôn với đối tác lâu năm của cô ấy trong một buổi cưới nhỏ tại nhà thờ.) |
The couple has been happily wed/wedded for over 25 years. (Cặp đôi này đã hạnh phúc kết hôn đã hơn 25 năm.) |
Bảng chia động từ wed theo các dạng thức
Các dạng thức của động từ wed
Khi sử dụng đúng các dạng thức của wed chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to wed |
The couple decided to wed after being together for only a few months. (Cặp đôi quyết định kết hôn sau chỉ vài tháng ở bên nhau.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
wed |
They wed on a beautiful summer day, surrounded by friends and family. (Họ kết hôn vào một ngày hè đẹp, được bao quanh bởi bạn bè và gia đình.) |
Gerund |
wedding |
The royal wedding was a grand event attended by dignitaries from around the world. (Đám cưới hoàng gia là một sự kiện trọng đại được các quan chức từ khắp nơi trên thế giới tham dự.) |
Present participle (V2) |
wed/ wedded |
She wed her childhood sweetheart in a romantic ceremony. (Cô ấy kết hôn với người yêu thơ ấu trong một buổi lễ lãng mạn.) |
Past participle (V3) |
wed/ wedded |
They have wedded for ten years and have a strong, loving relationship. (Họ đã kết hôn được mười năm và có một mối quan hệ mạnh mẽ, yêu thương.) |
Cách chia động từ wed theo thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ wed trong tiếng Anh
Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ wed trong các thì khác nhau để giúp bạn nắm chắc điểm ngữ pháp này nhé!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
wed |
wed |
weds |
wed |
wed |
wed |
Hiện tại tiếp diễn |
am wedding |
are wedding |
is wedding |
are wedding |
are wedding |
are wedding |
Quá khứ đơn |
wed/wedded |
wed/wedded |
wed/wedded |
wed/wedded |
wed/wedded |
wed/wedded |
Quá khứ tiếp diễn |
was wedding |
were wedding |
was wedding |
were wedding |
were wedding |
were wedding |
Hiện tại hoàn thành |
have wed/wedded |
have wed/wedded |
has wed/wedded |
have wed/wedded |
have wed/wedded |
have wed/wedded |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been wedding |
have been wedding |
has been wedding |
have been wedding |
have been wedding |
have been wedding |
Quá khứ hoàn thành |
had wed/wedded |
had wed/wedded |
had wed/wedded |
had wed/wedded |
had wed/wedded |
had wed/wedded |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been wedding |
had been wedding |
had been wedding |
had been wedding |
had been wedding |
had been wedding |
Tương lai đơn |
will wed |
will wed |
will wed |
will wed |
will wed |
will wed |
Tương lai tiếp diễn |
will be wedding |
will be wedding |
will be wedding |
will be wedding |
will be wedding |
will be wedding |
Tương lai hoàn thành |
will have wed/wedded |
will have wed/wedded |
will have wed/wedded |
will have wed/wedded |
will have wed/wedded |
will have wed/wedded |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been wedding |
will have been wedding |
will have been wedding |
will have been wedding |
will have been wedding |
will have been wedding |
Cách chia động từ wed dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ wed theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ wed ở câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will wed
If the weather permits, they will wed in the garden. (Nếu thời tiết cho phép, họ sẽ kết hôn trong vườn.)
- Câu điều kiện loại 2: Would wed
If they had more money, they would wed in a luxurious resort. (Nếu họ có nhiều tiền hơn, họ sẽ kết hôn tại một khu nghỉ mát xa hoa.)
- Câu điều kiện loại 3: Would have wed/wedded
If they had not met at that party, they would have never wed. (Nếu họ không gặp nhau tại buổi tiệc đó, họ sẽ không bao giờ kết hôn.)
Chia động từ wed ở câu giả định
- Câu giả định loại 1: Will wed
If you choose to wed in the spring, I will happily attend your wedding. (Nếu bạn chọn kết hôn vào mùa xuân, tôi sẽ vui mừng tham dự đám cưới của bạn.)
- Câu giả định loại 2: Would wed
If he were here, he would wed the love of his life without hesitation. (Nếu anh ấy ở đây, anh ấy sẽ kết hôn với người yêu đời mình mà không do dự.)
- Câu giả định loại 3: Would have wed/wedded
If they had known each other better, they would have wed long ago. (Nếu họ hiểu nhau tốt hơn, họ đã kết hôn từ lâu.)
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của wed trong tiếng Anh
Anna: Bean, I heard you got married last month. Congratulations! (Bean, tôi nghe nói bạn đã kết hôn vào tháng trước. Chúc mừng!)
Bean: Yes, thank you! We wed in a small ceremony with close family and friends. (Vâng, cảm ơn bạn! Chúng tôi đã kết hôn trong một buổi lễ nhỏ với gia đình và bạn bè thân thiết.)
Anna: That sounds lovely. How was the wedding? (Nghe có vẻ đáng yêu. Lễ cưới diễn ra thế nào?)
Bean: It was perfect. Everything went smoothly, and we had a wonderful time celebrating our love. (Nó hoàn hảo. Mọi thứ diễn ra trôi chảy, và chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời để chia vui với tình yêu của chúng tôi.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của wed trong tiếng Anh
Hãy chia dạng thức đúng của động từ wed trong các câu sau:
- Câu 1: They ________ last summer. (wed)
Đáp án: wed
- Câu 2: If you ________ him, you will have a beautiful wedding. (wed)
Đáp án: wed
- Câu 3: The couple ________ in a small church. (wed)
Đáp án: wed
- Câu 4: She had ________ her high school sweetheart. (wed)
Đáp án: wed
- Câu 5: They usually ________ in the spring. (wed)
Đáp án: wed
- Câu 6: He ________ his longtime girlfriend in a lavish ceremony. (wed)
Đáp án: wed
- Câu 7: She ________ him because they were deeply in love. (wed)
Đáp án: wed
- Câu 8: If you ________ at a young age, you may face challenges. (wed)
Đáp án: wed
- Câu 9: The royal couple ________ in a grand palace. (wed)
Đáp án: wed
- Câu 10: She has ________ the love of her life. (wed)
Đáp án: wed
Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã điểm qua xong điểm ngữ pháp về quá khứ của wed là gì trong tiếng Anh rồi. Hy vọng qua bài học này các bạn có thể tự tin tin chia động từ wed ở các thì quá khứ và các dạng câu phù hợp. Chúc các bạn học tốt!