Quá khứ của weep là gì? Cách chia động từ weep chuẩn
Quá khứ của weep là wept được dùng trong cả V2 và V3, có nghĩa là khóc/ rơi nước mắt. Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách chia động từ weep trong tiếng Anh!
Trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng động từ weep để chỉ hoạt động ai đó đang khóc hoặc đang rơi nước mắt. Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về quá khứ của weep là gì? Ý nghĩa và cách chia động từ weep theo các thì tiếng Anh và các dạng câu đặc biệt như thế nào nhứ!
Weep tiếng việt là gì?
Weep trong tiếng Việt có nghĩa là khóc
Weed có nghĩa là khóc hoặc rơi nước mắt để thể hiện sự buồn bã, đau khổ, hoặc cảm xúc mạnh mẽ khác. Đây là hành động tự nhiên của con người khi họ cảm thấy xúc động hoặc chịu đựng nỗi đau.
Ví dụ:
- He wept tears of joy at the sight of his long-lost sister. (Anh ta khóc vui mừng khi thấy em gái lâu ngày không gặp).
- The tragic movie was so moving that many audience members wept during the emotional scenes. (Bộ phim bi kịch quá cảm động khiến nhiều khán giả khóc trong các cảnh đầy cảm xúc).
Cách phát âm chuẩn của weep theo US và Uk là: /wiːp/
Quá khứ của weep là gì?
Quá khứ của weep là wept, quá khứ phân từ của weep là wept
Quá khứ của weep là wept và chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.
V1 của weep (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của weep (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của weep (past participle – quá khứ phân từ) |
|
weep |
wept |
wept |
|
Ví dụ minh họa |
She tends to weep whenever she watches sad movies. (Cô ấy thường hay khóc mỗi khi xem các bộ phim buồn). |
He wept bitterly when he heard the news of his friend's passing. (Anh ấy khóc đắng cay khi nghe tin bạn của anh ấy qua đời). |
He wept bitterly when he heard the news of his friend's passing. (Anh ấy khóc đắng cay khi nghe tin bạn của anh ấy qua đời). |
Bảng chia động từ weep theo các dạng thức
Các dạng thức của động từ weep trong tiếng Anh
Trong 1 câu, động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì và rất nhiều thì khác nhau và dạng đặc biệt khác, vậy nên bạn cần biết các dạng thức của weep để chia cho đúng. Cùng học tiếng Anh tìm hiểu các dạng thức của động từ weep nhé!
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to weep |
I couldn't hold back my emotions any longer, so I started to weep quietly in the corner. (Tôi không thể kìm nén cảm xúc của mình lâu hơn nữa, vì vậy tôi bắt đầu khóc lặng lẽ trong góc). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
weep |
The touching eulogy made everyone in the room weep as they remembered their dear friend. (Bài điếu văn xúc động khiến mọi người trong khán phòng rưng rưng khi nhớ về người bạn thân). |
Gerund |
weeping |
The movie's tragic ending left many audience members weeping uncontrollably. (Cái kết bi thảm của phim khiến nhiều khán giả không cầm được nước mắt). |
Present participle (V2) |
wept |
After the heartbreaking loss, the entire team wept together in the locker room. (Sau trận thua đau lòng, cả đội đã cùng nhau khóc trong phòng thay đồ). |
Past participle (V3) |
wept |
She had wept all night, grieving over the loss of her beloved pet. (Cô ấy đã khóc suốt đêm, đau buồn vì mất đi con vật cưng yêu quý của mình). |
Cách chia động từ weep theo thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ weep theo thì trong tiếng Anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ weep theo thì trong tiếng Anh như sau:
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
weep |
weep |
weeps |
weep |
weep |
weep |
Hiện tại tiếp diễn |
am weeping |
are weeping |
is weeping |
are weeping |
are weeping |
are weeping |
Quá khứ đơn |
wept |
wept |
wept |
wept |
wept |
wept |
Quá khứ tiếp diễn |
was weeping |
were weeping |
was weeping |
were weeping |
were weeping |
were weeping |
Hiện tại hoàn thành |
have wept |
have wept |
has wept |
have wept |
have wept |
have wept |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been weeping |
have been weeping |
has been weeping |
have been weeping |
have been weeping |
have been weeping |
Quá khứ hoàn thành |
had wept |
had wept |
had wept |
had wept |
had wept |
had wept |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been weeping |
had been weeping |
had been weeping |
had been weeping |
had been weeping |
had been weeping |
Tương lai đơn |
will weep |
will weep |
will weep |
will weep |
will weep |
will weep |
Tương lai tiếp diễn |
will be weeping |
will be weeping |
will be weeping |
will be weeping |
will be weeping |
will be weeping |
Tương lai hoàn thành |
will have wept |
will have wept |
will have wept |
will have wept |
will have wept |
will have wept |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been weeping |
will have been weeping |
will have been weeping |
will have been weeping |
will have been weeping |
will have been weeping |
Cách chia động từ weep dạng đặc biệt trong tiếng Anh
Cách chia động từ weep trong các câu đặc biệt trong tiếng Anh
Cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu cách chia động từ weep theo các trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ weep ở các câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will weep
Ví dụ: If he hears her story, he will weep. (Nếu anh ấy nghe được câu chuyện của cô ấy, anh ấy sẽ khóc)
- Câu điều kiện loại 2: Would weep
Ví dụ: If I had more time, I would weep with you. (Nếu tôi có thêm thời gian, tôi sẽ khóc cùng bạn.)
- Câu điều kiện loại 3: Would have wept
Ví dụ: If we hadn't arrived in time, we would have wept all night. (Nếu chúng ta không đến kịp, chúng ta đã khóc cả đêm.)
Chia động từ weep ở các câu giả định
- Câu giả định loại 1: Will weep
Ví dụ: Hopefully, you will weep when you hear the news. (Hy vọng rằng bạn sẽ khóc khi nghe tin tức này).
- Câu giả định loại 2: Would weep
Ví dụ: If we were still together, I would definitely weep with happiness. (Nếu chúng ta còn ở bên nhau, tôi chắc chắn sẽ khóc trong niềm hạnh phúc).
- Câu giả định loại 3: Would have wept
Ví dụ: If you weren't here, I would have wept a long time ago. (Nếu không có bạn bên cạnh, tôi đã khóc từ lâu rồi).
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của weep trong tiếng Anh
Anna: Bean, why were you so upset yesterday? I saw you weeping in the park. (Bean, tại sao hôm qua bạn lại buồn thế? Anh đã thấy em khóc trong công viên)
Bean: Oh, I received some bad news, and it made me really sad. (Ồ, tôi nhận được một số tin tức tồi tệ, và nó làm tôi thực sự buồn.)
Anna: I'm sorry to hear that. If you need someone to talk to, I'm here for you. (Tôi xin lỗi về điều đó. Nếu bạn cần người để nói chuyện, tôi sẽ ở đây với bạn.)
Bean: Thanks, Anna. Your support means a lot to me. (Cám ơn bạn, Anna. Sự hỗ trợ của bạn rất quan trọng với tôi.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của weep trong tiếng Anh
Chia dạng thức đúng của động từ weep trong các câu sau:
- She often ________ when watching sad movies. (weeps)
- If you ________ at the funeral, it's okay. (weep)
- He ________ uncontrollably after receiving the bad news. (wept)
- She had ________ for days when her pet died. (wept)
- They usually ________ at sad moments in the story. (weep)
- The child ________ after falling and hurting his knee. (wept)
- She ________ when she heard the heartwarming news. (weeps)
- If you ________ in front of others, they may comfort you. (weep)
- The actor ________ during the emotional scene in the play. (wept)
- She has ________ tears of joy. (wept)
Đáp án:
- weeps
- weep
- wept
- wept
- weep
- wept
- weeps
- weep
- wept
- wept
Quá khứ của weep đã được tìm hiểu qua bài này? Hy vọng với những kiến thức vừa được cung cấp các bạn có thể nắm rõ điểm ngữ pháp về quá khứ của động từ weep và cách sử dụng động từ này trong các thì tiếng Anh. Đừng quên theo dõi hoctienganhnhanh.vn để có được nhiều bài học hay hơn nhé! Chúc các bạn đạt kết quả tốt!