Quá khứ của wet là gì? Cách chia động từ wet trong tiếng Anh
Quá khứ của wet ở quá khứ đơn là wet và quá khứ phân từ là wetted/ wet, nghĩa là bị ướt, cùng tìm hiểu cách chia động từ wet dễ hiểu.
Để diễn tả hành động bị nước văng vào người trong tiếng Anh bạn có thể sử dụng động từ wet. Động từ wet ta có thể hiểu đó là ẩm ướt. Hôm nay, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu, quá khứ của wet là gì? Cách chia động từ wet theo thì và các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh như thế nào nhé!
Wet tiếng việt là gì?
Động từ wet có nghĩa là ẩm ướt
Wet tiếng việt là ẩm ướt, cụ thể là khi một vật hay bề mặt bị ướt, nước đã được hấp thụ hoặc bám vào chúng, làm cho chúng trở nên ẩm ướt. Ngoài ra, wet cũng có thể được sử dụng để miêu tả trạng thái của thời tiết khi có mưa hoặc khi độ ẩm trong không khí cao, gây ra cảm giác ẩm ướt.
Ví dụ:
- The sudden rainstorm caught them off guard, and they got wet on their way home. (Cơn mưa bất chợt làm họ bị bắt gặp bất ngờ và ướt đẫm trên đường về nhà.)
- She accidentally spilled her drink, causing her shirt to get wet. (Cô ấy vô tình đổ đồ uống, làm áo cô ướt.)
Cùng học tiếng Anh nhanh học cách phát âm chuẩn của wet qua bảng sau đây:
Verb forms |
Phiên âm UK |
Phiên âm US |
Wet (dạng nguyên thể) |
/wet/ |
/wet/ |
Wets (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) |
/wets/ |
/wets/ |
Wet/ wetted (quá khứ của wet) |
/wet/ - /ˈwetɪd/ |
/wet/ - /ˈwetɪd/ |
Wet/ wetted (phân từ 2 của wet) |
/wet/ - /ˈwetɪd/ |
/wet/ - /ˈwetɪd/ |
Wet (dạng V-ing của wet) |
/ˈwetɪŋ/ |
/ˈwetɪŋ/ |
Quá khứ của wet là gì?
V2, V3 của wet là wet/wetted
Wet là một động từ bất quy tắc được sử dụng và thường xuyên xuất hiện nhiều trong giao tiếp hàng ngày đặc biệt khi trời mưa. Vì vậy, bạn cần lưu ý quá khứ của wet là gì để sử dụng cho đúng ngữ pháp và giúp người nghe dễ hiểu hơn.
Quá khứ của wet ở quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) đều có thể dùng wet/ wetted. Cùng theo dõi bảng dưới đây để hiểu rõ hơn!
V1 của wet (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của wet (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của wet (past participle – quá khứ phân từ) |
|
wet |
wet/ wetted |
wet/ wetted |
|
Ví dụ minh họa |
She likes to wet her hair before swimming. (Cô ấy thích làm ướt tóc trước khi bơi) |
Yesterday, it rained heavily and wet the ground. (Hôm qua, trời mưa to và làm ướt mặt đất) |
The clothes were wet after being caught in the rain. (Quần áo ướt sũng sau khi mắc mưa) |
Bảng chia động từ wet theo các dạng thức
Để sử dụng đúng động từ wet trong các thì và chủ ngữ khác nhau chúng ta cần nắm được dạng thức của wet. Bảng sau đây sẽ hướng dẫn cho bạn!
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to wet |
He wants to wet his hair before jumping into the pool. (Anh ấy muốn làm ướt tóc trước khi nhảy xuống hồ bơi) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
wet |
Let the rain wet the soil. (Để mưa làm ướt đất) |
Gerund |
vetting |
Wetting the plants regularly is essential for their growth. (Làm ướt cây thường xuyên là điều cần thiết cho sự phát triển của chúng) |
Present participle (V2) |
wet/ wetted |
Yesterday, it rained heavily and wet/ wetted the entire city. (Hôm qua, trời mưa to và ướt cả thành phố) |
Past participle (V3) |
wet/ wetted |
The clothes were wet/wetted after being exposed to heavy rain. (Quần áo bị ướt sau khi bị mưa lớn) |
Cách chia động từ wet theo thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ wet trong các thì tiếng Anh
Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ wet trong các thì khác nhau trong tiếng Anh!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
wet |
wet |
wets |
wet |
wet |
wet |
Hiện tại tiếp diễn |
am wetting |
are wetting |
is wetting |
are wetting |
are wetting |
are wetting |
Quá khứ đơn |
wet/wetted |
wet/wetted |
wet/wetted |
wet/wetted |
wet/wetted |
wet/wetted |
Quá khứ tiếp diễn |
was wetting |
were wetting |
was wetting |
were wetting |
were wetting |
were wetting |
Hiện tại hoàn thành |
have wet/wetted |
have wet/wetted |
has wet/wetted |
have wet/wetted |
have wet/wetted |
have wet/wetted |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been wetting |
have been wetting |
have been wetting |
have been wetting |
have been wetting |
have been wetting |
Quá khứ hoàn thành |
had wet/wetted |
had wet/wetted |
had wet/wetted |
had wet/wetted |
had wet/wetted |
had wet/wetted |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been wetting |
had been wetting |
had been wetting |
had been wetting |
had been wetting |
had been wetting |
Tương lai đơn |
will wet |
will wet |
will wet |
will wet |
will wet |
will wet |
Tương lai tiếp diễn |
will be wetting |
will be wetting |
will be wetting |
will be wetting |
will be wetting |
will be wetting |
Tương lai hoàn thành |
will have wet/wetted |
will have wet/wetted |
will have wet/wetted |
will have wet/wetted |
will have wet/wetted |
will have wet/wetted |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been wetting |
will have been wetting |
will have been wetting |
will have been wetting |
will have been wetting |
will have been wetting |
Cách chia động từ wet dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Cùng học tiếng Anh tìm hiểu cách chia động từ wet theo từng trường hợp đặc biệt thông qua bảng dưới đây nhé!
Đại từ số nhiều (I/ you/ we/ they) |
Đại từ số ít (He/ she/ it) |
|
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính |
would wet |
would wet |
Câu ĐK loại 2 (Biến thế của MĐ chính) |
would be wetting |
would be wetting |
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính |
would have wet/weted |
would have wet/weted |
Câu ĐK loại 3 (Biến thế của MĐ chính) |
would have been wetting |
would have been wetting |
Câu giả định - HT |
wet |
wet |
Câu giả định - QK |
wet/wetted |
wet/wetted |
Câu giả định - QKHT |
had wet/wetted |
had wet/wetted |
Câu giả định - TL |
should wet |
should wet |
Câu mệnh lệnh |
wet |
wet |
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của wet trong tiếng Anh
Anna: Bean, why were you so wet when you came home? (Bean, tại sao bạn ướt như vậy khi bạn về nhà?)
Bean: Oh, I got caught in the rain while walking home from the bus stop. (Ồ, tôi bị ướt trong cơn mưa khi đi bộ về nhà từ trạm xe buýt.)
Anna: That must have been unpleasant. Did you have an umbrella with you? (Chắc chắn là không thoải mái. Bạn có mang theo ô không?)
Bean: No, I forgot to bring one. The rain was so heavy, and I got completely soaked. (Không, tôi quên mang theo. Mưa rất to và tôi bị ướt sũng.)
Anna: I'm sorry to hear that. Next time, be sure to check the weather forecast before you leave. (Tôi xin lỗi về điều đó. Lần sau, hãy chắc chắn kiểm tra dự báo thời tiết trước khi ra ngoài.)
Bean: Definitely! I learned my lesson. I won't go out unprepared again. (Chắc chắn! Tôi đã học được bài học. Tôi sẽ không đi ra ngoài mà không chuẩn bị lại nữa.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của wet trong tiếng Anh
Hãy điền đúng dạng của động từ "wet" vào chỗ trống trong từng câu.
- The morning dew __________ the grass every day.
- Look! It is raining, and the kids ___________ getting wet outside.
- He has just __________ his new shoes in the rain.
- Yesterday, I _________ caught in the rain and got completely soaked.
- When the storm hit, they ___________ running for shelter.
- By the time we arrived, the rain ___________ and the ground was muddy.
- Tomorrow, I ___________ the plants in the garden if it doesn't rain.
- This time next week, they ___________ in the pool, having fun.
- By the end of the day, she ___________ all the clothes on the line if the weather stays nice.
- The windows ___________ by the rain during the storm.
Đáp án:
- wets
- are
- wet
- got
- were
- had wet
- will wet
- will be wet
- will have wet
- are wet
Vậy là chúng tôi đã giải đáp cho các bạn xong về quá khứ của wet là gì. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn tự tin hơn trong điểm ngữ pháp của mình. Và đừng quên làm các bài tập mà hoctienganhnhanh.vn đã đưa bên dưới để tăng khả năng ghi nhớ nhé! Chúc các bạn học tốt!