Quá khứ của withdraw là gì? Cách chia động từ withdraw chuẩn
Quá khứ của withdraw là withdrew (V2) và withdrawn (V3) nghĩa là rút ra, rút vào, rút lại, được dùng trong lĩnh vực tiền số (cryptocurrency).
Trong tiếng Anh, khi muốn diễn đạt ý rút (tiền) ra, rút lui ra, lui vào thì bạn học có thể sử dụng động từ withdraw để biểu thị cho hành động này. Hôm nay, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu rõ về ý nghĩa, cách sử dụng và đặc biệt là quá khứ của withdraw là gì nhé!
Withdraw tiếng việt là gì?
Withdraw tiếng việt là rút (tiền)
Withdraw có nghĩa là "rút (tiền)," "rút lui," hoặc "rút tay ra." Tùy vào ngữ cảnh sử dụng, từ này có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau.
- Rút tiền: "Withdraw" được sử dụng khi bạn rút tiền mặt từ tài khoản ngân hàng hoặc từ một tài khoản tài chính khác.
- Rút lui, rút tay ra: "Withdraw" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh nói về việc rút lui hoặc rút tay ra khỏi một tình huống, hoạt động hoặc cuộc thi.
Ví dụ:
- I need to withdraw some money from the ATM. (Tôi cần rút một số tiền từ máy ATM.)
- The company decided to withdraw their support from the project. (Công ty quyết định rút lui khỏi dự án.)
- The team had to withdraw from the competition due to injuries. (Đội đã phải rút lui khỏi cuộc thi do chấn thương.)
Cách phát âm chuẩn của withdraw được học tiếng Anh nhanh tổng hợp qua bảng sau đây:
Verb forms |
Phiên âm UK |
Phiên âm US |
Withdraw (dạng nguyên thể) |
/wɪðˈdrɔː/ - /wɪθˈdrɔː/ |
/wɪðˈdrɔː/ - /wɪθˈdrɔː/ |
Withdraws (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) |
/wɪðˈdrɔːz/ - /wɪθˈdrɔːz/ |
/wɪðˈdrɔːz/ - /wɪθˈdrɔːz/ |
Withdrew (quá khứ của wind) |
/wɪðˈdruː/ - /wɪθˈdruː/ |
/wɪðˈdruː/ - /wɪθˈdruː/ |
Withdrawn (phân từ 2 của wind) |
/wɪðˈdrɔːn/ - /wɪθˈdrɔːn/ |
/wɪðˈdrɔːn/ - /wɪθˈdrɔːn/ |
Withdrawing (dạng V-ing của wind) |
/wɪðˈdrɔːɪŋ/ - /wɪθˈdrɔːɪŋ/ |
/wɪðˈdrɔːɪŋ/ - /wɪθˈdrɔːɪŋ/ |
Quá khứ của withdraw là gì?
V2 của withdraw là withdrew, V3 của withdraw là withdrawn
Quá khứ của withdraw khi được sử dụng ở thì quá khứ đơn là withdrew, còn ở dạng quá khứ phân từ là withdrawn. Quá khứ của động từ withdraw được sử dụng để biểu đạt hành động rút (tiền), rút lui xảy ra trong quá khứ.
V1 của withdraw (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của withdraw (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của withdraw (past participle – quá khứ phân từ) |
|
withdraw |
withdrew |
withdrawn |
|
Ví dụ minh họa |
I need to withdraw some money from my bank account. (Tôi cần rút một số tiền từ tài khoản ngân hàng của tôi). |
Yesterday, I withdrew $100 from the ATM. (Hôm qua, tôi đã rút 100 đô la từ máy ATM). |
The funds have been withdrawn from the account. (Số tiền đã được rút từ tài khoản). |
Bảng chia động từ withdraw theo các dạng thức
Các dạng thức của withdraw trong tiếng Anh
Khi sử dụng đúng các dạng thức của withdraw chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to withdraw |
She decided to withdraw her application for the job because she found a better opportunity. (Cô ấy quyết định rút lại đơn xin việc vì cô ấy tìm thấy cơ hội tốt hơn.) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
withdraw |
I withdraw her hand from the hot stove as soon as she felt the heat. (Tôi rút tay ra khỏi bếp nhanh chóng khi cảm thấy nóng.) |
Gerund |
withdrawing |
She is withdrawing money from the ATM to pay for her shopping. (Cô ấy đang rút tiền từ máy ATM để thanh toán cho việc mua sắm.) |
Present participle (V2) |
withdrew |
He withdrew some money from the ATM to pay for his groceries. (Anh ấy rút một số tiền từ máy ATM để trả tiền mua thực phẩm.) |
Past participle (V3) |
withdrawn |
By the time they arrived, he had already withdrawn his support for the project. (Đến khi họ đến, anh ấy đã rút lại sự ủng hộ cho dự án.) |
Cách chia động từ withdraw theo thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ withdraw theo thì
Cách chia động từ withdraw trong tiếng Anh như thế nào theo từng thì sẽ được học tiếng Anh nhanh tổng hợp trong bảng sau:
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
withdraw |
withdraw |
withdraws |
withdraw |
withdraw |
withdraw |
Hiện tại tiếp diễn |
am withdrawing |
are withdrawing |
is withdrawing |
are withdrawing |
are withdrawing |
are withdrawing |
Quá khứ đơn |
withdrew |
withdrew |
withdrew |
withdrew |
withdrew |
withdrew |
Quá khứ tiếp diễn |
was withdrawing |
were withdrawing |
was withdrawing |
were withdrawing |
were withdrawing |
were withdrawing |
Hiện tại hoàn thành |
have withdrawn |
have withdrawn |
has withdrawn |
have withdrawn |
have withdrawn |
have withdrawn |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been withdrawing |
have been withdrawing |
have been withdrawing |
have been withdrawing |
have been withdrawing |
have been withdrawing |
Quá khứ hoàn thành |
had withdrawn |
had withdrawn |
had withdrawn |
had withdrawn |
had withdrawn |
had withdrawn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been withdrawing |
had been withdrawing |
had been withdrawing |
had been withdrawing |
had been withdrawing |
had been withdrawing |
Tương lai đơn |
will withdraw |
will withdraw |
will withdraw |
will withdraw |
will withdraw |
will withdraw |
Tương lai tiếp diễn |
will be withdrawing |
will be withdrawing |
will be withdrawing |
will be withdrawing |
will be withdrawing |
will be withdrawing |
Tương lai hoàn thành |
will have withdrawn |
will have withdrawn |
will have withdrawn |
will have withdrawn |
will have withdrawn |
will have withdrawn |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been withdrawing |
will have been withdrawing |
will have been withdrawing |
will have been withdrawing |
will have been withdrawing |
will have been withdrawing |
Cách chia động từ withdraw dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Cùng tìm hiểu cách chia động từ withdraw theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Chia động từ withdraw ở câu điều kiện
- Câu điều kiện loại 1: Will withdraw
Ví dụ: If he wins the lottery, he will withdraw a large sum of money to celebrate. (Nếu trúng số, anh ta sẽ rút một số tiền lớn để ăn mừng)
- Câu điều kiện loại 2: Would withdraw
Ví dụ: If I were you, I would withdraw my support for that candidate. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ rút lại sự ủng hộ của mình đối với ứng cử viên đó)
- Câu điều kiện loại 3: Would have withdrawn
Ví dụ: If they had known about the risks, they would have withdrawn their investment. (Nếu họ biết về những rủi ro, họ sẽ rút tiền đầu tư)
Chia động từ "withdraw" ở câu giả định:
- Câu giả định loại 1: Will withdraw
Ví dụ: If you finish the project on time, I will withdraw my complaint against you. (Nếu bạn hoàn thành dự án đúng hạn, tôi sẽ rút đơn kiện bạn)
- Câu giả định loại 2: Would withdraw
Ví dụ: If he had more money, he would withdraw it all and go on a trip around the world.( Nếu có nhiều tiền hơn, anh ấy sẽ rút hết và đi du lịch vòng quanh thế giới)
- Câu giả định loại 3: Would have withdrawn
Ví dụ: If she had passed the exam, she would have withdrawn from the additional tutoring program. (Nếu trúng tuyển, cô đã xin rút khỏi chương trình dạy thêm học thêm)
Chia động từ withdraw ở câu mệnh lệnh
Khi động từ "withdraw" được sử dụng trong câu mệnh lệnh, nó thường có nghĩa là "rút (tiền)" hoặc "rút lui," yêu cầu người nghe thực hiện hành động rút tiền hoặc rút lui khỏi một tình huống hoặc hoạt động nào đó.
Ví dụ:
- Please withdraw $100 from the ATM. (Vui lòng rút 100 đô la từ máy ATM.)
- The troops were ordered to withdraw from the battlefield. (Quân đội đã được ra lệnh rút lui khỏi chiến trường.)
Lưu ý rằng khi sử dụng động từ "withdraw" trong câu mệnh lệnh, người nói thường sử dụng từ "please" để làm lịch sự và nhã nhặn hơn khi yêu cầu người khác thực hiện hành động.
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của withdraw trong tiếng Anh
Anna: Bean, I saw a lot of shopping bags when you came home. Did you go on a shopping spree? (Bean, tôi thấy rất nhiều túi mua sắm khi bạn về nhà. Bạn đã đi mua sắm chưa?)
Bean: Yes, I did. I withdrew some money from my savings and went shopping for new clothes. (Vâng, tôi đã rút một số tiền từ tiết kiệm và đi mua sắm quần áo mới.)
Anna: That sounds fun! Did you find everything you were looking for? (Nghe có vẻ thú vị! Bạn đã tìm thấy mọi thứ bạn đang tìm kiếm chưa?)
Bean: Yes, I got some great deals and found the perfect outfits. (Vâng, tôi đã mua được một số giao dịch tuyệt vời và tìm thấy những bộ đồ hoàn hảo.)
Anna: That's awesome! Just make sure to keep track of your expenses after a shopping spree. (Thật tuyệt! Nhưng hãy đảm bảo theo dõi chi tiêu của bạn sau khi mua sắm nhiều nhé.)
Bean: Don't worry, I've already updated my budget. I won't overspend. (Đừng lo, tôi đã cập nhật ngân sách của mình rồi. Tôi sẽ không tiêu quá đà.)
Bài tập thực hành về chia quá khứ của withdraw trong tiếng Anh
Hãy chia dạng đúng của động từ withdraw trong các câu sau:
- She __________ some money from the ATM yesterday to pay for her bills.
- They __________ a significant amount of cash before going on their vacation.
- The bank account balance showed that he __________ his monthly allowance.
- Before closing the account, the customer __________ all remaining funds.
- After winning the lottery, he immediately __________ a large sum of money from the bank.
- The company allowed its employees __________ a portion of their salary in advance.
- Due to the security concerns, the authorities decided __________ the large bills from circulation.
- The athlete __________ from the competition due to a sudden injury.
- The government decided __________ financial support for the project due to budget constraints.
- The customer realized he had made a mistake and rushed back to the bank __________ the wrong amount.
Đáp án
- withdrew
- had withdrawn
- had already withdrawn
- had to withdraw
- withdrew
- to withdraw
- to withdraw
- had to withdraw
- to withdraw
- to withdraw
Bài học hôm nay đã giúp bạn học biết được ý nghĩa và dạng quá khứ của withdraw là withdrew (V2) và withdrawn (V3). Hy vọng qua bài học hôm nay mà hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc chia động từ withdraw trong các thì và các dạng câu khác nhau. Chúc bạn học tốt!