MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của withhold là gì? Cách chia động từ withhold chuẩn

Động từ withhold có nghĩa là giấu, kìm, nín, nhịn,.. tùy vào ngữ cảnh khác nhau mà có nghĩa khác nhau. V2, V3 của withhold là withheld.

Bài học vỡ lòng về chia động từ trong tiếng Anh ắt hẳn nhiều bạn đã học qua và không lạ lẫm gì với cách chia động từ trong nhóm thì quá khứ. Vậy bạn đã biết quá khứ của withhold là gì chưa? Cách chia động từ withhold trong các thì cụ thể như thế nào? Ý nghĩa và cách sử dụng ra sao? Đó chính là nội dung chính bài học hôm nay học tiếng Anh nhanh muốn chia sẻ đến bạn. Hãy cùng học nhé!

Withhold tiếng việt là gì?

Withhold tiếng việt là gì?

"Withhold" là một từ tiếng Anh có nghĩa là "cản trở," "từ chối," "giữ lại," hoặc "không trả." Động từ này thường được sử dụng trong các văn bản pháp lý, tài chính, kinh doanh hoặc các tình huống nghiêm túc khác khi áp dụng các hành động liên quan đến cản trở, không cho phép hoặc giữ lại cái gì đó. Khi sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau, nó có thể có các ý nghĩa sau:

  • Cản trở, không cho phép hoặc giữ lại:

Ví dụ: The government may withhold certain information for security reasons. (Chính phủ có thể cản trở thông tin nhất định vì lý do an ninh.)

  • Từ chối cung cấp hoặc trả lại:

Ví dụ: The company decided to withhold bonuses this year due to financial difficulties. (Công ty quyết định từ chối trả thưởng vào năm nay do khó khăn tài chính.)

  • Giữ lại một phần của số tiền trả cho ai đó:

Ví dụ: The landlord withheld a portion of the security deposit to cover the damages. (Chủ nhà đã giữ lại một phần tiền đặt cọc để bồi thường thiệt hại.)

  • Kiềm chế hoặc không thể chịu đựng:

Ví dụ: She couldn't withhold her tears when she heard the sad news. (Cô ấy không thể kiềm chế nước mắt khi nghe tin buồn.)

Cách phát âm chuẩn anh ngữ động từ withhold là: /wɪðˈhəʊld/

Quá khứ của withhold là gì?

V2, V3 của withhold là withheld

Quá khứ của withhold là withheld và chỉ có 1 trường hợp duy nhất và sử dụng cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ V3. Quá khứ của động từ withhold được sử dụng để biểu đạt để từ chối cho một cái gì đó hoặc để giữ lại một cái gì đó xảy ra trong quá khứ.

V1 của withhold

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của withhold (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của withhold (past participle – quá khứ phân từ)

withhold

withheld

withheld

Ví dụ minh họa

The company will withhold a portion of my salary for taxes. (Công ty sẽ giữ lại một phần tiền lương của tôi để đóng thuế).

The government withheld information about the incident from the public. (Chính phủ đã giữ lại thông tin về sự việc khỏi công chúng).

The judge has withheld the verdict until further evidence is presented. (Thẩm phán đã giữ lại phán quyết cho đến khi có bằng chứng bổ sung).

Bảng chia động từ withhold theo các dạng thức

Các dạng thức của động từ withhold

Ở mỗi thì khác nhau và chủ ngữ khác nhau, các bạn cần chia các dạng thức đúng trong từng trường hợp. Cụ thể cách chia động từ withhold theo các dạng thức như sau:

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to withhold

He decided to withhold the information from the authorities. (Anh ấy quyết định giữ lại thông tin khỏi các cơ quan chức năng).

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

withhold

Please withhold any personal opinions during the meeting. (Vui lòng không diễn đạt bất kỳ ý kiến cá nhân nào trong cuộc họp).

Gerund

withholding

Withholding important details can lead to misunderstandings. (Việc giữ lại các chi tiết quan trọng có thể dẫn đến hiểu lầm).

Present participle (V2)

withheld

Withholding important details can lead to misunderstandings. (Việc giữ lại các chi tiết quan trọng có thể dẫn đến hiểu lầm).

Past participle (V3)

withheld

Withholding important details can lead to misunderstandings. (Việc giữ lại các chi tiết quan trọng có thể dẫn đến hiểu lầm).

Cách chia động từ withhold theo thì trong tiếng Anh

Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn cách chia động từ withhold trong các thì khác nhau trong tiếng Anh!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

withhold

withhold

withholds

withhold

withhold

withhold

Hiện tại tiếp diễn

am withholding

are withholding

is withholding

withholding

withholding

withholding

Quá khứ đơn

withheld

withheld

withheld

withheld

withheld

withheld

Quá khứ tiếp diễn

was withholding

were withholding

was withholding

were withholding

were withholding

were withholding

Hiện tại hoàn thành

have withheld

have withheld

has withheld

have withheld

have withheld

have withheld

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been withholding

have been withholding

has been withholding

have been withholding

have been withholding

have been withholding

Quá khứ hoàn thành

had withheld

had withheld

had withheld

had withheld

had withheld

had withheld

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been withholding

had been withholding

had been withholding

had been withholding

had been withholding

had been withholding

Tương lai đơn

will withhold

will withhold

will withhold

will withhold

will withhold

will withhold

Tương lai tiếp diễn

will be withholding

will be withholding

will be withholding

will be withholding

will be withholding

will be withholding

Tương lai hoàn thành

will have withheld

will have withheld

will have withheld

will have withheld

will have withheld

will have withheld

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been withholding

will have been withholding

will have been withholding

will have been withholding

will have been withholding

will have been withholding

Cách chia động từ withhold dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Cách chia động từ withhold trong các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh sẽ được tổng hợp dưới đây!

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

They

You

Condition type 2

would withhold

would withhold

would withhold

would withhold

would withhold

would withhold

Condition unreal type 2

would be withholding

would be withholding

would be withholding

would be withholding

would be withholding

would be withholding

Condition type 3

would have withheld

would have withheld

would have withheld

would have withheld

would have withheld

would have withheld

Condition unreal type 3

would have been withholding

would have been withholding

would have been withholding

would have been withholding

would have been withholding

would have been withholding

Present Subjunctive

withhold

withhold

withhold

withhold

withhold

withhold

Past Subjunctive

withheld

withheld

withheld

withheld

withheld

withheld

Past Perfect Subjunctive

had withheld

had withheld

had withheld

had withheld

had withheld

had withheld

Imperative

withhold

withhold

withhold

let’s withhold

withhold

withhold

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của withhold trong tiếng Anh

Anna: Bean, I noticed that a portion of your salary was withheld last month. Was there an issue with your paycheck? (Bean, tôi nhận thấy rằng một phần tiền lương của bạn đã bị giữ lại vào tháng trước. Có một vấn đề với tiền lương của bạn?)

Bean: Yes, there was a mistake in the payroll system, and they accidentally withheld some taxes twice. (Vâng, có lỗi trong hệ thống thanh toán tiền lương, và họ đã vô tình khấu trừ một số thuế hai lần.)

Anna: Oh no, that must have been frustrating. Did you manage to get it sorted out? (Ồ không, điều đó chắc chắn làm bạn phiền lòng. Bạn đã giải quyết được vấn đề đó chưa?)

Bean: Yes, I contacted the HR department, and they quickly resolved the issue. They withheld the extra amount from this month's paycheck. (Vâng, tôi liên hệ với bộ phận nhân sự, và họ nhanh chóng giải quyết vấn đề. Họ đã khấu trừ số tiền thừa từ tiền lương tháng này.)

Anna: That's good to hear. It's essential to double-check our paychecks to avoid any financial discrepancies. (Nghe có vẻ tốt. Quan trọng là kiểm tra kỹ tiền lương của chúng ta để tránh sai sót về tài chính.)

Bài tập thực hành về chia quá khứ của withhold trong tiếng Anh

Hãy điền đúng dạng của động từ "withhold" vào chỗ trống trong từng câu.

  1. The teacher __________ the test results until everyone was ready.
  2. As a form of punishment, they __________ his allowance for a month.
  3. She __________ important information from her colleagues.
  4. Last year, the government __________ certain documents from the public.
  5. The company __________ the employee's bonus due to poor performance.
  6. By the time they discovered the truth, he __________ the evidence.
  7. Tomorrow, they __________ the final decision until they receive all the necessary data.
  8. This time next month, they __________ the financial report unless all the expenses are documented.
  9. The organization __________ the funding until they receive a satisfactory proposal.
  10. The judge __________ the verdict until further investigation is conducted.

Đáp án:

  1. withheld
  2. withheld
  3. withheld
  4. withheld
  5. withheld
  6. had withheld
  7. will withhold
  8. will withhold
  9. will withhold
  10. will withhold

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp cho các bạn V2, V3 của withhold là withheld. Hy vọng qua bài học này ngoài việc nhớ quá khứ của withhold là gì bạn còn phải biết cách áp dụng vào các thì và các mẫu câu phù hợp. Chúc các bạn sớm chinh phục được ngữ pháp tiếng Anh!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top