MỚI CẬP NHẬT

Quả lê tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và ví dụ liên quan

Quả lê tiếng Anh là pear, một loại quả có vị ngọt thanh, tính mát, thịt quả lê giòn và mọng nước, học về cách phát âm, ví dụ và cụm từ tiếng Anh liên quan.

Trong bài viết này của học tiếng Anh nhanh, chúng ta sẽ tìm hiểu về từ vựng quả lê tiếng Anh, không những bạn học được cách phát âm ở các giọng chuẩn mà còn được tham khảo thêm các ví dụ và cụm từ liên quan khá thú vị.

Ngoài ra, chúng ta cũng sẽ học thêm các từ vựng về một số loại quả khác có hình dạng và kích thước tương tự như quả lê trong tiếng Anh. Cùng học ngay thôi nào!

Quả lê dịch sang tiếng Anh là gì?

Quả lê tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Quả lê có tên tiếng Anh là gì?

Quả lê dịch sang tiếng Anh là pear, một danh từ được sử dụng để nói về loại trái cây có hình dạng thon dài, phía trên gần cuống nhỏ và phình to ra ở phía dưới, vỏ lê mỏng màu xanh nhạt hoặc vàng tùy vào loại. Quả lê dùng để ăn hoặc chế biến thành nhiều món ăn khác nhau như sinh tố, mứt, bánh kem và nhiều món khác.

Ví dụ:

  • I bought a juicy pear from the grocery store. (Tôi đã mua một quả lê tươi ngon từ cửa hàng tạp hóa)
  • She sliced the pear and shared it with her friends. (Cô ấy đã cắt thành miếng nhỏ và chia sẻ quả lê với bạn bè)
  • The pear tree in our backyard is full of ripe fruits. (Cây lê trong vườn sau nhà chúng tôi sai trĩu những quả chín)

Phát âm từ pear (quả lê) theo 2 giọng chuẩn

Trong tiếng Anh, từ pear có thể được phát âm theo hai giọng chuẩn: giọng Anh (British English) và giọng Mỹ (American English). Dưới đây là cách phát âm của từ pear theo hai giọng chuẩn này:

  • Phát âm từ paer theo giọng Anh (British English) là: /peə/

=> Để phát âm từ pear theo giọng Anh, bạn bắt đầu bằng âm p rồi chuyển sang âm ea giống như trong từ bear. Cuối cùng, bạn kết thúc bằng âm r.

  • Phát âm từ paer theo giọng Mỹ (American English): /per/

=> Trong giọng Mỹ, từ pear được phát âm gần giống như từ pair (cặp). Bạn bắt đầu bằng âm p rồi tiếp theo là âm ea giống như từ ear (tai), cuối cùng là âm r.

Một số ví dụ sử dụng từ quả lê tiếng Anh

Quả lê tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Ví dụ với từ pear.

Một số ví dụ sử dụng từ pear trong câu tiếng Anh, mỗi ví dụ đi kèm với dịch nghĩa để bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ này:

  • He enjoys eating pears as a healthy snack. (Anh ấy thích ăn quả lê như một loại món tráng miệng lành mạnh)
  • The recipefor this dessert calls for sliced pears. (Công thức món tráng miệng này yêu cầu sử dụng lê cắt lát)
  • We packed some pears in our picnic basket. (Chúng tôi đã đóng gói một số quả lê trong giỏ dã ngoại của mình)
  • I have never tasted a pear that sweet before. (Tôi chưa bao giờ nếm được quả lê ngọt như vậy trước đây)
  • The farmer harvested a basket of ripe pears from his orchard. (Nông dân thu hoạch được một giỏ lê chín từ vườn cây của anh ta)
  • She added some sliced pears to her salad for extra flavor. (Cô ấy thêm một ít lê cắt lát vào salát của mình để tăng hương vị)
  • The juice of a pear is sweet and refreshing. (Nước ép lê rất ngọt và tươi mát)
  • He used a pear-shaped vase to display the flowers. (Anh dùng một chiếc bình hình quả lê để trưng bày hoa)
  • The teacher drew a pear on the board to teach the students about fruit. (Giáo viên vẽ một quả lê trên bảng để giảng dạy cho học sinh về các loại hoa quả)
  • The scent of the pear filled the room. (Mùi lê lan tỏa khắp phòng)
  • He gave her a beautiful pair of pear earrings for her birthday. (Anh ta tặng cô ấy một đôi khuyên tai đẹp có hình dáng giống quả lê vào sinh nhật của cô ấy)

Các cụm từ đi với từ vựng quả lê tiếng Anh

Quả lê tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Pear với những từ vựng liên quan.

Để hiểu hơn về quả lê các bạn có thể tham khảo một số cụm từ liên quan bên dưới cùng ví dụ minh họa.

  • Pear-shaped: Hình quả lê

Ví dụ: She has a pear-shaped body. (Cô ấy có thân hình như quả lê)

  • Pear tree: Cây lê

Ví dụ: The garden has several pear trees. (Khu vườn có một số cây lê)

  • Pear cider: Rượu lê

Ví dụ: I prefer pear cider to apple cider. (Tôi thích rượu lê hơn rượu táo)

  • Pear jam: Mứt lê

Ví dụ: My mother makes the best pear jam. (Mẹ tôi làm mứt lê ngon nhất)

  • Pear drop: Kẹo quả lê

Ví dụ: I love the taste of pear drops. (Tôi thích vị của kẹo lê)

  • Pear salad: Sa lát lê

Ví dụ: We had a delicious pear salad for lunch. (Chúng tôi đã có một phần sa lát lê ngon cho bữa trưa)

  • Pear juice: Nước ép lê

Ví dụ: I prefer orange juice to pear juice. (Tôi thích nước ép cam hơn nước ép lê)

Qua bài học quả lê tiếng Anh, các bạn đã biết từ pear không chỉ được sử dụng để chỉ loại trái cây mà còn có thể liên quan đến các vật dụng, hình dáng và mùi hương. Việc tìm hiểu và nắm được cách sử dụng từ vựng qua các ngữ cảnh cụ thể sẽ giúp bạn trình bày nội dung mà mình muốn truyền tải một cách chính xác nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi và hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tương tự của hoctienganhnhanh.vn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top