MỚI CẬP NHẬT

Quả me tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Quả me tiếng Anh là tamarind, tìm hiểu cách đọc trong tiếng Anh, ví dụ, cụm từ liên quan tới từ vựng quả me và tên các loại trái cây có vị chua tương tự me.

Me là loại quả có vị chua mà chỉ cần nói đến tên gọi thôi cũng đã khiến các bạn “chảy nước miếng” tương tự như chanh vậy. Tuy nhiên với những bạn mới bắt đầu tìm hiểu về tiếng Anh thì không thể nào biết được nó có tên gọi trong tiếng Anh là gì, cần học thêm kiến thức nào liên quan tới từ vựng này trong tiếng Anh.

Chính vì vậy mà học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tất cả các kiến thức liên quan tới quả me trong nội dung dưới đây.

Quả me tiếng Anh là gì?

Trái me tiếng Anh.

Trong tiếng Anh, quả me hoặc trái me được gọi là tamarind, đây là danh từ nói về loại quả có vỏ màu nâu, vị chua, thịt dẻo khi chín và có màu nâu sẫm bên trong, hạt màu đen bóng, thường được dùng làm nguyên liệu chế biến các món ăn, nước uống.

Lưu ý: Me chứa nhiều chất xơ, vitamin C, magie, kali và các khoáng chất khác, giúp tăng cường hệ miễn dịch và ngăn ngừa các bệnh mãn tính như ung thư và bệnh tim mạch. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để điều trị các vấn đề về tiêu hóa và hỗ trợ quá trình tiêu hoá.

Cách đọc từ quả me bằng tiếng Anh theo giọng Anh và Mỹ

Để đọc đúng từ quả me trong tiếng Anh, bạn hãy xem 2 cách đọc chuẩn theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ như sau:

  • Giọng Anh Anh: /ˈtæm.ə.rɪnd/
  • Giọng Anh Mỹ: /ˈtæm.ər.ɪnd/

Cách phát âm từng phần của từ tamarind:

  • tæm - phát âm giống tam trong tiếng Việt
  • ə - âm uh ngắn
  • r - phát r rõ ràng
  • ɪn - phát âm giống in trong tiếng Việt
  • d - phát âm đúng chữ d trong tiếng Việt

Như vậy, cách phát âm tamarind là: tæm-uh-r-in-d. Lưu ý nhấn âm vào âm tiết thứ nhất tæm.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng quả me bằng tiếng Anh

Ví dụ với từ vựng quả me tiếng Anh.

Để hiểu hơn về cách sử dụng từ vựng quả me trong tiếng Anh qua các ngữ cảnh, tình huống cụ thể trong cuộc sống thì bạn hãy theo dõi một số ví dụ tiếng Anh sử dụng từ này như sau:

  • Tamarind is used in many dishes in Southeast Asian cuisine. (Me được sử dụng trong nhiều món ăn trong ẩm thực Đông Nam Á)
  • My grandmother makes the best tamarind soup with fish, it's my favorite dish. (Bà tôi nấu món canh cá với me rất ngon, đó là món tôi thích nhất)
  • Tamarind tree in our backyard provides shade and bears fruits every year. (Cây me ở phía sau sân nhà cho bóng mát và cho quả mỗi năm)
  • Tamarind is not only delicious but also has many health benefits, such as improving digestion and boosting immunity. (Me không chỉ ngon mà còn có nhiều lợi ích cho sức khỏe, như cải thiện tiêu hóa và tăng cường miễn dịch)
  • Tamarind pulp can be made into juice, jam, candy and other foods. (Thịt quả me có thể làm thành nước ép, mứt, kẹo và các thực phẩm khác)
  • Tamarind is high in vitamin C, fiber and other nutrients. (Me giàu vitamin C, chất xơ và các chất dinh dưỡng khác)
  • The tamarind tree is drought-resistant and can live for over 100 years. (Cây me có khả năng chống hạn hán và có thể sống trên 100 năm)
  • Tamarind is used in traditional medicine in many countries. (Quả me được dùng làm thuốc trong y học cổ truyền ở nhiều nước)
  • Tamarind candy is often used to make fruit snacks and beverages. (Kẹo me thường được dùng để làm đồ ăn nhẹ từ trái cây và các loại đồ uống)
  • Tamarind paste is used as a flavoring agent in many dishes. (Bột me được dùng như một chất tạo hương liệu trong nhiều món ăn)
  • Tamarind juice adds a sour flavor to the dipping sauce. (Nước me tạo thêm vị chua cho nước chấm)

Những từ vựng tiếng Anh liên quan tới quả me

Các từ vựng gắn liền với quả me trong tiếng Anh.

Bên cạnh tên gọi quả me tiếng Anh thì bạn hãy cùng hoctienganhnhanh.vn theo dõi các cụm từ sau liên quan tới quả me chẳng hạn như: Cấu tạo quả me, đặc điểm của quả me, về cây me, lợi ích của quả me,...bằng tiếng Anh khá hữu ích như sau.

Cụm từ đi với từ quả me bằng tiếng Anh

Trước tiên các bạn sẽ được học về cấu tạo, đặc điểm cũng như các cụm từ liên quan tới quả me trong tiếng Anh thông dụng nhất, được sử dụng nhiều trong cuộc sống.

  • Tamarind tree: Cây me.
  • Tamarind: Quả me/ Trái me.
  • Ripe tamarind: Me chín.
  • Unripe tamarind: Me xanh.
  • Tamarind seed: Hạt me.
  • Tamarind flower: Hoa me.
  • Tamarind peel: Vỏ me.
  • Tamarind pulp: Thịt quả me.
  • Tamarind juice: Nước me.
  • Tamarind candy: Kẹo me.
  • Tamarind concentrate: Nước cốt me.
  • Tamarind powder: Bột me.
  • Tamarind sauce: Nước sốt me.
  • Tamarind jam: Mứt me.
  • Tamarind leaves: Lá me.
  • Tamarind flowers: Hoa me.
  • Tamarind branches: Cành me.
  • Tamarind bark: Vỏ cây me.
  • Tamarind roots: Rễ cây me.
  • Tamarind orchard: Vườn me.
  • Sour tamarind: Me chua.
  • Sweet tamarind: Me ngọt.
  • Tamarind season: Mùa me.
  • Tamarind harvest: Thu hoạch me.
  • Tamarind market: Chợ bán me.
  • Eat tamarind: Ăn me.
  • Pick tamarind: Hái me.
  • Dried tamarind: Me khô.
  • Fallen tamarind: Me rụng.
  • Tamarind ice drink: Nước đá me.

Cụm từ tiếng Anh nói về lợi ích của me

Để giúp bạn hiểu hơn về me, một loại quả có khá nhiều lợi ích tốt cho sức khỏe cụ thể là:

  • Tamarind is high in fiber: Me giàu chất xơ
  • Tamarind helps digestion: Me giúp tiêu hóa tốt
  • Tamarind aids weight loss: Me giúp giảm cân
  • Tamarind has anti-inflammatory properties: Me có tính chất chống viêm
  • Tamarind is rich in vitamin C: Me giàu vitamin C
  • Tamarind improves heart health: Me cải thiện sức khỏe tim mạch
  • Tamarind lowers cholesterol: Me làm giảm cholesterol
  • Tamarind balances blood sugar: Me cân bằng đường huyết
  • Tamarind boosts immunity: Me tăng cường hệ miễn dịch
  • Tamarind has antioxidant properties: Me có chứa chất chống oxy hóa

Các loại quả có vị chua tương tự quả me trong tiếng Anh

Các quả có vị chua như quả me trong tiếng Anh.

Ngoài quả me thì có rất nhiều loại quả khác có vị chua, tuy nhiên vị chua đó có thể được thêm một chút vị ngọt và tên của các loại quả đó trong tiếng Anh như sau:

  • Lemon: Chanh
  • Lime: Quất
  • Grapefruit: Bưởi
  • Pineapple: Dứa
  • Sour sop: Mãng cầu xiêm
  • Green mango: Xoài xanh
  • Cranberry: Quả nam việt quất
  • Pomegranate: Quả lựu
  • Gooseberry: Quả song/ quả thù lù
  • Strawberry: Dâu tây

Sau khi học xong bài học về quả me trong tiếng Anh là gì, bạn đã biết được tên gọi của loại quả này trong tiếng Anh là tamarind rồi đúng không nào? Bên cạnh đó, hoctienganhnhanh.vn cũng chia sẻ một số kiến thức từ vựng khác mà bạn cần phải học như cách đọc chuẩn trong tiếng Anh, các ví dụ và cụm từ chứa từ tamarind nói về cấu tạo và công dụng của quả me. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn hiểu hơn về từ vựng quả me trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi. Chúc các bạn ngày mới ấm áp.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top