MỚI CẬP NHẬT

Quả vải tiếng Anh là gì? Phát âm và đoạn hội thoại liên quan

Quả vải tiếng Anh được dịch là lychee, cùng xem thêm về cách đọc và các ví dụ và đoạn hội thoại sử dụng từ vựng này trong tiếng Anh.

Quả vải là một loại quả được rất nhiều người yêu thích, vì hương vị của nó nhưng khi nhắc đến cách viết và cách phát âm của từ vựng này như thế nào trong tiếng Anh, thì vẫn còn nhiều người phải bối rối. Để hiểu thêm về từ vựng này, học tiếng Anh đã tổng hợp đầy đủ thông tin về nó trong bài viết sau đây của học tiếng Anh nhanh. Bạn đọc hãy cùng xem qua nhé!

Quả vải tiếng Anh là gì?

Dịch từ quả vải sang tiếng Anh

Quả vải hay còn gọi là quả vải thiều, dịch sang tiếng Anh là lychee, đây là danh từ chỉ một loại quả có có vỏ sần màu đỏ, cơm ngọt thanh khá dày và mọng nước nên được rất nhiều người yêu thích

Cách phát âm: Lychee: /ˈlaitʃiː, ˈliː-/

Trên đây là cách phát âm của danh từ quả vải, chúng có cách đọc khá thống nhất với cả tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ. Bạn đọc hãy xem kỹ các phiên âm sau để có một phát âm thật tốt nhé!

Ý nghĩa: Quả vải chứa rất nhiều vitamin và hoạt chất tốt hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch, cung cấp năng lượng và rất tốt cho gan. Điều đặc biệt là loại quả này vào thời xa xưa là thức ăn tráng miệng cho các vị vua chúa và chúng có giá rất đắt đỏ, hiện nay thì Thanh Hà - Bắc Giang là nơi trồng nhiều vải thiều nhất và nó cũng là đặc sản tại đây

Ví dụ sử dụng từ vựng quả vải trong tiếng Anh

Dùng từ quả vải tiếng Anh trong câu

Sau đây là các ví dụ sử dụng từ vựng quả vải trong tiếng Anh mà bạn đọc nên xem qua:

  • In the past, lychee was a fruit loved by kings and people of royal descent. (Ngày xưa, quả vải là một loại trái cây được các vị vua chúa và những người xuất thân là hoàng gia rất yêu thích)
  • The farmer has been growing lychees for many years, today is his first lychee harvest day. (Người nông dân ấy đã trồng cây vải được nhiều năm rồi, hôm nay là ngày thu hoạch quả vải đầu tiên của ông ấy)
  • The inside of lychees contains a lot of vitamin C to help the body fight oxidation and the immune system becomes better. (Bên trong quả vải chứa rất nhiều vitamin C giúp cơ thể chống được oxy hóa và hệ miễn dịch ngày càng tốt hơn)
  • The lychee season usually starts from May to June, so its price may be a bit expensive at that time. (Mùa vải thường bắt đầu từ tháng năm đến tháng sáu, nên thời điểm đó giá bán của nó sẽ có thể hơi đắt)
  • Lychee combined with tea will make a very delicious drink! (Quả vải kết hợp với trà sẽ làm nên một thức uống rất ngon đấy!)
  • Please sell me 1kg of lychees! (Bán cho tôi 1kg vải nhé!)
  • How much do these lychees cost? (Những quả vải này có giá bao nhiêu tiền?)
  • I really like eating lychee because it has a sweet taste. (Tôi rất thích ăn quả vải vì nó có vị ngọt thanh)

Cụm từ liên quan từ vựng quả vải trong tiếng Anh

Các cụm từ vựng liên quan từ vựng quả vải tiếng Anh.

Sau đây là các cụm từ vựng liên quan đến danh từ quả vải trong tiếng Anh mà bạn nên xem qua:

  • Vườn trồng quả vải: The garden grows lychees
  • Nguồn gốc của quả vải: Origin of lychee
  • Quả vải tươi: Fresh lychees
  • Quả vải sấy khô: Dried lychees
  • Mứt quả vải: Lychee jam
  • Lợi ích của việc ăn quả vải: Benefits of eating lychees
  • Bột quả vải: Lychee fruit powder
  • Quả vải trang trí: Decorative lychees
  • Vỏ của quả vải: The peel of the lychee fruit
  • Thịt của quả vải: The flesh of the lychee fruit
  • Hạt của quả vải: Seeds of lychee fruit
  • Màu sắc của quả vải: Color of lychees
  • Hoạt chất bên trong quả vải: Active ingredients inside lychees

Ví dụ:

  • I prefer to eat fresh lychees rather than dried lychees. (Tôi thích ăn quả vải tươi hơn là quả vải sấy khô)
  • The skin of the lychee fruit is slightly rough and pink-red in color. (Vỏ của quả vải hơi sần và có màu đỏ hồng)
  • Where does lychee come from? (Nguồn gốc của quả vải là từ đâu thế?)

Hội thoại sử dụng từ vựng quả vải bằng tiếng Anh

Sau đây là các đoạn hội thoại ngắn về việc sử dụng từ vựng quả vải mà bạn nên xem qua:

  • Dialogue 1:

Paul: Hi Sophie, do you need something? (Chào Sophie, cậu cần gì à?)

Sophie: Ah, I'm looking for lychees to make lychee tea. (À tớ đang tìm quả vải để làm món trà vải đấy)

Paul: Ah, my store imported Thanh Ha lychee today, which is very delicious! (À cửa hàng của tớ hôm nay có nhập vải Thanh Hà rất ngon đấy!)

Sophie: That's great, how much does it cost, Paul? (Tuyệt quá, thế nó có giá bao nhiêu thế Paul?)

Paul: $5 per kilo. (5 đô la 1kg nhé)

Sophie: Then sell me 1kg of lychees. (Thế bán cho tớ 1kg quả vải nhé)

  • Dialogue 2:

Sophie: Mom, it's lychee season right now, we should buy a few kilos of lychee. (Mẹ à, hiện đang là mùa vải đấy, chúng ta nên mua vải ký vải)

Allie: Your opinion is not bad! (Ý kiến của con không tồi đấy!)

Sophie: So now let's go to Uncle Paul's store to buy lychees? (Thế bây giờ chúng ta đến cửa hàng của chú Paul mua quả vải luôn nhé?)

Allie: Okay. (Được thôi)

Bên trên là bài học về từ vựng quả vải tiếng Anh cũng như là cách viết, cách đọc, cụm từ, các ví dụ và đoạn hội thoại ngắn sử dụng từ này. Hy vọng qua bài học này bạn đọc sẽ có thêm được các từ vựng bổ ích và có thể sử dụng chúng thành thạo trong giao tiếp, đừng quên truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm bài học khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top