MỚI CẬP NHẬT

Quần dài tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Quần dài tiếng Anh là trousers, tìm hiểu về cách phát âm, ví dụ Anh Việt cùng một số cụm từ liên quan sử dụng từ vựng trousers trong cuộc sống.

Để bắt đầu học một ngôn ngữ mới, hay bắt đầu từ những điều nhỏ nhất xung quanh chúng ta. Chủ đề từ vựng tiếng Anh về đồ dùng hằng ngày với chiếc quần dài gắn liền với mỗi người sẽ được học tiếng Anh nhanh cung cấp cho bạn học trong chuyên mục ngày hôm nay. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Quần dài tiếng Anh là gì?

Cái quần dài có tên tiếng Anh là gì?

Cái quần dài có tên gọi tiếng Anh là trousers, là một loại trang phục mà chúng ta thường mặc để bảo vệ da và cơ thể khỏi tác động bên ngoài, thể hiện cá tính, phong cách cá nhân. Tên gọi trousers là một cách gọi chung về các loại quần dài, nếu có những loại quần dài mang kiểu cách riêng, cá tính riêng sẽ có tên gọi riêng của loại quần đó. Bạn học có thể sử dụng danh từ trousers khi đề cập tới các loại quần dài nói chung.

Cách phát âm từ vựng trousers theo từ điển Oxford Dictionary và Cambridge Dictionary là /ˈtraʊ.zəz/ theo giọng Anh - Anh và /ˈtraʊ.zɚz/ theo giọng Anh - Mỹ.

Ví dụ: He folded his trousers neatly and placed them in the wardrobe. (Anh ấy gấp gọn chiếc quần dài của mình và đặt chúng vào tủ quần áo)

Một số ví dụ sử dụng từ quần dài trong tiếng Anh

Quần dài và ví dụ trong tiếng Anh.

Bên cạnh việc tìm hiểu tên gọi chung của cái quần dài trong tiếng Anh, bạn học cần nắm chắc cách sử dụng từ vựng mới trong các ngữ cảnh phù hợp. Cùng theo dõi những ví dụ dưới đây mà hoctienganhnhanh.vn cung cấp để hình dung cách mà từ vựng trousers - cái quần dài xuất hiện trong câu nhé!

  • She bought a new pair of trousers for the upcoming event. (Cô ấy mua một chiếc quần dài mới cho sự kiện sắp tới)
  • He prefers wearing trousers over shorts during winter. (Anh ấy thích mặc quần dài hơn là quần soóc vào mùa đông)
  • The tailor altered the trousers to fit perfectly. (Thợ may đã chỉnh sửa chiếc quần dài để vừa vặn hoàn hảo)
  • In some cultures, women also wear trousers as formal attire. (Ở một số văn hóa, phụ nữ cũng mặc quần dài như trang phục chính thức)
  • The trousers she wore were made of a comfortable, breathable fabric. (Chiếc quần dài mà cô ấy mặc được làm từ chất liệu vải thoáng khí và thoải mái)
  • He chose a classic black pair of trousers for the business meeting. (Anh ấy chọn một chiếc quần dài màu đen cổ điển cho cuộc họp kinh doanh)

Các cụm từ sử dụng từ vựng quần dài tiếng Anh

Từ vựng đi với quần dài bằng tiếng Anh.

Khi học từ vựng mới, hãy cố gắng liên kết nó trở thành nhiều cụm từ khác để sử dụng linh hoạt trong giao tiếp đồng thời mở rộng vốn từ vựng của bạn:

  • Bộ sưu tập quần dài: Pants collection
  • Quần dài đen: Black trousers
  • Mẫu quần dài: Trousers model
  • Thiết kế quần dài: Trousers design
  • Quần dài nam: Men's trousers
  • Quần dài nữ: Women's trousers
  • Quần dài nam: Men's trousers
  • Quần dài cho bé: Baby trousers
  • Kiểu cách quần dài: Trousers style
  • Màu sắc quần dài: Trousers color
  • Quần dài giá tốt: Good price long pants
  • Quần dài ống loe: Flared pants
  • Quần dài ống suông: Straight-leg pants
  • Quần dài bò: Jeans
  • Quần dài công sở: Office pants
  • Quần dài thời trang: Fashionable pants

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng quần dài tiếng Anh

Hội thoại với từ vựng quần dài dịch sang tiếng Anh.

David: I bought a new pair of trousers yesterday. They are really comfortable and stylish. (Hôm qua tôi đã mua một chiếc quần dài mới. Chúng thực sự thoải mái và phong cách)

Antony: That's great! Where did you get them from? (Tuyệt vời quá! Bạn mua nó ở đâu vậy?)

David: I found them at a department store downtown. They had a wide variety of trousers to choose from. (Tôi tìm thấy chúng ở một cửa hàng bách hóa ở trung tâm thành phố. Họ có nhiều loại quần dài để chọn lựa)

Antony: I need to buy new trousers too. Mine are getting old and worn out.David: (Tôi cũng cần mua quần dài mới. Cái của tôi đã cũ và hỏng rồi)

David: You maybe check out the sales at the clothing store nearby. They often have good discounts on trousers. (Bạn có thể xem các chương trình giảm giá ở cửa hàng quần áo gần đây. Họ thường xuyên có các ưu đãi tốt cho quần dài)

Antony: Thanks for the tip! I'll definitely do that. (Cảm ơn bạn đã gợi ý! Tôi nhất định sẽ làm vậy)

Những chia sẻ trong bài viết quần dài tiếng Anh cùng những từ vựng liên quan đã giúp bạn học bỏ túi thêm thật nhiều kiến thức bổ ích trong quá trình học tiếng Anh. Hy vọng rằng bạn học luôn có những lộ trình cho việc học từ vựng của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top