MỚI CẬP NHẬT

Rắn nước tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ vựng liên quan

Rắn nước tiếng Anh là water snake (/ˈwɔː.tər/ /sneɪk/). Học cách phát âm, một số cụm từ, hội thoại và ví dụ song ngữ sử dụng từ vựng rắn nước bằng tiếng Anh.

Nhắc đến loài bò sát phổ biến ở Việt Nam, chúng ta không thể bỏ qua rắn nước. Đây là loài động vật xuất hiện ở nhiều nơi, từ sông hồ, ao suối đến những khu vực đồng cỏ, ven sông. Với thân hình dài, thon thả và khả năng di chuyển linh hoạt, rắn nước luôn khiến con người tò mò và có phần e dè.

Tuy nhiên, bạn có bao giờ tự hỏi rằng "rắn nước tiếng Anh là gì?", nếu chưa biết thì theo chân Học tiếng Anh nhanh để hiểu rõ về loài động vật này trong tiếng Anh nhé.

Rắn nước tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của rắn nước là gì?

Rắn nước tên tiếng Anh là Water Snake, từ được dùng để chỉ loài động vật loài vô hại và hiền lành, thường hoạt động vào ban đêm và lảng tránh đi khi bị tấn công.

Rắn nước thường sử dụng nọc độc để hạ các con mồi, tuy hầu như không gây nguy hiểm cho con người, nhưng bạn nên cẩn thận khi tiếp xúc với chúng.

Ngoài tên phổ biến ở trên ra, loài vật này còn có một số tên riêng khác để có thể dễ dàng trong việc phân biệt từng loài rắn nước:

  • Colubridae: Tên khoa học của họ Rắn nước, bao gồm hơn 1.800 loài rắn.
  • Flower snake: Rắn nước hoa.
  • Two-headed water snake: Rắn nước hai đầu.
  • Venomous water snake: Rắn nước có độc.
  • Harmless water snake: Rắn nước không độc
  • Smooth water snake: Rắn nước trơn, nhẵn.

Cách phát âm từ rắn nước trong tiếng Anh

Cách phiên âm chuẩn rắn nước trong tiếng Anh

Rắn nước có cách đọc chuẩn theo Anh Anh là : /ˈwɔː.tər/ /sneɪk/.

Dưới đây là hướng dẫn cho các bạn dễ dàng phát âm hơn.

  • Water (oa-đờ): "oa" như trong "hoa", "tờ" như trong "tờ giấy"
  • Snake (sne - nếch ): "sne" như trong "sneeze" (hắt hơi), "nếch" như trong "n+ ếch"

Từ vựng liên quan đến rắn nước trong tiếng Anh

Các cụm từ có liên quan đến rắn nước

Ngoài việc nắm được rắn nước tiếng Anh là gì, chúng ta cũng nên tìm hiểu về những đặc điểm thú vị xung quanh loài bò sát này. Vì vậy, dưới đây là những từ vựng, cụm từ phổ biến có liên quan được hoctienganhnhanh.vn soạn ra giúp bạn dễ dàng nắm bắt hơn.

Cụm từ chỉ đặc điểm:

  • Colubrid: Họ Rắn nước.
  • Venomous: Nọc độc.
  • Constrictor: Siết con mồi.
  • Diurnal: Hành động vào ban ngày.
  • Nocturnal: Hành động về ban đêm.
  • Semi-aquatic: Sống vừa trên cạn, vừa dưới nước.
  • Oviparous: Đẻ trứng.

Cụm từ chỉ hành vi:

  • Foraging for food: Tìm kiếm thức ăn.
  • Ambushed: Phục kích.
  • Solitary: Sống đơn độc.
  • Basking: Tắm nắng.
  • Sloughing: Lột xác.
  • Mating: Giao phối.
  • Hatching: Nở trứng.

Cụm từ liên quan đến môi trường sống:

  • Wetlands: Đất ngập nước.
  • Floodplains: Đồng bằng bị lũ lụt.
  • Marshes: Đầm lầy.
  • Riparian zones: Vùng ven sông.
  • Swamps: Rừng ngập mặn.
  • Freshwater habitats: Vùng nước ngọt.
  • Lentic habitats: Vùng nước tĩnh.
  • Lotic habitat: Môi trường nước chảy.

Ví dụ sử dụng từ vựng rắn nước dịch sang tiếng Anh

Ví dụ cách sử dụng các cụm từ liên quan

Một số ví dụ đơn giản dưới để nhằm giúp bạn hiểu và nắm chắc được cách sử dụng của những cụm từ liên quan đến rắn nước được nêu ở trên.

  • We saw two water snakes in the river while we were camping nearby. (Chúng tôi đã thấy 2 con rắn nước trong khi chúng tôi đang cắm trại gần đó)
  • I had seen a water snake which was sunning itself on a rock before I got closer. (Tôi đã nhìn thấy một con rắn nước tắm nắng trên một tảng đá trước khi tôi đến gần hơn.)
  • Please be careful not to damage the water snakes because they are an important part of the ecosystem. (Vui lòng cẩn thận không làm phiền rắn nước bởi vì chúng là một phần quan trọng của hệ sinh thái.)
  • The water snake is a common sight near lakes and rivers. (Rắn nước là một loài thường thấy ở gần hồ và sông.)
  • Although water snakes are non-venomous, they can still damage your skin when bitten. (Mặc dù rắn nước không độc, chúng vẫn có thể gây tổn thương đến bạn khi bị cắn.)
  • The water snake often has a slender body with smooth scales (Rắn nước thường có một thân hình mảnh mai với vảy trơn.)

Hội thoại sử dụng từ vựng rắn nước bằng tiếng Anh

Ví dụ hội thoại sử dụng từ vựng rắn nước bằng tiếng Anh

Để giúp bạn thấy được cách mọi người sử dụng các cụm từ liên quan đến rắn nước ngoài thực tế, dưới đây sẽ là một ví dụ minh họa.

Minh: Lan, I came home from school today to find a water snake near my house. (Lan, hôm nay tôi đi học về thì thấy một con rắn nước gần nhà.)

Lan: Water snakes? Is it big or small? (Rắn nước? Nó lớn hay nhỏ?)

Minh: It's tiny, only about the length of a ruler. (Nó rất nhỏ, chỉ bằng chiều dài của một cây thước.)

Lan: So ordinary water snakes, not dangerous. (Vậy rắn nước bình thường, không nguy hiểm.)

Minh: Yes, I think so too. But I've never seen water snakes near my house.(Vâng, tôi cũng nghĩ vậy. Nhưng tôi chưa bao giờ thấy rắn nước gần nhà.)

Lan: Maybe there is a small pond or lake near my house, so water snakes appear.(Có thể có một cái ao hoặc hồ nhỏ gần nhà tôi, vì vậy rắn nước xuất hiện.)

Minh: I find that it’s very beautiful.(Tôi thấy nó rất đẹp.)

Lan: Water snakes are reptiles that play an important role in the ecosystem.(Rắn nước đóng vai trò rất quan trọng trong hệ sinh thái)

Minh: Oh, Wow. (Wow)

Vậy là bạn đã cùng hoctienganhnhanh.vn tìm câu trả lời cho câu hỏi “Rắn nước tiếng Anh là gì?” và những kiến thức bên cạnh có liên quan đến nó. Mong rằng những gì đã chia sẻ sẽ tạo động lực cho bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh của bản thân nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top