MỚI CẬP NHẬT

Rau chân vịt tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn từ này

Rau chân vịt tiếng Anh là spinach, là một loại rau có đường gân giống chân con vịt. Cùng tìm hiểu thêm về cách viết và cách đọc chuẩn của từ vựng này.

Như chúng ta đã biết, rau chân vịt là loại rau rất tốt cho sức khỏe, đặc biệt là giúp đường ruột thông thoáng hơn. Tuy nhiên từ vựng này trong tiếng Anh là gì và được đọc ra sao thì vẫn còn nhiều người chưa biết. Hơn nữa, có rất nhiều người học tiếng Anh gặp khó khăn khi áp dụng từ này vào thực tế.

Do đó, hãy cùng học tiếng Anh theo dõi bài học sau để hiểu hơn về cách dùng từ này trong giao tiếp nhé!

Rau chân vịt tiếng Anh là gì?

Dịch từ vựng rau chân vịt sang tiếng Anh

Rau chân vịt có tên tiếng Anh là spinach, nó còn có tên gọi khác là cải bó xôi hay rau bina, loại rau này khá tốt cho hệ tiêu hóa nên được khá nhiều người ưa chuộng

Cách đọc chuẩn Spinach: /ˈspɪn.ɪtʃ/

Đây là phát âm của từ vựng rau chân vịt, cách đọc của từ này khá thống nhất đối với tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ, tuy nhiên bạn đọc nên thực hành đọc nhiều lần để nhớ lâu hơn về cách đọc của nó nhé!

Ý nghĩa: Rau chân vịt được bày bán theo bó trong các cửa hàng bán thực phẩm hay siêu thị với mức giá khá rẻ. Bên trong chúng chứa rất nhiều loại vitamin tốt cho cơ thể như vitamin A, vitamin K, vitamin C, vitamin E và còn có carotenoid chống oxy hóa và ngừa bệnh ung thư

Cụm từ liên quan từ vựng rau chân vịt trong tiếng Anh

Các cụm từ liên quan từ spinach thường gặp

Sau đây là các cụm từ sử dụng từ vựng rau chân vịt tiếng Anh - spinach mà bạn nên xem qua:

  • Món rau chân vịt xào thịt bò: Stir-fried spinach with beef
  • Nấu rau chân vịt: Stir-fried spinach with beef
  • Lợi ích khi ăn rau chân vịt: Benefits of eating spinach
  • Tác hại khi lạm dụng rau chân vịt: Harmful effects of overusing spinach
  • Thực đơn có rau chân vịt: The menu includes spinach
  • Giá bán rau chân vịt: Selling price of spinach
  • Rau chân vịt tốt cho sức khỏe: Spinach is good for health
  • Sơ chế rau chân vịt: Processing spinach
  • Rau chân vịt kỵ thực phẩm nào: Spinach is a taboo food
  • Hạt giống rau chân vịt: Spinach seeds
  • Trồng rau chân vịt: Plant spinach
  • Bột rau chân vịt: Spinach powder
  • Một bó rau chân vịt: A bunch of spinach
  • Bày bán rau chân vịt: Displaying spinach for sale
  • Cửa hàng bán rau chân vịt: Stores that sell spinach
  • Mảnh đất vừa gieo hạt rau chân vịt: The land has just been sown with spinach seeds

Ví dụ sử dụng từ spinach - rau chân vịt trong tiếng Anh

Áp dụng từ vựng spinach trong câu

Sau đây là các ví dụ về từ vựng rau chân vịt thường gặp, bạn đọc hãy xem qua để hiểu hơn về cách dùng từ này nhé!

  • Spinach contains carotenoids and vitamin C, so when eaten, it will significantly support antioxidants and prevent cancer. (Trong rau chân vịt có chứa hoạt chất carotenoid và vitamin C, nên khi ăn sẽ hỗ trợ chống oxy hóa và ngừa bệnh ung thư đáng kể)
  • What few people know is that spinach contains an amount of protein that can effectively alkaline and even fight insulin antibodies. Therefore, spinach is a bright candidate in the weight loss menu. (Điều ít người biết đến là trong rau chân vịt có chứa một lượng protein có thể kiềm và thậm chí là chống lại kháng thể insulin hiệu quả. Do đó, rau chân vịt là một ứng cử viên sáng giá trong thực đơn giảm cân)
  • You should not eat too much spinach because it contains a large amount of nitrate. When you eat too much nitrate, it will become nitrite. This is one of the substances that causes stomach cancer. (Bạn không nên ăn quá nhiều rau chân vịt vì nó có chứa một lượng nitrat khá lớn, khi ăn quá nhiều nitrat sẽ trở thành nitrit. Đây là một trong những chất gây ung thư dạ dày)
  • Although it is said that eating spinach can prevent cancer, eating too much has the opposite effect. (Mặc dù nói ăn rau chân vịt có thể ngừa ung thư nhưng ăn nhiều quá thì lại có tác dụng ngược lại)
  • Spinach juice is used for weight loss. (Nước ép rau chân vịt dùng để giảm cân)
  • Eating spinach again today, Mom, I'm so bored! (Hôm nay lại ăn rau chân vịt nữa à mẹ, con đã ngán lắm rồi đấy!)
  • I can't live without spinach!. (Tôi không thể sống mà thiếu rau chân vịt!)
  • Can you buy me a bunch of spinach this afternoon? (Chiều nay cậu có thể mua hộ tớ một bó rau chân vịt không?)
  • How much is spinach today? (Rau chân vịt hôm nay có giá bao nhiêu thế?)

Hội thoại với từ vựng rau chân vịt bằng tiếng Anh

Sau đây là hai đoạn hội thoại ngắn sử dụng từ vựng rau chân vịt tiếng Anh mà bạn nên xem qua đê để hiểu hơn về cách dùng từ này trong giao tiếp!

  • Dialogue 1

Rose: Sister, let's eat spinach today! (Chị ơi, hôm nay chúng ta ăn rau chân vịt nhé!)

Soleil: What's wrong, do you want spinach? (Sao thế, em thèm rau chân vịt sao?)

Rose: That's right, I haven't eaten this vegetable in a long time. (Đúng đấy, đã lâu rồi em chưa ăn loại rau này)

Soleil: Okay, let's go to the stall over there to buy spinach! (Được thôi, chúng ta hãy sang gian hàng đằng kia để mua rau chân vịt nhé!)

Rose: Yes. (Vâng ạ)

  • Dialogue 2

Paul: I've moved the spinach bins to the top of the store, boss! (Tôi đã di chuyển các thùng rau chân vịt lên phía trên của cửa hàng rồi thưa sếp!)

Sophie: Very good, yesterday's boxes of spinach that weren't sold out, please reduce the price by half! (Tốt lắm, những thùng rau chân vịt hôm qua chưa bán hết hãy giảm một nửa giá đi nhé!)

Paul: Yes. (Dạ vâng ạ)

Sophie: How much did it cost yesterday? (Hôm qua nó có giá bao nhiêu?)

Paul: Yes, it's 2 dollars a bunch. (Dạ là 2 đô la một bó ạ)

Sophie: Okay, thank you. (Được rồi, cảm ơn cậu)

Sau khi học xong bài học về từ vựng rau chân vịt tiếng Anh , không những bạn được học cách viết, cách đọc, mà còn được tìm hiểu các ví dụ, cụm từ và hai đoạn hội thoại sử dụng từ này. Hi vọng qua bài học này, bạn học sẽ có thể tự tin áp dụng từ này trong giao tiếp và sẽ luôn truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để học thêm từ vựng mới.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top