MỚI CẬP NHẬT

Rệp cây tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại liên quan

Rệp cây tiếng Anh là Aphid (/ˈeɪfɪd/). Khám phá thêm về cách phát âm, ví dụ Anh Việt, từ vựng liên quan và hội thoại sử dụng từ vựng rệp cây trong tiếng Anh.

Rệp cây, còn gọi là rệp vừng, con muội cây, con rầy mềm, thuộc nhóm côn trùng nhỏ chích hút dịch cây. Chúng là một trong những loài gây hại phổ biến nhất cho cây trồng, đặc biệt là ở các vùng ôn đới.

Vì là loài ít phổ biến ở Việt Nam, do đó khi học từ vựng tiếng Anh, hầu như mọi người không biết rệp cây tiếng Anh là gì? Vì vậy, bài viết hôm nay của Học tiếng Anh nhanh sẽ cung cấp câu trả lời và các từ vựng có liên quan đến loài côn trùng này nha.

Rệp cây tiếng Anh là gì?

Hình ảnh những con rệp cây đang gây hại cho lá.

Rệp cây dịch sang tiếng Anh là aphid, từ vựng chỉ một nhóm côn trùng hút nhự cây, thân hình mềm mại thuộc họ Aphididae và có nhiều màu sắc khác nhau như xanh lá, đen, vàng, nâu…. Chúng thường sống theo bầy đàn, bởi vì có đặc tính hút nhựa cây từ các loài thực vật nên nó gây ra những thiệt hại nghiêm trọng cho cây trồng.

Đáng sợ hơn, rệp cây còn tiết ra mật ngọt và truyền virus gây bệnh cho cây, tạo điều kiện cho nấm mốc phát triển và thu hút thêm nhiều côn trùng khác đến làm suy yếu mùa màng và ảnh hưởng nặng nề đến chất lượng nông sản.

Phát âm: Từ vựng rệp cây (Aphid) được phát âm trong tiếng Anh là /ˈeɪfɪd/. Để đơn giản hơn, bạn có thể tham khảo cách đọc thuần Việt dưới đây:

  • /ˈeɪ/: Phát âm là Ây.
  • /fɪd/: Phát âm là Phít.

Ví dụ:

  • The Aphids are considered the tiny, soft-bodied insects that suck sap from plants. (Những con rệp cây được coi là những côn trùng nhỏ, thân mềm hút nhựa cây)
  • The Aphids could be found on a variety of plants, including roses, apples, and vegetables. (Những con rệp cây có thể được tìm thấy trên nhiều loại cây trồng, bao gồm hoa hồng, táo và rau quả)
  • Aphids can damage plants by sucking out their juices and transmitting virus diseases. (Rệp cây có thể làm hỏng cây bằng cách hút nhựa cây và truyền virus lây bệnh)
  • There are many different species of aphids around the world, each with its own preferred host plant. (Có rất nhiều loài rệp khác nhau khắp thế giới, mỗi loài có một loại cây chủ ưa thích riêng)
  • The Aphids are often found in specific colonies, which can be identified by the sticky honeydew they produce. (Rệp cây thường được tìm thấy ở những vùng cụ thể, có thể được xác định bằng mật ong do chúng tiết ra)
  • Aphids could be controlled by using a variety of methods, including natural predators, insecticides, and cultural practices. (Rệp cây có thể được kiểm soát bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm động vật ăn thịt tự nhiên, thuốc trừ sâu và thực hành canh tác)
  • Ladybugs are considered one of the most common natural predators of aphids. (Bọ rùa là một trong những kẻ thù tự nhiên phổ biến nhất của rệp cây)
  • You should monitor your plants for aphids because it is essential for early detection and control. (Theo dõi cây trồng của bạn để phát hiện rệp sớm và kiểm soát là điều cần thiết)

Từ vựng tiếng Anh liên quan tới rệp cây

Hình ảnh những con rệp cây đang truyền virus vào cây.

Chắc hẳn nhiều người trong chúng ta vẫn chưa biết những đặc điểm thú vị và kỳ lạ ở loài rệp cây. Vì vậy, bài viết Con rệp tiếng Anh là gì cũng sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng có liên quan đến đặc điểm con rệp trong tiếng Anh ngay dưới đây.

  • Woolly apple aphid: Rệp vừng táo.
  • Potato aphid: Rệp khoai tây.
  • Black cherry aphid: Rệp anh đào đen.
  • Rose aphid: Rệp hoa hồng.
  • Citrus aphid: Rệp cam quýt.
  • Aphid colony: Bầy đàn rệp cây.
  • Honeydew: Mật do rệp tiết ra.
  • Host plant: Cây chủ.
  • Suck sap: Hút nhựa cây.
  • Soft-bodied: Thân mềm.
  • Get rid of aphids: Loại bỏ rệp cây.
  • Protect plants from aphids: Bảo vệ cây khỏi rệp cây.
  • Aphid-infested: Bị rệp tấn công.
  • Aphid-ridden: Bị rệp hoành hành.
  • Aphid-damage: Bị rệp phá hoại.
  • Aphid-prone: Dễ bị rệp tấn công.
  • Aphid-resistance: Chống chịu rệp.
  • Swarm with aphids: Bầy đàn rệp.
  • Infest with aphids: Xâm nhập rệp.
  • Attack aphids: Tấn công rệp.
  • Spread aphids: Lây lan rệp.
  • Transmit diseases by aphids: Truyền bệnh qua rệp.

Hội thoại sử dụng từ vựng rệp cây bằng tiếng Anh

Hình ảnh rệp cây mẹ và những rệp cây con.

Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn giữa hai nhà khoa học có sử dụng các từ vựng tiếng Anh có liên quan đến rệp cây để bạn có thể hiểu hơn cách sử dụng chúng ngoài đời sống.

Dr. Smith: Good morning, Dr. Jones. I'm excited to share with you the results of my latest study on aphids. (Chào buổi sáng, Tiến sĩ Jones. Tôi rất vui được chia sẻ với bạn kết quả nghiên cứu mới nhất của tôi về rệp cây)

Dr. Jones: Good morning, Dr. Smith. What did you discover? (Chào buổi sáng, Tiến sĩ Smith. Bạn đã khám phá ra điều gì?)

Dr. Smith: I've identified a new aphid that seems resistant to certain insecticides. (Tôi đã xác định được một rệp cây mới có khả năng kháng cự với một số loại thuốc trừ sâu nhất định)

Dr. Jones: That would be a major breakthrough. I'm interested in the potential impact on crop yields. (Đó sẽ là một bước đột phá lớn. Tôi đặc biệt quan tâm đến tác động tiềm năng đến năng suất cây trồng)

Dr. Smith: Me too. I'm hoping that my research will help to reduce crop losses caused by aphids. (Tôi cũng vậy. Tôi hy vọng rằng nghiên cứu của tôi sẽ giúp giảm thiểu thiệt hại về cây trồng do rệp gây ra)

Dr. Jones: Well, I'm following your work with great interest. Thank you for sharing your findings with me. (Chà, tôi chắc chắn đang theo dõi công việc của bạn với sự quan tâm lớn. Cảm ơn bạn đã chia sẻ những phát hiện của bạn với tôi)

Dr. Smith: You're welcome. (Không có gì)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp cho bạn câu hỏi Rệp cây tiếng Anh là gì? cũng như tặng thêm cho bạn phần kiến thức từ vựng liên quan. Hi vọng với những gì đã chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn ngày càng yêu thích việc học tiếng Anh hơn.

Nếu bạn vẫn đang tìm hiểu thêm về từ vựng về các loài động vật, hãy truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của website hoctienganhnhanh.vn để biết thêm nhiêu thông tin thú vị và chi tiết nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top