MỚI CẬP NHẬT

Rùa cạn tiếng Anh là gì? Từ vựng và hội thoại liên quan

Rùa cạn tiếng Anh là tortoise (/ˈtɔː.təs/), loài bò sát thuộc bộ Rùa với kích thước vài cm đến 2 mét. Học cách phát âm, cụm từ, ví dụ và hội thoại liên quan.

Trên quá trình khám phá các loài bò sát ở Việt Nam, rùa cạn là một trong những loài không thể nào bỏ qua được. Vẻ ngoài thu hút cùng những đặc tính thú vị đã làm chúng trở thành một loài vật đầy hấp dẫn cho mọi khách du lịch.

Tuy nhiên, bên cạnh sự đặc biệt ấy, câu hỏi vẫn luôn được mọi người đặt ra là Rùa cạn tiếng Anh là gì? Hãy cùng Học tiếng Anh nhanh tìm hiểu bài viết sau để giải quyết câu hỏi băn khoăn này nhé.

Rùa cạn tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của rùa cạn là gì?

Rùa cạn dịch tiếng Anh là tortoise. Đây là động vật với tuổi thọ rất cao khi chúng có thể sống đến hàng chục, thậm chí là hàng trăm năm. Khác với rùa biển, rùa nước là loài ăn cỏ, do đó thức ăn chủ yếu của chúng là trái cây, rau và cỏ. Một vài dạng rùa cạn phổ biến như rùa hộp, rùa sa nhân, rùa đất, rùa Galapagos,...

Ngoài tên gọi thông thường được trước đó thì dưới đây là những cách gọi khác của rùa cạn:

  • Turtle: Cách gọi chung cho các loại rùa. Nhưng hầu hết được sử dụng để gọi rùa biển.
  • Terrapin: Loài rùa thường sống vùng nước ngọt có kích thước nhỏ, sống ở Bắc Mỹ.
  • Box turtle: Rùa cạn có khả năng thu đầu và chân lại.
  • Wood turtle: Rùa cạn sống ở rừng rậm.

Cách phát âm từ rùa cạn trong tiếng Anh

Phiên âm chuẩn rùa cạn trong tiếng Anh

Rùa cạn được phiên âm chuẩn trong Anh Anh đó là /ˈtɔː.təs/. Dưới đây là cách phát âm theo phong cách Việt Nam.

Cách phiên âm:

  • Phát âm “Tor” tương tự “Thô” trong Việt Nam.
  • Phát âm “toise” tương tự như “Tợt-s” trong Việt Nam.
  • Nhấn mạnh âm đầu và âm cuối có “s”.

Cụm từ liên quan đến rùa cạn trong tiếng Anh

Các cụm từ liên quan đến rùa cạn

Sau khi đã biết được rùa cạn tiếng Anh là gì, hoctienganhnhanh.vn sẽ chia sẻ thêm cho bạn về các kiến thức bên cạnh đó là từ vựng và cụm từ có liên quan. Các cụm từ và từ vựng này sẽ giúp bạn phần nào hiểu thêm được về loài động vật đặc biệt này.

Đặc điểm:

  • Shell: Mai rùa
  • Scute: Phiến mai
  • Plastron: Mai dưới
  • Carapace: Mai trên
  • Scales: Vảy

Phát triển:

  • Hatchling: Rùa con mới nở
  • Juvenile: Rùa con
  • Adult: Rùa trưởng thành

Hoạt động:

  • Burrowing: Đào hang
  • Foraging: Tìm kiếm thức ăn
  • Laying eggs: Đẻ trứng
  • Incubation: Ấp trứng
  • Hibernation: Ngủ đông
  • Aestivation: Ngủ hè
  • Mating: Giao phối

Môi trường sống:

  • Terrestrial: Cạn
  • Desert: Sa mạc
  • Forest: Rừng
  • Grassland: Đồng cỏ
  • Wetland: Vùng đất ngập nước

Loài rùa cạn:

  • Desert tortoise: Rùa cạn sa mạc
  • Galapagos tortoise: Rùa cạn Galapagos
  • Sulcata tortoise: Rùa cạn Sulcata
  • Hermann's tortoise: Rùa cạn Hermann
  • Red-footed tortoise: Rùa cạn chân đỏ
  • Yellow-footed tortoise: Rùa cạn chân vàng
  • Leopard tortoise: Rùa cạn da báo\

Ví dụ sử dụng từ vựng rùa cạn dịch sang tiếng Anh

Ví dụ đơn giản về rùa cạn trong tiếng Anh

Dưới đây là những ví dụ đơn giản để bạn có thể hiểu về cách sử dụng đúng của các cụm từ liên quan đến rùa cạn bằng tiếng Anh.

  • The baby tortoises are so cute! (Những con rùa cạn con thật dễ thương!)
  • The tortoise hatchlings are very small and weak. (Rùa cạn con mới nở rất nhỏ và yếu đuối.)
  • The tortoise often lays its eggs in a secret nest. (Rùa cạn thường đẻ trứng trong tổ bí mật.)
  • The tortoises are terrestrial animals and they can live in water in few minutes. (Rùa là động vật cạn và chúng có thể sống dưới nước vài phút.)
  • The box turtle is considered a popular pet because it is small and easy to care for. (Rùa cạn được coi là một thú cưng phổ biến vì nó nhỏ và dễ chăm sóc.)
  • Many tortoises are endangered due to habitat loss and being hunted. (Nhiều con rùa cạn đang bị đe dọa do mất môi trường sống và săn bắt.)
  • The tortoises often grow very slowly and it can live for a long time (Rùa cạn thường phát triển rất chậm và có thể sống rất lâu.)

Hội thoại sử dụng từ vựng rùa cạn bằng tiếng Anh

Ví dụ hội thoại liên quan đến rùa cạn tiếng Anh

Cuộc hội thoại dưới đây nhằm giúp cho bạn hiểu rõ được cách mọi người sử dụng từ vựng liên quan đến rùa cạn trong đời sống sao cho phù hợp

An: Ha, did you see the tortoise in the park today? (Hà, bạn có thấy con rùa cạn trong công viên hôm nay không?)

Ha: Oh yeah, it was so cute! I've never seen a tortoise before.(Đương nhiên rồi, nó dễ thương quá! Tôi chưa bao giờ nhìn thấy rùa cạn trước đây.)

An: I know, right? It was so tiny and it was moving so slowly.(Tôi biết điều đó. Nó bé xíu và di chuyển chậm ơi là chậm.)

Ha: I wonder how old it was.(Tôi tự hỏi nó bao nhiêu tuổi rồi nhỉ.)

An: I'm not sure, but tortoises can live for a really long time.(Tôi không chắc lắm, nhưng rùa cạn có thể sống rất lâu.)

Ha: That's amazing! I wish I could have a tortoise as a pet.(Thật tuyệt! Tôi ước gì mình có thể nuôi một con rùa cạn.)

An: You can, but you need to do a lot of research first. Tortoises require special care. (Bạn có thể nuôi, nhưng bạn cần phải tìm hiểu kỹ trước. Rùa cạn cần được chăm sóc đặc biệt.)

Ha: I see. Maybe I'll just stick to watching them in the park for now. (Ừm, vậy thì mình chỉ nên ngắm nhìn chúng trong công viên thôi.)

An: That's a good idea. Let's go see the tortoise again tomorrow! (Ý kiến hay đấy. Hôm nay đi xem rùa nữa nhé!)

Ha: Sounds good to me!(Nghe thật tuyệt!)

Trên đây là những kiến thức từ vựng tổng quát nhất để giải đáp câu hỏi “Rùa cạn tiếng Anh là gì?”. Ngoài ra hoctienganhnhanh.vn cũng cung cấp các nội dung liên quan để bạn có thể hiểu thêm về loài động vật này. Chúc bạn ngày càng học tốt hơn và yêu thích việc học tiếng Anh hơn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top