MỚI CẬP NHẬT

Rùa tai đỏ tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Rùa tai đỏ tiếng Anh là Red Eared Slider Turtle (/ˈred ˈɪəd ˈslaɪ.dər ˈtɜː.təl/). Học ví dụ, cụm từ và hội thoại sử dụng từ vựng rùa tai đỏ dịch sang tiếng Anh.

Rùa tai đỏ là một trong những loài bò sát cảnh được yêu thích trên thế giới. Chúng sở hữu vẻ ngoài sặc sỡ, dễ dàng nuôi dưỡng và có tuổi thọ khá cao. Rùa tai đỏ có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, hiện tại đã xuất hiện trên toàn thế giới.

Tuy nhiên, chúng ta hầu như không biết rùa tai đỏ tiếng Anh là gì. Vì vậy, hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay nhé.

Rùa tai đỏ tiếng Anh là gì?

Tên tiếng anh của rùa tai đỏ là gì

Rùa tai đỏ tên tiếng Anh là Red-eared Slider, từ được dùng để chỉ loài rùa có khả năng nhận biết khuôn mặt người, tuổi thọ cao tới 70 năm và có khả năng giao tiếp bằng tiếng kêu cũng như ngôn ngữ cơ thể với nhau.

Ngoài ra, rùa tai đỏ còn có một số tên gọi khác là Trachemys scripta elegans, đây là cách gọi rùa tai đỏ trong nghiên cứu khoa học.

Cách phát âm chuẩn từ rùa tai đỏ trong tiếng Anh

Cách đọc đúng tên rùa tai đỏ trong tiếng Anh

Phát âm của rùa tai đỏ trong Anh Anh là /ˈred ˈɪəd ˈslaɪ.dər ˈtɜː.təl/. Dưới đây là cách đọc dễ dàng hơn cho bạn:

  • Red : Phát âm như từ “Rét” trong tiếng Việt.
  • Eared: Phát âm như từ “ ia” trong tiếng Việt.
  • Slider: Phát âm như “s - lai - đờ” trong tiếng Việt.
  • Turtle: “ Phát âm như “Tơ - tồ” trong tiếng Việt.

Đọc hoàn chỉnh là “ Rét s-lai-đờ tơ-tồ”, chú ý nhấn mạnh hai âm tiết cuối.

Cụm từ liên quan đến rùa tai đỏ trong tiếng Anh

Các cụm từ liên quan đến rùa tai đỏ

Hoctienganhnhanh.vn sẽ chia sẻ cho bạn kiến thức tiếp theo bạn nên biết đó là các cụm từ liên quan đến rùa tai đỏ sau khi đã trả lời cho câu hỏi “Rùa tai đỏ tiếng Anh là gì”. Các cụm từ này sẽ giúp bạn hiểu được thêm về loài động vật này.

Đặc điểm:

  • Adaptable: Thích nghi tốt.
  • Omnivorous: Loài ăn tạp
  • Freshwater turtle: Rùa nước ngọt.
  • Invasive species: Những loài xâm lấn.
  • Long-lived: Sống lâu.

Hành động:

  • Adaptable: Thích nghi tốt.
  • Omnivorous: Loài ăn tạp
  • Basking: phơi nắng.
  • Hibernate: ngủ đông.

Môi trường sống:

  • River: sông.
  • Stream: suối.
  • Pond: ao.
  • Lake: hồ.
  • Wetland: đất ngấm nước.

Vấn đề:

  • Pet trade: mậu dịch thú cưng.
  • Salmonella: vi khuẩn salmonella.
  • Ecosystem disruption: phá vỡ hệ sinh thái.

Ví dụ sử dụng từ vựng rùa tai đỏ dịch sang tiếng Anh

Ví dụng sử dụng cụm từ tiếng Anh của rùa tai đỏ

Dưới đây là những ví dụ đơn giản để bạn có thể hiểu về cách sử dụng đúng của các cụm từ liên quan đến rùa tai đỏ

  • Red-eared slider turtles are considered popular animals in pet stores. (Rùa tai đỏ được coi là phổ biến trong các cửa hàng thú cưng.)
  • I saw a Red-eared slider turtles basking in the sun. (Tôi nhìn thấy một con rùa tai đỏ phơi nắng.)
  • Red-eared slider turtles are freshwater turtles that can live for up to 70 years if cared well. (Rùa tai đỏ là rùa nước ngọt có thể sống đến 70 năm nếu được chăm sóc tốt.)
  • My friend Linda saw a red-eared slider turtle hibernating in the mud. (bạn của tôi Linda đã nhìn thấy một con rùa tai đỏ ngủ đông trong bùn.)
  • Red-eared slider turtles can make salmonella, so it is important to wash your hands after touching them. (Rùa tai đỏ có thể tạo ra vi khuẩn salmonella, vì vậy bạn cần rửa tay sau khi tiếp xúc với chúng.)
  • Red-eared slider turtles can compete with native species for food and habitat when they go to new areas. (Rùa tai đỏ có thể cạnh tranh với các loài bản địa về thức ăn và môi trường sống nếu chúng đến vùng đất mới.)
  • It is important to research before buying a red-eared slider turtle as a pet. (Điều quan trọng là phải nghiên cứu trước khi mua rùa tai đỏ làm thú cưng.)

Hội thoại sử dụng từ vựng rùa tai đỏ tiếng Anh

Hội thoại ngắn sử dụng từ vựng rùa tai đỏ

Hội thoại ngắn sẽ giúp bạn hiểu ra cách mọi người sử dụng đúng từ vựng liên quan đến rùa tai đỏ ngoài đời thực

Hai: Uyen, I'm thinking of getting a pet. What kind of pet do you think I should get? (Uyên, tôi đang nghĩ nuôi một con thú cưng. Bạn nghĩ tôi nên nuôi con gì?)

Uyen: Hmm, what kind of animal are you interested in? (Hmm, bạn thích loại động vật như thế nào?)

Hai: I'm not sure. I am looking at red-eared slider turtles. They seem pretty cool. (Tôi không chắc. Tôi đang chú ý đến rùa tai đỏ. Nó nhìn rất ngầu.)

Uyen: Red-eared slider turtles are good pets, but they require a lot of care. They need a large tank, a basking area, and a UVB lamp. (Rùa tai đỏ là thú cưng hay, nhưng yêu cầu phải chăm sóc. Chúng cần một bể lớn, khu vực phơi nắng và đèn UVB.)

Hai: Oh, I don't know that. Do you think I should get a different pet? (Ồ, tôi không biết điều đó. Bạn nghĩ tôi nên chọn một con thú cưng khác?)

Uyen: No problems. I think you can care for this turtle. You only study something about this animal. (Không sao. Tôi nghĩ bạn có thể nuôi nó. Bạn chỉ cần học một ít về loài vật này.)

Hai: Thank you so much. I will try (Cảm ơn bạn rất nhiều, tôi sẽ thử.)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn giải đáp cho câu hỏi “Rùa tai đỏ tiếng Anh là gì” và chia sẻ thêm về những kiến thức liên quan đến loài động vật đặc biệt này. Mong rằng những gì đã chia sẻ sẽ giúp cho bạn hiểu hơn về rùa tai đỏ và ngày càng yêu thích việc học tiếng Anh hơn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top