MỚI CẬP NHẬT

Sách giáo khoa tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Sách giáo khoa tiếng Anh là textbook (/ˈtɛkst.ˌbʊk/) , schoolbook (/ˈskuɫˌbʊk/) hay didacticism (/dɑɪ.ˈdæk.tɪ.ˌsɪ.zᵊm/), mở rộng vốn từ qua các ví dụ liên quan.

Sách giáo khoa (viết tắt là SGK) là một loại sách được biên soạn với mục đích chuyên cung cấp cho các em học sinh những kiến thức quan trọng liên quan đến các môn học tại trường. Vậy các em có biết sách giáo khoa tiếng Anh là gì chưa nào? Nếu chưa thì hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhanh để biết từ vựng sách giáo khoa dịch sang tiếng Anh là gì và các ví dụ cùng đoạn hội thoại liên quan nhé!

Sách giáo khoa tiếng Anh là gì?

Dịch nghĩa sách giáo khoa sang tiếng Anh.

Sách giáo khoa trong tiếng Anh là textbook, schoolbook hoặc didacticism, trong đó cụm từ textbook được sử dụng phổ biến nhất. Đây là một loại sách được xuất bản với mục đích riêng biệt nhằm cung cấp cho các học sinh những kiến thức về các môn học nhất định ở trường, đôi khi nó cũng có nghĩa là một loại sách chuẩn cho một ngành học nhất định.

Cách phát âm:

  • Textbook: Phát âm theo US và UK đều là /ˈtɛkst.ˌbʊk/
  • Schoolbook: Phát âm theo US và UK là /ˈskuɫˌbʊk/
  • Didacticism: Phát âm theo US và UK là /dɑɪ.ˈdæk.tɪ.ˌsɪ.zᵊm/

Ví dụ:

Ngay bên dưới đây là một số ví dụ có sử dụng từ vựng sách giáo khoa tiếng Anh để giúp các em học sinh có thể hiểu thêm và dễ dàng ghi nhớ từ vựng này hơn nhé!

  • The textbook cover had a beautiful design with colorful colors. (Bìa sách giáo khoa này được thiết kế đẹp mắt với các màu sắc sặc sỡ)
  • To prepare for the new school year, students need to buy a set of grade 6 textbooks (Để chuẩn bị cho năm học mới, các em học sinh cần mua đủ bộ sách giáo khoa lớp 6).
  • I lost my 2nd grade Math textbook. (Tôi đã làm mất cuốn sách giáo khoa Toán lớp 2).
  • Students will use many set of didacticism in school (Các em học sinh sẽ sử dụng nhiều bộ sách giáo khoa trong trường học)
  • Can you compose a complete set of 6th grade schoolbook? (Bạn có thể soạn cho tôi một bộ sách giáo khoa lớp 6 hoàn chỉnh không?)
  • Textbook prices are quite cheap. (Gía sách giáo khoa thường khá rẻ).
  • Students should not draw graffiti in textbooks (Các em học sinh không nên vẽ bậy vào sách giáo khoa).
  • Currently, in addition to normal textbooks, there are also digital textbooks (Hiện nay, ngoài sách giáo khoa thông thường còn có sách giáo khoa điện tử).

Một số cụm từ liên quan từ sách giáo khoa trong tiếng Anh

Từ vựng liên quan đến SGK trong tiếng Anh.

Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan đến từ sách giáo khoa bằng tiếng Anh để mở rộng thêm vốn từ của mình nhé:

  • Math Textbook: Sách giáo khoa môn Toán
  • Physics textbook: Sách giáo khoa môn Vật Lý
  • Chemistry textbook: Sách giáo khoa môn Hóa Học
  • Geometry textbook: Sách giáo khoa môn Hình Học
  • Algebra textbook: Sách giáo khoa môn Đại Số
  • Biology textbook: Sách giáo khoa môn Sinh Học
  • Literature textbook: Sách giáo khoa môn Ngữ Văn
  • History textbook: Sách giáo khoa môn Lịch Sử
  • English textbook: Sách giáo khoa môn Tiếng Anh
  • Digital textbook, electronic textbooks, e-textbook: Sách giáo khoa điện tử
  • Exercise book: Sách bài tập.
  • Set of textbook: Bộ sách giáo khoa.
  • Thriller book: Sách trinh thám.
  • Picture book: Sách tranh ảnh.
  • Bookmark: Thẻ đánh dấu trang.
  • Textbook cover: Bìa sách giáo khoa

Hội thoại sử dụng từ sách giáo khoa bằng tiếng Anh có dịch nghĩa

Cùng tham khảo đoạn hội thoại song ngữ giữa hai bạn học sinh Hoa và Mai để có thể nắm rõ được cách dùng từ Sách giáo khoa trong tiếng Anh theo từng ngữ cảnh cụ thể trong thực tế nhé.

Hoa: Excuse me, Can you show me your Literature textbook together? I forgot it at home today? (Xin lỗi, cậu có thể cho mình xem chung sách giáo khoa Ngữ văn được không? Hôm nay mình để quên nó ở nhà rồi?)

Mai: Of course, I'm happy to help you (Được thôi, mình rất sẵn lòng)

Hoa: Thank you very much, I hope I remember to bring textbook to school tomorrow, otherwise the teacher will punish me. (Cảm ơn cậu nhiều nhé, hy vọng ngày mai mình sẽ nhớ mang sách giáo khoa đi học, nếu không cô giáo sẽ phạt mình mất).

Mai. Don't worry, I will text you to remind put textbook in your bag (Đừng lo lắng, mình sẽ nhắn tin nhắc cậu bỏ sách giáo khoa vào cặp).

Hoa: That's a good idea, thank you very much! (Thật tuyệt vời, đó là một ý kiến rất hay, cảm ơn cậu nhiều nhé!)

Qua bài học trên đây, hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ cho các em sách giáo khoa tiếng Anh là gì, cách phát âm chuẩn từ SKG trong tiếng anh và một số từ vựng, ví dụ cũng như đoạn hội thoại sử dụng từ sách giáo khoa tiếng Anh. Các em hãy cố gắng ghi nhớ những kiến thức quan trọng này nha.

Nếu muốn tìm hiểu thêm nhiều từ vựng tiếng Anh thú vị khác, hãy ghé thăm trang web của chúng tôi ngay nhé, còn rất nhiều từ vựng chờ đón các em cùng khám phá nè!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top