MỚI CẬP NHẬT

San hô tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

San hô tiếng Anh là coral, phát âm là /ˈkɔːr.əl/. Tìm hiểu cách phát âm chuẩn, ví dụ liên quan, cụm từ đi kèm và hội thoại thực tế áp dụng từ vựng này.

Vấn đề san hô là động vật hay thực vật được rất nhiều bạn học quan tâm về đáp án của chúng. Thực tế, đây là động vật sống dưới biển và nguồn nước phải trong sạch. Chính vì vậy mà ở Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung mọi người rất chuộng ngắm san hô vì vẻ đẹp của chúng.

Vậy san hô tiếng Anh là gì? Cách phát âm ra sao? Cách sử dụng và một số cụm từ liên quan ra sao? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá nhé!

San hô tiếng Anh là gì?

Lặn ngắm san hô được nhiều du khách lựa chọn

San hô trong tiếng Anh là coral, đây là một loại sinh vật biển ưa thích sống ở vùng nước sạch và trong lành, thuộc lớp Anthozoa. Chúng được biết đến với việc tạo ra các rạn san hô, một môi trường sống quan trọng cho nhiều loài sinh vật biển khác. San hô thường có màu sắc đa dạng và là một phần quan trọng của hệ sinh thái biển cả.

Hướng dẫn cách đọc san hô - coral theo 2 giọng đọc khác nhau như sau:

  • Theo US: /ˈkɔːr.əl/
  • Theo UK: /ˈkɒr.əl/

Lưu ý: Khi phát âm từ coral (san hô) ở cả 2 cách đọc ta thấy âm cuối là /l/, vì vậy, các bạn cần đọc cong lưỡi để người nghe có thể dễ dàng nhận diện nhé!

Ví dụ:

  • Many tourists enjoy snorkeling among the vibrant coral formations in the Great Barrier Reef. (Nhiều du khách thích thú khi lặn cóng dưới những hình thành san hô sặc sỡ ở Rạn san hô lớn nhất thế giới)
  • Climate change poses a significant threat to coral ecosystems worldwide. (Biến đổi khí hậu đặt ra một mối đe dọa đáng kể đối với hệ sinh thái san hô trên toàn thế giới)
  • Researchers are studying the impact of pollution on coral health. (Nhà nghiên cứu đang nghiên cứu tác động của ô nhiễm đối với sức khỏe của san hô)
  • Coral bleaching events have become more frequent due to rising ocean temperatures. (Các sự kiện trắng san hô đã trở nên phổ biến hơn do nhiệt độ biển tăng cao)
  • Snorkelers can observe colorful coral and fish while exploring the reef. (Những người lặn cóng có thể quan sát các loài san hô và cá sặc sỡ trong khi khám phá rạn san hô)

Cụm từ tiếng Anh đi với từ vựng san hô - coral

San hô có tuổi đời rất cao

Khi học từ vựng, chúng ta nên học theo một chủ đề nhất định. Vì vậy, tiếp nối bài học về san hô tiếng Anh là gì, học tiếng Anh nhanh gửi đến các bạn một số cụm từ đi kèm với san hô (coral) như sau:

  • Coral reef: Rạn san hô
  • Coral bleaching: Sự trắng san hô
  • Coral polyps: Các polyp san hô
  • Coral ecosystem: Hệ sinh thái san hô
  • Coral formation: Hình thành san hô
  • Coral conservation: Bảo tồn san hô
  • Coral degradation: Suy thoái san hô
  • Coral species: Các loài san hô
  • Coral habitat: Môi trường sống của san hô
  • Coral fragments: Các mảnh vỡ san hô

Hội thoại sử dụng từ vựng san hô bằng tiếng Anh

Đảo san hô được mệnh danh đẹp nhất thế giới

Dưới đây, học tiếng Anh sẽ gợi ý một đoạn hội thoại sử dụng từ vựng về san hô để các bạn tham khảo như sau:

Amy: Hey, Ben! Did you watch the coral reef documentary last night? (Xin chào, Ben! Anh đã xem bộ phim tài liệu về rạn san hô đêm qua chưa?)

Ben: No, I missed it. What was it about? (Không, tôi đã bỏ lỡ. Nó nói về chủ đề gì vậy?)

Amy: It highlighted how vital coral reefs are for marine life and people's livelihoods. (Nó nổi bật về tầm quan trọng của rạn san hô đối với đời sống biển và sinh kế của con người)

Ben: That's interesting. I didn't realize their importance. (Thật thú vị. Tôi không nhận ra sự quan trọng của chúng)

Amy: Yeah, they're like the "rainforests of the sea" due to their biodiversity and support for various species. (Vâng, chúng giống như "rừng nhiệt đới của biển" vì sự đa dạng sinh học của chúng và sự hỗ trợ cho nhiều loài khác nhau)

Ben: I've heard about coral bleaching. Is it as serious as they say? (Tôi đã nghe nói về hiện tượng san hô chuyển màu. Nó nghiêm trọng như họ nói không?)

Amy: Unfortunately, yes. It's a major threat caused by pollution and rising sea temperatures. (Thật không may, đúng vậy. Đó là một mối đe dọa lớn gây ra bởi ô nhiễm và nhiệt độ biển tăng)

Ben: That's concerning. What can we do to help? (Điều đó đáng lo ngại. Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ?)

Amy: Raising awareness and supporting conservation efforts are crucial. Also, making eco-friendly choices can reduce our impact. (Việc tăng cường nhận thức và hỗ trợ các nỗ lực bảo tồn là rất quan trọng. Ngoài ra, việc lựa chọn thân thiện với môi trường cũng có thể giảm thiểu tác động của chúng ta)

Ben: Got it. I'll do my part. (Hiểu rồi. Tôi sẽ làm phần của mình)

Amy: Awesome! Every small action matters in protecting our oceans and ecosystems like coral reefs. (Tuyệt vời! Mọi hành động nhỏ đều quan trọng trong việc bảo vệ đại dương và hệ sinh thái như rạn san hô)

Trên đây là toàn bộ những giải đáp về san hô tiếng Anh là gì của hoctienganhnhanh.vn. Để học tốt tiếng Anh, trước hết các bạn cần phải có gốc về từ vựng cơ bản, vậy nên, đừng quên bấm theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh để học nhiều từ mới hơn nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top