MỚI CẬP NHẬT

Satisfied đi với giới từ gì? Cách dùng satisfied trong tiếng Anh

Satisfied đi với giới từ with/after trong tiếng Anh thể hiện ý nghĩa làm hài lòng, cảm thấy hài lòng, khi bạn, người khác muốn đề cập trong cuộc hội thoại.

Satisfied đi với giới từ with hay after trong cấu trúc câu tiếng Anh nhằm diễn đạt sự hài lòng của chính người nói hoặc của người khác trao đổi trong các cuộc hội thoại. Tuy nhiên trong tiếng Anh không chỉ có một cấu trúc satisfied để biểu đạt sự hài lòng.

Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên website hoctienganhnhanh.vn, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về ý nghĩa, cách dùng và những từ đồng nghĩa với satisfied.

Satisfied nghĩa tiếng Việt là gì?

Satisfied nghĩa là gì?

Tính từ satisfied trong tiếng Việt có nghĩa là làm ai đó hài lòng hoặc chính bạn đáp ứng các yêu cầu nhất định để đạt được một điều gì đó. Cách phát âm của tính từ satisfied là /ˈsæt̬·əsˌfɑɪd/ nhấn ở phụ âm đầu giống nhau ở cả người Anh và người Mỹ.

Đây là một trong những trường hợp tiêu biểu của một tính từ satisfied bắt nguồn từ động từ satisfy cũng có nghĩa liên quan đến làm hài lòng ai đó.

Ví dụ: The baby stopped crying and seemed to be satisfied because his mother gave him a bottle of milk. (Cậu bé ngừng khóc và dường như hài lòng khi mẹ của cậu đưa cậu bình sữa).

If she can satisfy all the company requirements, she will apply to that position. (Nếu ấy có thể thỏa mãn những yêu cầu của công ty thì cô ấy có thể ngồi vào vị trí đó).

Satisfied đi với giới từ gì?

Giới từ kèm với tính từ satisfied là with hay after

Satisfied đi với giới từ with

Satisfied thường đi kèm với giới từ with chiếm đến 95% và 5% còn lại là những trường hợp satisfied đi với giới từ after. Có thể nói rằng tính từ satisfied thường sử dụng với giới từ with nghĩa là hài lòng với điều gì đó hay ai đó hợp với ý muốn và sở thích của mình.

Cấu trúc: S + appear/seem/ look/feel + to be satisfied with + O

Những động từ thường đi với giới từ satisfied with là: appear, seem, look, feel nhằm bổ nghĩa cho tính từ satisfied trong tiếng Anh. Bạn có thể dịch những câu sử dụng các động từ appear, seem, look, feel đi kèm với tính từ satisfied with là cảm thấy hài lòng, có vẻ hài lòng, xem ra hài lòng,...

Ví dụ: Her father's face appears to be satisfied with his daughter decision to come back home. (Gương mặt của cha của cô ấy lộ rõ sự hài lòng khi con gái quyết định quay về nhà).

Cấu trúc khác của satisfied with: S + to be satisfied with something.

Ví dụ: Do you feel satisfied with our services in the last night party? (Anh có cảm thấy hài lòng với sự phục vụ của chúng tôi trong bữa tiệc tối hôm qua không?)

Satisfied đi với giới từ after

Cấu trúc: S + V + satisfied + after + Noun

Ví dụ: I didn't feel satisfied after my final meeting. (Tôi cảm thấy không hài lòng sau buổi họp cuối cùng của mình).

Cách sử dụng tính từ satisfied trong ngữ pháp tiếng Anh

Satisfied được sử dụng để diễn tả sự hài lòng

Khi muốn thể hiện cảm xúc là sự hài lòng về các sự việc hiện tượng mà mình được chứng kiến thì người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn, sử dụng tính từ satisfied khi cần bày tỏ cảm giác hay cảm xúc của mình.

Nhấn mạnh cho biểu cảm hài lòng

Khi người nói hay người viết muốn thể hiện sự hài lòng ở thể chủ động (Passive Voice), người học tiếng Anh nên sử dụng cấu trúc satisfied with.

Ví dụ: Mary feels satisfied with her husband's successfulness. (Mary cảm thấy hài lòng với sự thành công của chồng cô ấy).

Biểu đạt sự tin tưởng, chấp nhận sự thật khó thay đổi

Trong ngữ pháp tiếng Anh có một số trường hợp đặc biệt người học tiếng Anh cần phải lưu ý đến việc sử dụng giới từ of đi với tính từ satisfied. Lúc này cấu trúc satisfied of nhấn mạnh về việc tin tưởng hoặc chấp nhận một điều gì đó đã xảy ra và không thể thay đổi được.

Cấu trúc: S + to be satisfied of the face that + clause

Ví dụ: Susan need to be satisfied of the fact that her mother died.(Susan buộc phải chấp nhận sự thật rằng mẹ của cô ấy đã chết).

Satisfied bổ nghĩa cho danh từ

Trong trường hợp này satisfied không đi với bất kỳ giới từ nào, ý nghĩa của tính từ satisfied + Noun là vui vẻ, hài lòng.

Ví dụ: He let out a loud, satisfied smile. (Ông ấy đã cười to một hồi thỏa mãn).

Phân biệt 3 từ đồng nghĩa satisfied, satisfying, satisfactory

Nếu có thể phân biệt rõ ràng 3 từ đồng nghĩa khác âm như satisfied, satisfying và satisfactory, người học tiếng Anh có thể tự tin trong giao tiếp thể hiện cảm xúc hài lòng của mình bằng nhiều cấu trúc khác nhau khi sử dụng 3 tính từ này.

Loại từ

Cách dùng

Ví dụ

Satisfied (adj)

Sử dụng trong những trường hợp người nói hay người viết cảm thấy hài lòng, thỏa mãn về một điều gì đó, ở dạng chủ động (Passive Voice)

Do you feel satisfied with my arrangement? (Anh cảm thấy hài lòng với sự sắp xếp của tôi không?)

Satisfying (adj)

Sử dụng ở thể bị động (Active Voice) khi muốn nói đến các sự việc hiện tượng đem đến sự hài lòng cho người nói hay người viết.

John got a satisfying meal with his wife and children yesterday. (John một bữa ăn vừa ý với vợ và các con ngày hôm qua)

Satisfactory (adj)

Dùng để nhấn mạnh tính chất của sự vật đáp ứng được các yêu cầu hay mục đích của con người. Người học tiếng Anh nên lưu ý đến các danh từ đi kèm với tính từ satisfactory là: answer, solution, outcome, result, progress, performance.

Her teacher has waited for her satisfactory answer. (Cô áo của nó vẫn đợi câu trả lời thỏa đáng).

Từ đồng nghĩa với satisfied và cách sử dụng

Có rất nhiều từ đồng nghĩa với satisfied trong tiếng Anh

Sự hấp dẫn và cuốn hút của ngôn ngữ Anh đó chính là sự đa dạng trong cách sử dụng nhiều cấu trúc thể hiện sự hài lòng của người nói hay Người viết trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Từ đồng nghĩa với satisfied

Cách sử dụng

Ví dụ minh họa

Meet someone's expectations

Làm thỏa mãn mong đợi hay kỳ vọng của ai đó.

That new movie met my expectations. (Bộ phim mới đó đã đáp ứng được kỳ vọng của tôi

To feel a glow of happiness

Cảm nhận niềm hạnh phúc bất tận

She felt a glow of happiness when he came back home on her birthday. (Cô ấy cảm thấy hạnh phúc khi anh ấy quay về vào ngày sinh nhật của cô ấy).

At once with the world

Diễn tả sự hạnh phúc vượt bậc, vô tận.

Love makes her at once with the world. (Tình yêu đã làm cho cô ấy hài lòng với cuộc sống của mình).

To be happy camper

Diễn đạt sự hài lòng hạnh phúc với những gì đang diễn ra.

Linda will be a happy camper regardless of the difficulties in her life. (Linda cảm thấy hài lòng cho dù khó khăn trong cuộc sống như thế nào).

To have a whale of time

Khoảnh khắc thời gian hạnh phúc khoảnh khắc và thời gian hạnh phúc của mỗi người.

She had a whale of a time with her ex boyfriend in the past. (Cô thấy đã có một khoảng thời gian hạnh phúc với bạn trai cũ trong quá khứ).

Cấu trúc satisfied trong mệnh đề That mang ý nghĩa là tin tưởng

Người Anh sử dụng satisfied trong mệnh đề That để thể hiện sự tin tưởng vào sự thật, vào những điều mình chứng kiến.

Cấu trúc: S + to be satisfied + that + clause

Ví dụ: The judges aren't satisfied that she is telling all the truth. (Tòa án vẫn chưa tin tưởng rằng cô ấy đang nói sự thật).

Video hội thoại diễn đạt các giao tiếp liên quan đến satisfied

Thông qua đoạn hội thoại giữa những người bạn nói về cuộc sống chúng ta sẽ hiểu được cách sử dụng tính từ satisfied with trong giao tiếp tiếng Anh như thế nào?

Bài hát diễn tả những điều liên quan đến tính từ satisfied

Bài hát Satisfied do ca sĩ Hamilton Animatic trình bày với ca từ rõ ràng, giúp cho các bạn học tiếng Anh trực tuyến có thể hiểu thêm về cách sử dụng tính từ satisfied trong tiếng Anh như thế nào?

Một đoạn hội thoại không có video liên quan satisfied

Đoạn hội thoại liên quan đến chủ đề Life Changing Experiences giúp cho người học tiếng Anh trực tuyến có thể nắm bắt thêm nhiều cách sử dụng tính từ satisfied trong giao tiếp hàng ngày.

Jane: Hi, Tom. How are you today? (Xin chào Tom. Anh khỏe không?)

Tom: Hi, Jane. I'm OK. How about your life? Do you feel satisfied with it? (Chào Jane. Cuộc sống vẫn ổn chứ? Em có thấy vui không?)

Jane: Not at all. But I have just decided to change to another business. I think it's an eye-opening experience on the way to work that changed my life. A man on a bike was hit by a car about 20 meters in front of me. There were alot of people around, but nobody reacted. (Không có gì. Nhưng em quyết định chuyển công việc khác em nghĩ đến sự việc xảy ra trên đường đi làm một người đàn ông đi xe đạp bị đụng bởi một chiếc xe hơi cách em khoảng 20m nhưng không có ai xung quanh đó giúp đỡ gì).

Tom: So what did you do at that time? (Vậy lúc đó em đã làm gì?)

Jane: Nothing. This experience made me decide that I wanted to be better equipped to deal with emergency situations, which is why I decided to work in the paramedic area. (Em không thể làm gì. Điều này khiến em quyết định làm việc ở lĩnh vực cấp cứu để có thể giúp đỡ được nhiều người hơn).

Lưu ý khi sử dụng tính từ satisfied trong tiếng Anh

  • Vị trí của tính từ satisfied đứng trước mệnh đề That mang ý nghĩa là tin tưởng, tin rằng. Thỉnh thoảng bạn sẽ bắt gặp tính từ to be satisfied trong mệnh đề có sử dụng từ that hoặc không.
  • Tính từ satisfied không bao giờ sử dụng với giới từ from hoặc in. Cho dù ở dạng nào satisfied, satisfying hay satisfactory thì chúng ta vẫn sử dụng giới từ with.

Phần bài tập và đáp án liên quan đến tính từ satisfied

Hãy lựa chọn những giới từ trong các câu sau đây theo đúng dạng cấu trúc của satisfied:

1. Does she feel satisfied (of/with) the food which I cooked for her?

2. You weren't satisfied (with/to) the color of that bag.

3. Most of the Vietnamese audience felt satisfied (after/with) her performance.

4. Someone is never satisfied (none/with).

5. The English teacher seemed satisfied (to/with) his result.

Đáp án:

1. With

2. With

3. After

4. None

5. With

Lời kết:

Tính từ satisfied đi với giới từ chính là with để diễn đạt sự hài lòng của người nói hay người viết trong giao tiếp tiếng Anh. Mọi người học tiếng Anh trực tuyến muốn nâng cao trình độ của mình có thể cập nhật thường xuyên những bài học về cách tính từ khác đi với những giới từ nào trên website hoctienganhnhanh.vn.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top