Sau accused + gì? Cấu trúc accused và bài tập áp dụng
Sau accused + giới từ of, cấu trúc accused thường dùng trong tình huống muốn buộc tội hay tố cáo ai về một về một sự việc.
Cấu trúc accused là một trong những cấu trúc câu thường xuất hiện trong nhiều bài thi, bài kiểm tra tiếng Anh đối với người học. Trong giao tiếp, cấu trúc này thường được dùng khi muốn buộc tội hoặc chỉ trích lên án một ai đó về một sự việc, sự kiện cụ thể.
Trong bài học này, hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu xem sau accused + gì và cách sử dụng cấu trúc này thông qua bài học bên dưới đây nhé!
Accused có nghĩa là gì?
Accused có nghĩa là buộc tội, lên án ai đó
Accuse trong tiếng Anh là một động từ thường dùng với ý nghĩa là cáo buộc, buộc tội đối với một cá nhân đã làm ra những hành động xấu hoặc phạm tội, làm trái quy định của pháp luật. Accuse được dùng khi muối tuyên bố, kết án ai đó khi đã thực hiện hành động xấu và cần chịu trách nhiệm với nó.
Dựa vào ngôi kể và thì trong ngữ cảnh câu được nói đến mà động từ accuse có thể chia như sau:
- Thì hiện tại - ngôi số ít: accuses ( /əˈkjuːz/ )
- Quá khứ (V2, V3): accused (/əˈkjuːzd/)
Bên cạnh đó accused có thể trở thành một danh từ (Noun) khi thêm “the” vào (the accused) và mang nghĩa là người bị buộc tội, người bị kết án hay còn gọi là bị cáo trong ngữ cảnh liên quan đến pháp luật.
Ví dụ câu:
- The police accused him of shoplifting, but he denied any involvement. (Cảnh sát buộc tội anh ấy về việc ăn cắp trong cửa hàng, nhưng anh ấy phủ nhận mọi liên quan)
- The politician was accused of accepting bribes in exchange for political favors. (Chính trị gia bị buộc tội nhận hối lộ để đổi lấy những sự ưu ái chính trị)
- The teacher accused the student of cheating on the exam, leading to a disciplinary investigation. (Giáo viên buộc tội học sinh gian lận trong kỳ thi, dẫn đến cuộc điều tra kỷ luật)
- They accused the company of environmental negligence for polluting the river. (Họ buộc tội công ty về sự cẩu thả với môi trường khi làm ô nhiễm sông)
Sau accused + gì? Cách dùng cấu trúc accused
Cách dùng cấu trúc accused
Sau accused thường đi với giới từ of và hay có thể nói là sau accused + V-ing chứ không phải to V. Có 2 cấu trúc câu về accuse thường được sử dụng phổ biến, xuất hiện nhiều trong các bài tập và đề thi liên quan đến ngữ pháp tiếng Anh mà bạn học không nên bỏ qua. Cụ thể:
Câu trúc câu chủ động của accuse
Cấu trúc accuse ở thể chủ động có dạng như sau:
S + Accuse + somebody + of + V-ing/Noun
Trong đó: Theo sau accuse làm một chủ thể được nói đến và có giới từ of đi kèm. Khi ở thể chủ động thì cấu trúc accuse này mang nghĩa buộc tội ai đó vì đã làm việc gì sai trái.
Ví dụ: The police accused him of stealing the car. (Cảnh sát buộc tội anh ấy đã đánh cắp chiếc xe)
Cấu trúc câu bị động của accuse
Cấu trúc accuse ở thể bị động có dạng như sau:
Somebody + to be accused of + V-ing/Noun (+ by S)
Vì là bị động nên động từ accuse sẽ được đổi thành “accused” với ý nghĩa ai đó bị buộc tội vì hành động nào đó.
Ví dụ: He was accused of embezzling company funds by his colleagues. (Anh ấy bị buộc tội tham ô quỹ công ty bởi đồng nghiệp của mình)
Một số cụm từ tiếng Anh dùng thay thế accuse
Ngoài cách dùng accuse và cấu trúc accused + gì dùng để buộc tội ai đó trong tiếng Anh thì bạn học có thể sử dụng một số cụm từ tiếng Anh sau mang ý nghĩa tương tự accuse và có thể dùng thay thế trong câu. Cụ thể:
-
Make an accusation against: Cáo buộc ai đó
Ví dụ: The journalist made a bold accusation against the government, alleging widespread corruption at the highest levels. (Nhà báo đã đưa ra một buổi buộc tội táo bạo về chính phủ, tố cáo về sự tham nhũng lan rộng ở những cấp độ cao nhất)
-
Be charged with something: ai đó bị buộc tội vì việc làm sai/ có trách nhiệm phải làm gì
Ví dụ: He was charged with embezzlement after an internal audit revealed financial irregularities. (Anh ấy bị buộc tội làm tham ô sau khi kiểm toán nội bộ phát hiện ra bất thường về tài chính)
-
Issue/bring/file an indictment: phát hành/ đưa/ nộp một bản cáo trạng (ngữ cảnh pháp lý)
Ví dụ: The prosecutor decided to issue an indictment against the suspect for money laundering. (Công tố viên quyết định phát hành một bản cáo trạng đối với nghi phạm về tội rửa tiền)
-
Prosecute somebody/something for something: buộc tội ai đó trước toà.
Ví dụ: The company decided to prosecute the former employee for leaking sensitive information to a competitor. (Công ty quyết định buộc tội người cựu nhân viên về việc tiết lộ thông tin nhạy cảm cho một đối thủ cạnh tranh)
Phân biệt cấu trúc Accused và Blamed trong tiếng Anh
Chắc hẳn khi học về từ cùng trường nghĩa, bạn học đã nhiều lần phân vân giữa việc sử dụng accused + gì hay blame + gì khi muốn về việc buộc tội, lên án ai đó. Tuy nhiên accuse và blame có những điểm khác nhau và bạn cần lưu ý khi sử dụng
Cấu trúc Accused |
Cấu trúc Blame |
|
Giống nhau |
Đều mang nghĩa là bị kết án, buộc tội, bị đổi lỗi |
|
Khác nhau |
||
Cấu trúc |
Accused of something/doing something |
Blamed for something/ V-ing |
Ý nghĩa |
Người bị cáo buộc là người trực tiếp thực hiện hành động |
Người bị đổ lỗi có thể không trực tiếp thực hiện hành động vi phạm. |
Giới từ thường đi kèm |
of |
for |
Ví dụ câu |
He was accused of embezzling company funds. (Anh ấy bị buộc tội là đã tham ô quỹ của công ty) |
The manager blamed the team for the project's failure, even though it was a result of unforeseen circumstances. (Quản lý đổ lỗi cho đội về sự thất bại của dự án, mặc dù đó là kết quả của những tình huống không lường trước được) |
Hội thoại tiếng Anh sử dụng cấu trúc accused
Sử dụng cấu trúc câu với accused trong hội thoại tiếng Anh
Qua phần trả lời câu hỏi accused + gì và hiểu hơn về sau accused là gì thì bạn hãy tham khảo thêm đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn có sử dụng cấu trúc accused giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể:
Ms. Johnson: Alex and Emily. I've called you both here because a serious incident occurred in the classroom, and I need to address it. ( Alex và Emily. Tôi đã gọi cả hai bạn đến đây vì có một sự cố nghiêm trọng xảy ra trong lớp học, và tôi cần phải giải quyết vấn đề này)
Ms. Johnson: Yesterday, someone vandalized the classroom walls with graffiti. It happened after school hours, and the security cameras show that both of you were in the classroom at that time. (Hôm qua, ai đó đã phá hoại tường lớp bằng graffiti. Điều này xảy ra sau giờ học, và camera an ninh cho thấy cả hai bạn đều ở trong lớp vào thời điểm đó)
Emily: What? We didn't do anything like that! (Gì? Chúng tôi không làm gì như vậy!)
Ms. Johnson: Well, I have received complaints from other students, and they've accused both of you of being involved. (Tôi đã nhận được khiếu nại từ những học sinh khác, và họ đã buộc tội cả hai bạn liên quan)
Alex: Accused? We didn't do it. Maybe someone else was in the classroom after us. (Bị buộc tội? Chúng tôi không làm gì cả. Có thể là người khác ở trong lớp sau chúng tôi)
Alex: We're being falsely accused. We didn't touch the walls. (Chúng tôi bị buộc tội sai lầm. Chúng tôi không chạm vào tường)
Emily: We're happy to cooperate with any investigation to prove our innocence. ( Chúng tôi sẵn lòng hợp tác với bất kỳ cuộc điều tra nào để chứng minh sự vô tội của chúng em)
Ms. Johnson: I'll look into this further and speak with the other students. If you're innocent, I'll make sure to clear your names. (Tôi sẽ điều tra sâu hơn và nói chuyện với những học sinh khác. Nếu các bạn vô tội, tôi sẽ đảm bảo làm sáng tỏ cho các em)
Bài tập vận dụng cấu trúc câu accused
Bài tập tiếng Anh về câu trúc accused và đáp án
Để đảm bảo bạn học đã nắm rõ được sau accused + gì cũng như cách sử dụng cấu trúc accused, mời bạn học cùng làm một số câu bài tập củng cố kiến thức bên về cấu trúc câu bên dưới đây:
- The manager decided ____________ the team for the project's failure.
- She ____________ of stealing her roommate's jewelry.
- Don't ____________ him; it was an honest mistake.
- The media often ____________ celebrities for their personal choices.
- The teacher ____________ the entire class for the disruption during the lecture.
- She was (accuse)______ of (leak)______ confidential information to the press.
Đáp án:
- to blame
- was accused
- blame
- accuses
- blamed
- accused; leaking
Trên đây là toàn bộ bài học liên quan đến từ vựng và cấu trúc accused mà bạn học có thể tham khảo thêm để hiểu rõ về ý nghĩa, cách dùng accused và biết được sau accused + gì. Thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm nhiều kiến thức hay về từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh mới nhất nhé!. Chúc bạn học tốt!