MỚI CẬP NHẬT

Sau trạng từ là gì? Nắm vững kiến thức trong 5 phút

Sau trạng từ là các danh từ, động từ, tính từ khác nhau, nắm những yếu tố quyết định các loại từ nằm sau trạng từ, chỉ nơi chốn, cách thức...

Tùy vào từng ngữ cảnh và chức năng của câu, sau trạng từ (adverbs) sẽ là các từ loại khác nhau và thậm chí sau nó có thể là một câu, một mệnh đề. Sau đây hãy cùng hoctienganhnhanh xác định xem có bao nhiêu loại trạng từ và tìm lời giải đúng nhất cho câu hỏi sau trạng từ là gì nhé!

Sau trạng từ là gì?

Sau trạng từ là gì?

Trạng từ hay Adverbs trong tiếng Anh là những cụm từ dùng để bổ nghĩa cho những bộ phận khác trong câu. Những bộ phận đó có thể là tính từ, động từ, một trạng từ khác hay thậm chí là cả câu. Do đó, sau trạng từ thường có là một từ loại hay một mệnh đề mà nó bổ nghĩa.

Ví dụ:

  • He writes reasonably good children’s book (Anh ấy viết sách cho trẻ em).
  • Tuan is a terribly naughty child (Tuan là một đứa trẻ nghịch ngợm khủng khiếp).
  • Her job was mainly administrative (Công việc của cô ấy chủ yếu là hành chính).

Sau từng loại trạng từ là gì?

Sau đây chúng ta sẽ đi đến phần hấp dẫn nhất - khám phá đằng sau trạng từ là gì? Tùy thuộc vào loại trạng từ, ta sẽ có các từ loại khác nhau như bên dưới đây.

Sau trạng từ chỉ cách thức

Đứng sau trạng từ là gì?

Trạng từ chỉ cách thức thường có vị trí đứng sau nội động từ, tân ngữ của nội động từ. Ngoài ra, sau trạng từ chỉ cách thức còn có thể là một ngoại động từ nếu tân ngữ của động từ đó quá dài.

Ví dụ:

  • My wife drives carelessly (Vợ của tôi lái xe ẩu).

  • He educates his children well (Anh ấy giáo dục các con của anh ấy tốt).

  • He quickly held that sick twelve-year-old child (Anh ấy đã nhanh chóng ôm đứa trẻ 12 tuổi bị bệnh đó).

Sau trạng từ chỉ nơi chốn

Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn thường là sau động từ, nội động từ hoặc tân ngữ của ngoại động từ.

Ví dụ:

  • This morning, Jack went out with his son (Sáng nay, Jack đã ra ngoài với con trai anh ấy).

  • My mother is cooking in the kitchen (Mẹ của tôi đang nấu ăn trong bếp).

  • My father is cooking dinner in the kitchen (Ba của tôi đang nấu bữa tối trong bếp).

Ngoài ra, trạng từ trên còn đứng sau động từ to be như am, is, are, was, were,...

Ví dụ:

  • Hey, they are there! (Này, họ ở đây!)

  • My mother is in the living room (Mẹ của tôi đang ở phòng khách).

Sau trạng từ chỉ thời gian

Trạng từ thời gian thường sẽ đứng cuối câu nếu yếu tố thời gian trong câu đó không cần nhấn mạnh. Trong trường hợp thời gian trong câu cần nhấn mạnh, trạng từ thời gian sẽ đứng đầu câu và đằng sau trạng từ thời gian là một mệnh đề.

Ví dụ:

  • His family bought a car last year (Gia đình của anh đã mua một chiếc xe hơi vào năm ngoái).

  • Next month, that employee will be promoted (Tháng sau, nhân viên ấy sẽ được thăng chức).

Sau trạng từ chỉ tần suất

Trạng từ chỉ tần suất

Trạng từ chỉ tần suất sẽ có vị trí đứng sau các động từ to be như am, is, are,... Ngoài ra, nó còn có vị trí đứng sau hoặc đứng trước các động từ thường, các trạng từ tần suất có thể đứng sau động từ thường hoặc tân ngữ là sometimes, regularly, frequently. Các trường hợp còn lại thì sau trạng từ chỉ tần suất đều là động từ thường.

Ví dụ:

  • Her younger sister is always friendly and kind (Em gái của cô ấy luôn luôn thân thiện và tốt bụng).

  • Her elder brother plays soccer frequently (Anh trai của cô ấy chơi bóng đá thường xuyên)

  • My younger brother sometimes help my mother in the kitchen (Em trai tôi thỉnh thoảng giúp mẹ tôi trong việc bếp núc).

Sau trạng từ chỉ mức độ

Các trạng từ chỉ mức độ có nhiều vị trí khác nhau trong câu. Vì vậy, sau trạng từ chỉ mức độ có thể là một tính từ, một trạng từ khác hoặc một động từ.

Ví dụ:

  • My boss is extremely hard-working (Sếp của tôi cực kỳ chăm chỉ).

  • Students in class were pretty tired (Học sinh trong lớp đã khá mệt).

  • Tuan is a quite handsome guy (Tuan là một anh chàng khá đẹp trai).

  • Hoa sings pretty beautifully (Hoa hát khá hay).

  • My elder sister really likes cats (Chị gái của tôi thật sự rất thích mèo).

Cấu trúc sau trạng từ trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cấu trúc tiếng Anh hay đi với trạng từ bạn nên biết.

Cấu trúc V + adv + enough

Một số cấu trúc có trạng từ phổ biến

Enough trong tiếng Việt nghĩa là đủ, cấu trúc này thường được dùng để nói về điều kiện đủ để ai/cái gì có thể hoàn thành hoặc làm việc gì đó và trạng từ xuất hiện thường để bổ nghĩa cho động từ trong câu.

Ví dụ:

  • Jenly speaks slowly enough for me to listen (Jenly nói khá chậm đủ để tôi nghe được).

Cấu trúc have/ has + adv + V3/ed

Cấu trúc have/has + V3/ed có lẽ không xa lạ với các bạn học sinh, sinh viên vì nó là công thức ở thể khẳng định của thì hiện tại hoàn thành - 1 trong 12 thì bạn bắt buộc phải học ở chương trình tiếng Anh của bộ giáo dục. Trong đó, khi dùng thêm trạng từ, bạn có thể để trạng từ nằm giữa phần have/has và phần V3/ed.

Ví dụ:

  • She has recently cooked her dinner (Cô ấy vừa mới nấu xong bữa tối của mình).

Cấu trúc V + too + adv

Cấu trúc V + too + adv thường được dùng để diễn tả một vấn đề, thường được hiểu theo nghĩa “quá…”

Ví dụ:

  • She drives the car too quickly (Anh ta lái xe quá nhanh).

Bài tập (có đáp án)

Lựa chọn trạng từ phù hợp với ngữ cảnh

  • Both Elena and Jenny dance __________(beautiful/beautifully).

  • John is always in a rush. Why does he walk so ________(quick/quickly).

  • The homestay is ______(perfect/perfectly) located within easy walking distance of the beach.

  • I enjoy studying in the library. It’s always______(quiet/ quietly).

  • Tim _____(happy/happily) took the assistant job. He had been looking for a position all summer.

  • My younger sister speaks Chinese very ________(good/well). She lived in China for 3 years.

  • Pleased be _________(careful/carefully) in the hallway. The wall have just been painted.

  • My brother is very intelligent, but he isn’t a very _______(good/well) student.

  • My father reacted_______(angry/angrily) to the news.

Đáp án: beautifully/ quickly / perfectly/ quiet/ happily/ well/ careful/ good/ angrily.

Video hội thoại dùng trạng từ

Bài viết chia sẻ các thông tin trả lời câu hỏi sau trạng từ là gì đến đây là hết. hoctienganhnhanh.vn mong rằng các chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về loại từ trên. Đừng quên đón đọc các bài viết hữu ích khác của chúng tôi nhé.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top