MỚI CẬP NHẬT

Shocked đi với giới từ gì? Điểm khác biệt giữa Shocked và Surprise

Shocked đi với giới từ at, to, of, with, beyond, about, by, nghĩa của nó là hoảng hốt, bất ngờ, sửng sốt tột độ trước một ai đó/ điều gì đó.

Shocked là từ mà chúng ta thường thấy hàng ngày biểu đạt ý sốc trước một vấn đề nào đó. Vậy Shocked đi với giới từ gì để biểu đạt được từng mức độ của bất ngờ của người nói và đâu là sự khác biệt giữa Shock và Surprise. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu ngay sau đây!

Shocked nghĩa tiếng Việt là gì?

Shocked trong tiếng việt nghĩa là gì?

Theo từ điển Cambridge và đại học Oxford thì Shocked là một tính từ và có phiên âm là /ʃɒkt/, có nghĩa tiếng việt là sốc, bất ngờ. Tuy nhiên bất ngờ cũng ở rất nhiều mức độ và để hiểu cụ thể độ bất ngờ thì chúng ta cần dựa vào ngữ cảnh câu nói và giới từ theo sau rất nhiều.

Ví dụ:

  • I was shocked when I found out that my best friend had been lying to me for years. (Tôi bị sốc khi biết rằng người bạn thân nhất của tôi đã nói dối tôi suốt nhiều năm)
  • The people in the room were shocked when the fire alarm suddenly went off. (Người trong phòng bị sốc khi còi báo cháy bất ngờ kêu lên)

Shocked đi với giới từ nào nhiều nhất?

Shocked được biết đến khi người nói có muốn bày tỏ ý bất ngờ hay bàng hoàng về một vấn đề nào đó. Tuy nhiên chúng ta thường thấy đó là Shocked at hay Shocked to để bày tỏ về một cú sốc cực kỳ lớn đối với người nói.

Ví dụ:

  • She was shocked at the news of her friend's sudden death. (Cô ấy đã bị sốc khi nhận được tin tức về cái chết đột ngột của người bạn)
  • I was shocked to learn that he had been lying to me all this time. (Tôi đã bị sốc khi biết rằng anh ấy đã nói dối tôi suốt thời gian qua)

Ngoài ra Shocked còn đi kèm với một số giới từ khác cùng tìm hiểu bài đọc bên dưới nhé!

Shocked đi với giới từ gì?

Giải đáp Shocked đi với giới từ gì?

Shocked chúng ta vẫn thường hay biết đến với nghĩa là sốc trước một vấn đề gì đó. Tuy nhiên để biểu đạt ý sốc một cách trọn vẹn liệu sẽ đi với giới từ gì? Cùng tìm hiểu nhé!

Shocked đi với giới từ At

Khi tính từ Shocked kết hợp cùng giới từ At có nghĩa là ai đó đã vô cùng sốc về một việc gì đó ở mức độ cực kỳ mạnh. Thông thường chúng ta chỉ sử dụng Shocked At khi đứng trước một thảm kịch. bi kịch lớn.

Ví dụ:

  • She was shocked at the news of her brother's sudden death. (Cô ấy bị sốc khi nghe tin về cái chết đột ngột của anh trai mình)
  • The teacher was shocked at the student's disrespectful behavior in class. (Giáo viên bị sốc trước hành vi thiếu tôn trọng của học sinh trong lớp học)

Shocked đi với giới từ To

Tính từ Shocked kết hợp với giới từ To khi và chỉ khi biểu đạt ý bất ngờ. hoang mang trước một hành động mà bạn không mong muốn nó xảy ra. Thường trường hợp này ở mức có thể chịu đựng được. Một số trường trường chúng ta có thể sử dụng ngạc nhiên để thay thế.

Ví dụ: The company was shocked to discover that their confidential information had been leaked to their competitors. (Công ty bị sốc khi phát hiện ra thông tin bí mật của họ đã bị rò rỉ cho đối thủ cạnh tranh)

Shocked đi với giới từ Of

Shocked đi với giới từ Of không được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh để diễn tả một cảm xúc hoặc tình trạng. Tuy nhiên, có một số trường hợp, từ này có thể được sử dụng để diễn tả sự bất bình hoặc không hài lòng với một điều gì đó.

Ví dụ:

  • I am shocked of the poor quality of service I received at that restaurant. (Tôi rất không hài lòng với chất lượng dịch vụ tại nhà hàng đó)
  • The citizens were shocked of the government's decision to increase taxes. (Các công dân bị bất bình trước quyết định của chính phủ tăng thuế)

Shocked đi với giới từ With

Shocked đi với giới từ with thường được sử dụng để diễn tả cảm giác sốc kết hợp với sự phẫn nộ hoặc sự giận dữ về một sự việc nào đó.

Ví dụ:

  • She was shocked with the company's decision to lay off its employees without any prior notice. (Cô ấy bị sốc và tức giận với quyết định của công ty sa thải nhân viên mà không có thông báo trước)
  • The community was shocked with the government's handling of the environmental crisis. (Cộng đồng bị sốc và phẫn nộ với cách chính phủ xử lý cuộc khủng hoảng môi trường)

Shocked đi với giới từ Beyond

Shocked khi kết hợp với giới từ Beyond thường được sử dụng để diễn tả cảm giác giật mình, bất ngờ hoặc sửng sốt một cách mạnh mẽ đến mức không thể tin được.

Ví dụ:

  • The whole family was shocked beyond words when they heard about the tragic accident that had taken their youngest son's life. (Cả gia đình bị sốc đến không thể nói nên lời khi nghe tin về tai nạn thảm khốc đã cướp đi sinh mạng con trai út của họ)
  • He was shocked beyond belief when he found out that he had won the lottery. (Anh ta bị sốc đến mức không thể tin được khi biết mình đã trúng số)

Shocked đi với giới từ About

Shocked + giới từ About thường được sử dụng để diễn tả cảm giác giật mình hoặc bất ngờ về một vấn đề cụ thể hoặc một tình huống nào đó.

Ví dụ:

  • I was shocked about the amount of food waste in the restaurant. (Tôi bị sốc về lượng thức ăn bị lãng phí trong nhà hàng)
  • She was shocked about the poor living conditions in the refugee camp. (Cô ấy bị sốc về điều kiện sống tệ hại trong trại tị nạn)

Shocked đi với giới từ By

Shocked by thường được sử dụng để diễn tả cảm giác giật mình hoặc bất ngờ trước một sự việc hoặc hành động của ai đó.

Ví dụ:

  • He was shocked by the news that his ex-girlfriend was engaged. (Anh ta bị sốc khi biết tin rằng người yêu cũ của mình đã đính hôn)
  • The parents were shocked by their son's sudden decision to drop out of college. (Cha mẹ bị sốc trước quyết định đột ngột của con trai họ từ bỏ việc học đại học)

Các từ đồng nghĩa với Shocked

Các từ đồng nghĩa với Shocked

Trong tiếng anh, ngoài sử dụng Shocked để biểu đạt ý bất ngờ/ sốc về một vấn đề nào đó ra còn có một số từ ngữ khác có chức năng tương tự như: surprised, stunned, dazed, upset, shaken, traumatized, taken aback.

Ví dụ:

  • She was surprised by how well her little brother could play the piano. (Cô ấy ngạc nhiên với khả năng chơi đàn piano tốt của em trai mình)
  • The team was stunned when they won the championship game in the last second. (Đội bị sốc khi họ giành chiến thắng trong trận chung kết vào giây cuối cùng)
  • After the car accident, he was dazed and confused for several minutes. (Sau tai nạn xe hơi, anh ta bị mất tập trung và lúng túng trong vài phút)
  • She was upset when she found out that her favorite store was closing down. (Cô ấy buồn khi biết rằng cửa hàng yêu thích của mình đang đóng cửa)
  • The earthquake shook the city, leaving many residents shaken and fearful. (Trận động đất làm rung chuyển thành phố, khiến nhiều cư dân bị lay động và sợ hãi)
  • The victim of the robbery was traumatized and had trouble sleeping for weeks. (Nạn nhân của vụ cướp bị tổn thương và gặp khó khăn trong việc ngủ suốt vài tuần)
  • He was taken aback by his boss's sudden decision to fire him. (Anh ta bị bất ngờ khi sếp đột ngột quyết định sa thải anh ta)

Phân biệt giữa Shocked và Surprise

Phân biệt giữa Shocked và Surprise

Shocked và Surprised là hai từ có nghĩa tương đồng nhưng có sự khác nhau nhẹ về cách sử dụng và ý nghĩa.

Từ Shocked thường được sử dụng để diễn tả sự sốc nặng, sự giật mình mạnh mẽ khi một sự kiện không mong đợi xảy ra, nó có thể gây ra cảm giác sợ hãi, lo lắng hoặc bất an. Shocked thường diễn tả cảm giác mạnh hơn surprised.

Ví dụ: I was shocked to hear that he had passed away. (Tôi bị sốc khi nghe tin anh ấy đã qua đời)

Trong khi đó, surprised thường được sử dụng để diễn tả sự ngạc nhiên hoặc sự bất ngờ, nhưng không phải là một cảm xúc mạnh mẽ như Shocked. Surprised thường chỉ diễn tả sự ngạc nhiên về một điều gì đó, không cần phải là một điều gì đó tiêu cực.

Ví dụ: I was surprised to see my old friend at the party. (Tôi ngạc nhiên khi thấy người bạn cũ của tôi đến tiệc)

Video bài học về Shocked đi với giới từ gì

Video bài học về Shocked đi với giới từ gì

Như đã đề cập ở trên Shocked đi kèm với rất nhiều giới từ vậy nên để giúp các bạn học sinh hiểu rõ hơn về Shocked đi với giới từ gì mời các bạn cùng xem video clip sau đây. Hy vọng bạn sẽ ghi nhớ tốt từng giới từ thông qua video sau đây:

Đoạn hội thoại có sử dụng Shocked đi với giới từ At

Đoạn hội thoại có chứa Shocked đi với giới từ At

Anna: Did you see the news about the earthquake in Japan?

Binh: No, I haven't. What happened?

Anna: The earthquake had a magnitude of 7.2 and caused a lot of damage. Thousands of people were injured or killed.

Binh: Oh my god, I'm shocked at the scale of the destruction. Is there anything we can do to help?

Anna: I'm not sure, but I heard that some organizations are collecting donations to send to the affected areas.

Binh: That's a good idea. I'm still shocked that such a powerful earthquake could happen so suddenly.

Anna: Yeah, it's really scary. I'm shocked at how unpredictable natural disasters can be.

Binh: It makes you realize how fragile life can be. I'm shocked at how quickly things can change.

Anna: Definitely. This earthquake has shocked everyone around the world.

Binh: I hope the people of Japan can recover from this disaster quickly. I'm shocked at how devastating it must be for them.

Anna: Me too. It's important that we do what we can to support them during this difficult time.

Bài tập áp dụng

Bài tập luyện tập về shocked đi với giới từ gì?

Thực hành bài tập ngay sau khi học các kiến thức lý thuyết là một trong những cách giúp bạn ghi nhớ sâu hơn đặc biệt là ngữ pháp tiếng anh. Cùng hoctienganhnhanh.vn làm qua một số bài tập đơn giản sau đây nhé!

  1. I was shocked _____ the news that she had been in a car accident.

  2. The students were shocked _____ the teacher's sudden outburst.

  3. She was shocked _____ find out that her best friend had been stealing from her.

  4. He was shocked _____ belief when he saw the damage caused by the hurricane.

  5. The audience was shocked _____ the magician's incredible illusions.

  6. The company was shocked _____ the sudden resignation of its CEO.

  7. She was shocked _____ how dirty the kitchen was when she arrived home.

  8. He was shocked _____ learn that he had failed the exam despite studying hard for it.

  9. We were shocked _____ the amount of damage caused by the earthquake.

  10. She was shocked _____ the level of poverty she saw on her trip to the developing country.

  11. The family was shocked _____ discover that their dog had run away from home.

  12. The employees were shocked _____ the sudden announcement of the company's bankruptcy.

  13. He was shocked _____ hear that his childhood friend had become a millionaire.

  14. She was shocked _____ words when she saw the photo of her husband with another woman.

  15. The team was shocked _____ the coach's decision to resign mid-season.

  16. He was shocked _____ learn that his grandfather had fought in World War II.

  17. The customers were shocked _____ the high prices at the new restaurant in town.

  18. She was shocked _____ find out that her favorite TV show had been canceled.

  19. The students were shocked _____ hear that the school had decided to eliminate the art program.

  20. He was shocked _____ see the graffiti on the walls of his apartment building.

Đáp án

  1. by

  2. at

  3. to

  4. beyond

  5. by

  6. by

  7. at

  8. to

  9. at

  10. by

  11. to

  12. by

  13. to

  14. beyond

  15. by

  16. to

  17. by

  18. to

  19. to

  20. to

Shocked đi với giới từ gì là một điểm ngữ pháp mà chúng tôi thường thấy xuất hiện trong đề thi tiếng anh ở cả học sinh, sinh viên hay các kỳ thi chứng chỉ như TOEIC, IELTS. Ngoài ra thì Shocked cũng là từ vựng thường thấy ở giao tiếp hàng ngày vì từ này khá phổ biến diễn tả cảm xúc bất ngờ của mỗi chúng ta.

Vì vậy cần hiểu được nghĩa của từng trường hợp của Shocked khi kết hợp với các giới từ khác nhau sẽ giúp bạn tự tin hơn ở cả giao tiếp và làm bài tập. Cùng theo dõi hoctienganhnhanh.vn để ủng hộ chúng tôi tiếp tục ra các bài học hay hơn nữa nhé! Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top