MỚI CẬP NHẬT

Slave nghĩa tiếng Việt là gì? Ví dụ và cách phát âm Slave chuẩn

Tìm hiểu nghĩa chính xác của từ Slave trong tiếng Việt. Nắm chắc cách sử dụng từ Slave và mở rộng các kiến thức bổ ích về từ vựng này.

Slave” là một từ vựng khá quen thuộc, hay xuất hiện trong tiếng Anh hay là trong giao tiếp. Vậy slave nghĩa tiếng Việt là gì? Cách sử dụng như thế nào? hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé.

Tìm hiểu về từ “slave”

Thế nào là slave? Slave nghĩa tiếng Việt là gì?

Cách phát âm:

  • Theo từ điển Cambridge, cách đọc đúng của “slave” là: / sleɪv /

Nghĩa của từ: "slave" có nghĩa là nô lệ trong tiếng Việt. Từ này đề cập đến một người hoặc sinh vật bị bắt buộc làm việc và phục vụ cho người khác, thường là chủ sở hữu của họ, mà không có quyền tự do và quyền lựa chọn.

Ví dụ:

  • Black slaves used to work on the cotton plantations of the southern United States. (Nô lệ da đen từng làm việc trên các đồn điền trồng bông ở miền Nam Hoa Kỳ .)
  • I'm tired of being treated like a slave! (Tôi mệt mỏi vì bị đối xử như một nô lệ!)

Cách sử dụng của từ “slave”

Cách sử dụng của danh từ slave

Sau khi giúp bạn hiểu rõ Slave nghĩa tiếng Việt là gì, tiếp theo chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách sử dụng của slave thường được nhiều người học tiếng Anh sử dụng.

Cách sử dụng slave ở danh từ:

Slave (Singular): Slave ở dạng danh từ có nghĩa là người nô lệ, người bị nô lệ.

Ngoài ra ở dạng danh từ số nhiều slaves còn có nghĩa là những người nô lệ, những người bị nô lệ.

Ví dụ: Many slaves were brought from Africa to work on plantations in the Americas. (Nhiều nô lệ được đưa từ Châu Phi đến làm việc tại các đồn điền ở Châu Mỹ.)

Sử dụng slave ở dạng tính từ:

Slave ở dạng tính từ được biến đổi thành “slavish” có nghĩa là như nô lệ, như người nô lệ. Có thể ám chỉ sự phụ thuộc quá mức, thiếu độc lập, hoặc sự vâng lời một cách mù quáng.

Ví dụ: He was criticized for his slavish devotion to rules and regulations. (Anh ấy bị chỉ trích vì sự tận tâm mù quáng đối với các quy tắc và quy định.)

Slave khi ở dạng động từ:

Slave ở dạng động từ “enslave” có nghĩa là bắt làm nô lệ, làm cho trở thành nô lệ.

Ví dụ: The indigenous people were enslaved by the colonizers. (Người dân bản địa bị bọn thực dân bắt làm nô lệ.)

Tìm hiểu về cấu trúc ngữ pháp của slave:

Sử dụng ngữ pháp của slave như thế nào?

Ngoài việc nắm rõ Slave nghĩa tiếng Việt là gì và cách sử dụng ở các từ vựng khác nhau, bạn cũng cần nắm rõ các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thường sử dụng từ trên.Dưới đây là một số cấu trúc ngữ pháp phổ biến liên quan đến danh từ slave:

Sử dụng slave kết hợp với mạo từ:

Để chỉ định danh từ slave, ta thêm mạo từ xác định the trước nó.

Ví dụ: The slave revolted against the master. (Nô lệ nổi dậy chống lại chủ nhân).

Tìm hiểu về slave ở dạng danh từ chủ động:

Danh từ slave có thể được sử dụng như một danh từ chủ động trong một câu. Điều này có nghĩa là nó thực hiện hành động hoặc làm đối tượng của động từ. Ví dụ:

Ví dụ: The slaves revolted against their masters. (Những người nô lệ nổi dậy chống lại chủ nhân của họ).

Tìm hiểu về slave ở dạng danh từ bị động:

Danh từ slave cũng có thể được sử dụng như một danh từ bị động, trong đó nó là đối tượng của động từ.

Ví dụ: The slaves were bought and sold as property. (Những người nô lệ đã được mua bán như tài sản).

Slave trong trường hợp danh từ trong cụm danh từ:

Khi đã nắm rõ Slave nghĩa tiếng Việt là gì, bạn hoàn toàn có thể sử dụng Slave như là thành phần của một cụm danh từ trong câu. Các từ khác có thể kết hợp với danh từ này để tạo thành một ý nghĩa hoặc mô tả chi tiết hơn.

Ví dụ:

  • The slave trade. (Thương mại nô lệ)
  • Slave labor. (Lao động nô lệ)
  • Slave owner. (Chủ nhân nô lệ)

Slave là danh từ trong cấu trúc so sánh:

Danh từ slave cũng có thể được sử dụng trong cấu trúc so sánh, để so sánh với các đối tượng khác.

Ví dụ: He is a better master than slave. (Anh ấy là một chủ nhân tốt hơn nô lệ).

Mở rộng kiến thức về từ “slave”

Tìm hiểu thêm về ngữ pháp của slave

Sử dụng slave kết hợp với định từ:

Định từ có thể được sử dụng trước danh từ slave để chỉ rõ hoặc hạn chế ý nghĩa của nó.

Ví dụ:

  • The obedient slave. (nô lệ vâng lời),
  • A former slave. (một người từng là nô lệ).

Một số từ đồng nghĩa với slave:

Slave đồng nghĩa với một số từ như "bondservant", "captured laborer", "serf". Chúng có thể được sử dụng để biểu đạt ý nghĩa tương tự hoặc gần giống.

Ví dụ: The serfs were tied to the land as slaves. (Nông nô bị ràng buộc với đất đai như nô lệ).

Nghĩa mở rộng của slave:

Ngoài nghĩa gốc là "nô lệ", danh từ slave cũng có thể được sử dụng trong nghĩa mở rộng để chỉ người bị kiểm soát hoặc bị áp bức trong một tình huống cụ thể.

Ví dụ: He is a slave to his job. (Anh ấy là nô lệ của công việc).

Sau đây là cách phát âm về slave bạn có thể thử cân nhắc việc xem thêm video dưới đây nhé.

Bài viết trên đã cung cấp những kiến thức đa dạng, phong phú, để giúp bạn trả lời câu hỏi “slave nghĩa tiếng Việt là gì?”. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và chức năng sử dụng của slave một cách chính xác.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top