MỚI CẬP NHẬT

Số 1000 tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và ví dụ

Số 1000 tiếng Anh là one thousand, là một số tự nhiên có bốn chữ số, cùng cách phát âm, ví dụ và sử dụng trong đoạn hội thoại tiếng Anh.

Bài học hôm nay học tiếng Anh nhanh muốn chia sẻ đến bạn là số đếm. Cụ thể là số 1000 tiếng Anh là gì? Cách sử dụng và phát âm như thế nào trong tiếng Anh. Hãy cùng khám phá trong bài học hôm nay nhé!

Số 1000 tiếng Anh là gì?

Số 1000 là one thousand

Số 1000 trong tiếng Anh là one thousand, là một số tự nhiên có sáu chữ số. Số 1000 là một số nguyên dương và có nhiều ứng dụng và ý nghĩa trong cuộc sống hàng ngày.

Thời gian:

  • 1000 năm (1000 years): Đây có thể liên quan đến một kỷ nguyên trong lịch sử, chẳng hạn như The last 1000 years have seen remarkable advancements in science and technology. (1000 năm qua đã chứng kiến sự tiến bộ đáng kể trong khoa học và công nghệ)
  • 1000 ngày (1000 days): Ví dụ, "She waited patiently for 1000 days to see her loved ones again. (Cô ấy đợi một cách kiên nhẫn trong 1000 ngày để gặp lại người thân yêu của mình)

Lịch sử và văn hóa:

  • The Thousand and One Nights (Nghìn Lẻ Một Đêm): Đây là một tuyển tập truyện kể cổ đại Ả Rập, nơi nữ hoàng Scheherazade kể truyện hàng đêm để tránh bị giết.
  • The Thousand-Year Reich (Đế chế Nghìn Năm): Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả Đế chế Đức Quốc xã trong thời kỳ Chiến tranh thế giới thứ Hai.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng số 1000 tiếng Anh

Hãy cùng Học tiếng tiếng Anh tìm hiểu cách sử dụng số 1000 trong tiếng Anh qua những ví dụ cụ thể về ngữ cảnh khác nhau dưới đây:

Sử dụng số 1000 tiếng Anh one thousand trong nhiều ngữ cảnh khác nhau

  • He counted one thousand stars in the night sky. (Anh ta đếm một ngàn vì sao trên bầu trời đêm)
  • The marathon had one thousand participants. (Cuộc thi marathon có một ngàn người tham gia)
  • She baked one thousand cookies for the charity event. (Cô ấy làm 1000 bánh quy cho sự kiện từ thiện)
  • The historical artifact is more than one thousand years old. (Hiện vật lịch sử này có hơn một ngàn năm tuổi)
  • The company hired one thousand new employees this year. (Công ty tuyển dụng một ngàn nhân viên mới trong năm nay)
  • The library contains one thousand books on various subjects. (Thư viện có một ngàn quyển sách về nhiều đề tài khác nhau)
  • They traveled one thousand miles to reach their destination. (Họ đi một ngàn dặm để đến nơi đích)
  • The project is expected to cost one thousand dollars. (Dự án dự kiến sẽ tốn một ngàn đô la)
  • One thousand people attended the music festival. (Một ngàn người tham gia lễ hội âm nhạc)
  • The painting sold for one thousand euros at the auction. (Bức tranh được bán với giá một ngàn euro trong cuộc đấu giá)

Thành ngữ, cụm từ sử dụng từ vựng số 1000 tiếng Anh

Dưới đây là những cụm từ và thành ngữ có sử dụng số 1000 trong tiếng Anh có thể rất quen thuộc bằng tiếng Việt cũng có thể bạn chưa từng xem qua.

Cụm từ tiếng Anh với từ vựng số 1000 tiếng Anh.

  • A thousand and one - Nghĩa đen là rất nhiều hoặc vô số.
  • A thousand apologies - Nghĩa là lời xin lỗi nhiều lần, thể hiện sự thành thật và thành khẩn trong việc xin lỗi.
  • A thousand thanks - Nghĩa là lời cảm ơn chân thành và nhiều lời cảm ơn.
  • A thousand times over - Nghĩa là nhiều lần hoặc nhiều lần hơn so với bình thường.
  • One in a thousand - Nghĩa là hiếm khi gặp hoặc người xuất sắc, không giống ai.
  • A thousand dollar question - Nghĩa là một câu hỏi quan trọng và khó khăn.
  • One thousand and one uses - Nghĩa là rất nhiều cách sử dụng hoặc ứng dụng khác nhau.
  • A thousand and one possibilities - Nghĩa là rất nhiều khả năng hoặc lựa chọn khác nhau.
  • A thousand deaths - Nghĩa là trải qua nhiều khó khăn, thách thức hoặc căng thẳng.

Đoạn hội thoại với từ vựng số 1000 tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Emma: Hey, did you hear about the charity event last night? (Chào, bạn có nghe về sự kiện từ thiện tối qua không?)

Oliver: Yeah, I did. I heard they managed to raise one thousand dollars for the local shelter. (Vâng, tôi nghe rồi. Tôi nghe nói họ đã quyên góp được một nghìn đô la cho trại cứu trợ địa phương)

Emma: That's incredible! It's heartwarming to see the community come together for such a great cause. (Thật tuyệt vời! Đó là điều làm ấm lòng khi thấy cộng đồng đoàn kết lại vì một mục tiêu tốt đẹp như vậy)

Oliver: Absolutely. It's amazing how one thousand dollars can make such a difference in people's lives. (Chắc chắn rồi. Đáng ngạc nhiên là một nghìn đô la có thể tạo nên sự khác biệt lớn trong cuộc sống của mọi người)

Emma: It goes to show that every little bit counts when it comes to helping those in need. (Điều đó chỉ ra rằng mỗi đồng tiền nhỏ đều đáng giá khi giúp đỡ những người cần)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm một từ vựng số đếm mới đó là số 1000 tiếng Anh là one thousand. Các bạn hãy bấm theo dõi để đón đọc nhiều từ vựng hay hơn nhé! Chúc các bạn an yên trong cuộc sống!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top