MỚI CẬP NHẬT

Số 100000 tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và ví dụ

Số 100000 tiếng Anh là One hundred thousand, là một số tự nhiên có sáu chữ số, cùng cách phát âm và ví dụ tiếng Anh chi tiết nhất.

Trong tiếng Anh, việc học và ghi nhớ số đếm là một trong những chủ điểm quan trọng và thường là phần đầu tiên bạn học cần nắm vững. Đôi khi bạn học có thể quên cách viết và đọc các số có nhiều chữ số bởi sự phức tạp của nó.

Vì vậy, bài học hôm nay của học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn học nhớ lại kiến thức về số đếm, bắt đầu từ con số 100000 trong tiếng Anh nhé!

Số 100000 tiếng Anh là gì?

Số 100000 Số 100000 trong tiếng Anh là one hundred thousand, là một số tự nhiên có sáu chữ số. Trong hệ thập phân, số 100000 có giá trị bằng 100 nghìn. Đây là một con số có nhiều chữ số, thường được sử dụng để đếm hoặc đo lường số lượng lớn.

Ngoài ra, trong tiền tệ, 100000 có thể là một đơn vị đồng tiền nhất định. Ở nhiều quốc gia, 100000 đồng có thể là mệnh giá của một loại tiền giấy.

Cách phát âm one hundred thousand - số 100000 trong tiếng Anh là /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/ theo cả hai giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ.

Ví dụ:

  • The club's events attracted one hundred thousand participants. (Sự kiện của câu lạc bộ thu hút một trăm nghìn người tham gia)
  • The odds of winning the lottery are one in one hundred thousand. (Cơ hội để trúng xổ số là một trên một trăm ngàn)
  • The population of the city is over one hundred thousand. (Dân số của thành phố ước tính hơn một trăm ngàn người)

Một số ví dụ sử dụng từ vựng số 100000 tiếng Anh

Số 100000 có nghĩa thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh trong tiếng Anh.

Sau khi tìm hiểu về tên gọi của số 100000, tiếp theo đây, hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu cách sử dụng con số này trong tiếng Anh qua những ví dụ cụ thể về ngữ cảnh khác nhau nhé!

  • Số tự nhiên: The museum exhibits over one hundred thousand artifacts. (Bảo tàng trưng bày hơn một trăm nghìn hiện vật)
  • Thời gian: One hundred thousand hours of practice make a master. (Một trăm nghìn giờ luyện tập tạo nên một bậc thầy)
  • Số đếm: One hundred thousand people attended the concert last night. (Một trăm nghìn người tham dự buổi hòa nhạc tối qua)
  • Số tiền: It costs one hundred thousand yen to buy that car. (Chi phí để mua chiếc xe đó là một trăm nghìn yên)
  • Số thứ tự: One hundred thousand people lined up to buy that famous book. (Một trăm nghìn người xếp hàng mua cuốn sách nổi tiếng đó)

Thành ngữ, cụm từ sử dụng từ vựng số 100000 tiếng Anh

Cụm từ tiếng Anh với từ vựng số 100000 tiếng Anh.

Bạn học có thể tìm hiểu về cụm từ one hundred thousand qua các thành ngữ và cụm từ khác ngay sau đây, bằng tiếng Anh kèm bản dịch tiếng Việt khá hữu ích mà chúng tôi tổng hợp được nhé! Đó là những cụm từ và thành ngữcó thể rất quen thuộc bằng tiếng Việt cũng có thể bạn chưa từng xem qua.

  • Hành trình với một trăm ngàn bước chân: The journey took one hundred thousand steps
  • Tìm kim trong đống rơm một trăm ngàn lần: It's like finding a needle in a one hundred thousand times
  • Đi một trăm ngàn dặm: Walk one hundred thousand miles
  • Đợi một trăm ngàn năm: Waiting for one hundred thousand years
  • Tỷ lệ 100000:1, tỷ lệ chênh lệch hoặc tỷ lệ cược: One hundred thousand-to-one
  • Một trăm ngàn người: One hundred thousand people
  • Một trăm nghìn lần: One hundred thousand fold
  • Một trăm nghìn giờ: One hundred thousand times
  • Một trăm nghìn màu sắc: One hundred thousand colors
  • Một trăm nghìn bài hát: One hundred thousand songs
  • Một trăm nghìn câu chuyện: One hundred thousand stories
  • Một trăm nghìn quyển sách: One hundred thousand books

Đoạn hội thoại với từ vựng số 100000 tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Sử dụng số 100000 trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày.

Cuộc hội thoại giữa Sam và Bank sau đây minh hoa cho bạn học hình dung cách sử dụng con số 100000 trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày:

Sam: Hi, I need to withdraw one hundred thousand dollars from my account. (Chào, tôi cần rút một trăm nghìn đô la từ tài khoản của mình)

Bank: Sure, could you please confirm your account details and provide some identification? (Dĩ nhiên, bạn có thể xác nhận thông tin tài khoản của mình và cung cấp giấy tờ tùy thân không?)

Sam: Of course, here is my ID and account number. (Tất nhiên, đây là giấy tờ tùy thân của tôi và số tài khoản)

Bank: Thank you, Mr. Sam. I have processed your request. Please wait a moment while I prepare the cash for you. (Cảm ơn bạn, ông Sam. Tôi đã xử lý yêu cầu của bạn. Vui lòng chờ một chút trong khi tôi chuẩn bị tiền mặt cho bạn)

Sam: Great, I appreciate your assistance. (Tuyệt vời, tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn)

Mong rằng bài viết “Số 100000 trong tiếng Anh là gì?” mà học tiếng Anh nhanh đã cung cấp có thể giúp ích cho các bạn trong quá trình học từ vựng với chủ đề về số đếm. Để học thêm thật nhiều những từ vựng ở nhiều chủ đề khác nhau, hãy theo dõi ngay trang web hoctienganhnhanh.vn để luôn cập nhật những bài học hấp dẫn nhé. Chúc các bạn học tập tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top