MỚI CẬP NHẬT

Số 17 trong tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Số 17 trong tiếng Anh là seventeen, một số cách viết, cách đọc sử dụng trong câu tiếng Anh, ví dụ minh hoạ, cụm từ và hội thoại sử dụng từ vựng liên quan.

Khi bắt đầu tìm hiểu một ngôn ngữ mới, điều đầu tiên bạn học cần biết được những điều thú vị từ những con số tưởng chừng như vô tri vô giác. Hãy cùng học tiếng Anh nhanh trong hành trình ngày hôm nay tìm hiểu số 17 trong tiếng Anh là gì, cách phát âm cũng như các cụm từ vựng liên quan.

Số 17 trong tiếng Anh là gì?

Tên gọi của số 17 trong tiếng Anh là gì?

Số 17 tiếng Anh là seventeen, phát âm là /sɛvənˈ tin/, một số tự nhiên ngay trước 18 và ngay sau 16. Nó là số nguyên dương và biểu diễn một giá trị số học hàng chục.

Theo tiếng Hán Việt, số 1 đọc là nhất, tượng trưng cho sự khai sinh, sự khởi đầu, số 7 đọc là thất tượng trưng cho sự thất bại, mất mát. Vậy nên, ý nghĩa số 17 theo quan niệm dân gian là sinh diệt, mang hàm nghĩa xấu vừa khởi đầu đã gặp thất bại.

Một số ví dụ sử dụng số 17 trong tiếng Anh

Xuất hiện con số 17 trong tiếng Anh

Sau khi đã tìm hiểu về tên gọi của con số 17, bạn học hãy tham khảo ngay một số ví dụ sử dụng con số này trong tiếng Anh qua những ngữ cảnh cụ thể dưới đây để hiểu thêm về cách sử dụng từ vựng này qua ví dụ tiếng Anh nhé!

  • There are 17 students in the class. (Có mười bảy học sinh trong lớp)
  • She celebrated her seventeenth birthday last week. (Cô ấy đã kỷ niệm sinh nhật thứ 17 của mình tuần trước)
  • The store opens at 17 minutes past seven. (Cửa hàng mở cửa lúc mười bảy phút qua bảy giờ)
  • The book has 17 chapters. (Cuốn sách này có mười bảy chương)
  • He won 17 medals in his career. (Anh ấy giành được mười bảy huy chương trong sự nghiệp của mình)
  • The temperature is 17 degrees Celsius. (Nhiệt độ là mười bảy độ Celsius)
  • She scored 17 points in the game. (Cô ấy ghi được mười bảy điểm trong trò chơi)
  • It took 17 hours to complete the journey. (Mất mười bảy giờ để hoàn thành hành trình)
  • She just turned 17 yesterday. (Cô ấy vừa bước qua tuổi 17 vào ngày hôm qua)

Một số cụm từ đi với từ vựng số 17 tiếng Anh

17 đi kèm với nhiều cụm từ khác nhau trong tiếng Anh

Sau đây là một số cụm từ đi kèm với seventeen - số 17 trong tiếng Anh được tổng hợp giúp bạn học dưới đây, hãy ghi nhớ để sử dụng trong các tình huống giao tiếp khác nhau nhé!

  • Mười bảy tuổi: Seventeen years old
  • Mười bảy thành viên: Seventeen members
  • Mười bảy ngày: Seventeen days
  • Mười bảy người: Seventeen people
  • Mười bảy đô la: Seventeen dollars
  • Mười bảy lần: Seventeen times
  • Thứ mười bảy: Seventeenth
  • Mười bảy mảnh: Seventeen pieces
  • Mười bảy chương: Seventeen chapters
  • Mười bảy giờ: Seventeen hours
  • Mười bảy học sinh: Seventeen students
  • Mười bảy lời cảm ơn: Seventeen thanks
  • Mười bảy sắc màu: Seventeen shades of greatness
  • Cột mốc thứ mười bảy : The seventh milestone
  • Mười bảy năm của sự xuất sắc: Seventeen years of excellence
  • Đếm đến mười bảy : Counting to seventeen

Ví dụ:

  • Today is the seventeenth of the month. (Hôm nay là ngày mười bảy của tháng)
  • He will return in seventeen days. (Anh ấy sẽ trở lại sau mười bảy ngày nữa)
  • The ticket costs seventeen dollars. (Vé có giá mười bảy đô la)
  • She cut the cake into seventeen pieces. (Cô cắt chiếc bánh thành mười bảy miếng)

Hội thoại với từ vựng số 17 tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Hội thoại dưới đây giữa Huy và Sara giúp bạn học có thể hình dung về sự xuất hiện thường xuyên và phổ biến của con số 17 trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày:

Huy: Hey, have you heard? Jane just turned 17 yesterday! (Này, cậu có nghe thấy không? Jane vừa bước sang tuổi mười bảy ngày hôm qua!)

Sara: Oh, really? She's growing up so fast. I remember when she was just a little kid. (Ồ, thật sao? Cô ấy lớn nhanh quá. Tôi nhớ khi cô ấy chỉ là một đứa trẻ)

Huy: Yeah, time flies. She had a big party with 17 of her friends at her house. (Ừ, thời gian trôi nhanh quá. Cô ấy đã tổ chức một bữa tiệc lớn với mười bảy người bạn tại nhà cô ấy)

Sara: That sounds like a lot of fun. What did they do? (Nghe có vẻ vui lắm. Họ đã làm gì?)

Huy: They played games, watched movies, and had a cake with 17 candles on it. Jane was so happy. (Họ chơi game, xem phim và ăn một chiếc bánh có mười bảy ngọn nến trên đó. Jane rất hạnh phúc)

Sara: I bet! Turning 17 is a special milestone. Did she get any special gifts? (Tôi cá là vậy! Bước sang tuổi 17 là một cột mốc đặc biệt. Cô ấy có nhận được món quà đặc biệt nào không?)

Huy: Yes, she got a beautiful necklace and red roses from her parents. Her friends also gave her a scrapbook with memories from the past 17 years. (Vâng, cô ấy nhận được một chiếc vòng cổ rất đẹp và bông hồng đỏ từ bố mẹ cô ấy. Bạn bè còn tặng cô một cuốn sổ lưu niệm với những kỷ niệm của mười bảy năm qua)

Sara: That's so thoughtful. (Thật chu đáo)

Bài học hôm nay là những chia sẻ về từ vựng seventeen - số 17 tiếng Anh. Hy vọng bạn học đã bỏ túi thêm kiến thức hữu ích và có thể tự tin sử dụng những con số tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày. Cám ơn các bạn đã theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn. Chúc bạn có lộ trình học tiếng Anh rõ ràng!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top