MỚI CẬP NHẬT

Số 21 tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ vựng liên quan

Số 21 tiếng Anh là twenty-one, một trong các con số được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống cùng cách phát âm, ví dụ và một số cụm từ liên quan.

Khi bắt đầu học tiếng Anh, chắc hẳn những khó khăn khi học ngữ pháp và từ vựng thì bạn học thường hay lúng túng khi đối diện với các số đếm bởi sự khác biệt đáng kể so với tiếng Việt. Trong chuyên mục bài học hôm nay, hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá con số 21 - một trong những con số được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống nhé!

Số 21 tiếng Anh là gì?

21 - một trong những con số được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống

Số 21 tiếng Anh là twenty-one, là một số lẻ trong dãy số tự nhiên, đứng trước số 22 và đứng sau số 20. Số 21 là sự kết hợp của số 2 và số 1, số 2 đại diện cho sự hạnh phúc và sự kéo dài vĩnh viễn còn số 1 thường được hiểu là duy nhất và bắt đầu. Vì vậy, số 21 thể hiện ý nghĩa của sự kéo dài mãi mãi và bất biến, là biểu tượng của trí tuệ và sự thông minh không ngừng.

Ngoài ra, trong bộ bài Tarot, lá bài số 21 thường được gọi là The World (thế giới). Đây là một trong những lá bài cuối cùng của dãy số trong bộ Tarot Major Arcana, biểu thị sự hoàn thiện, thành tựu và kết hợp mọi yếu tố.

Cách đọc số 21 bằng tiếng Anh chuẩn nhất

Cách phát âm twenty-one - số 21 trong tiếng Anh là /ˈtwen.ti-wʌn/ theo cả hai giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ.

Ví dụ: The number twenty-one symbolizes fidelity, sustainability, love that is forever happy and over time, difficult to separate. (Con số 21 tượng trưng cho sự chung thủy, bền vững, tình yêu mãi mãi hạnh phúc và theo thời gian khó chia lìa)

Ví dụ sử dụng từ vựng số 21 trong ngữ cảnh cụ thể

Số 21 là sự kết hợp của số 2 và số 1

Sau đây là một số ví dụ mà học tiếng Anh nhanh gợi ý giúp bạn học hiểu rõ hơn về cách sử dụng con số này trong câu tiếng Anh:

  • Số tự nhiên: The temperature rose to twenty-one degrees Celsius. (Nhiệt độ tăng lên 21 độ C)
  • Thời gian: She won the race at twenty-one seconds flat. (Cô ấy giành chiến thắng trong cuộc đua chỉ sau 21 giây)
  • Số đếm: She baked twenty-one cupcakes for the party. (Cô ấy nướng 21 chiếc bánh cho buổi tiệc)
  • Số thứ tự: He read twenty-one chapters of the book last night. (Anh ấy đọc chương 21 của cuốn sách tối qua)
  • Số tuổi: He celebrated his twenty-one birthday yesterday. (Anh ấy đã tổ chức sinh nhật lần thứ 21 của mình ngày hôm qua)
  • Số điểm: He reached the twenty-first level of the game. (Anh ấy đạt đến mức độ 21 trong trò chơi)
  • Vị trí: She ranked twenty-one in the entire school in academic achievement. (Cô đứng thứ 21 toàn trường về thành tích học tập)

Cụm từ sử dụng từ vựng số 21 tiếng Anh

Cụm từ liên quan đến từ vựng twenty-two trong tiếng Anh

Sau đây là một số cụm từ liên quan đến từ vựng twenty-one - số hai mốt mà học tiếng Anh nhanh muốn chia sẻ tới bạn học:

  • Twenty-one years old: Hai mươi mốt tuổi
  • Twenty-onest century: Thế kỷ hai mươi mốt
  • Twenty-one people: Hai mươi một người
  • Twenty-one days: Hai mươi một ngày
  • Twenty-one dollars: Hai mươi một đô la
  • Twenty-one cards: Hai mươi một lá bài
  • Twenty-one minutes: Hai mươi một phút
  • Twenty-one kilometers: Hai mươi mốt kilômét
  • Twenty-one students: Hai mươi một học sinh
  • Twenty-one books: Hai mươi một cuốn sách
  • Twenty-one century: Thế kỷ 21
  • Twenty-one years old: 21 tuổi
  • Twenty-one-month-old: 21 tháng tuổi
  • Twenty-one fold: 21 lần

Hội thoại sử dụng từ vựng số 20 tiếng Anh

Ứng dụng số đếm trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày.

Alex và Philip cùng trò chuyện về chủ đề cuộc sống hằng ngày với từ vựng về con số 21 - twenty-one trong tiếng Anh:

Alex: Hey Philip, did you know our favorite band is releasing their twenty-first album next month? (Chào Philip, anh biết không, ban nhạc yêu thích của chúng ta sẽ phát hành album thứ 21 của họ vào tháng sau không?)

Philip: Really? That's exciting news! I can't believe they've been making music for so long. (Thật không? Thật là một tin vui! Tôi không thể tin được họ đã làm âm nhạc suốt thời gian dài như vậy)

Alex: Yes, it's amazing how they've stayed relevant for twenty-one years. (Đúng vậy, đáng kinh ngạc là cách họ đã giữ cho mình luôn được chú ý trong 21 năm qua)

Philip: Time flies, doesn't it? Speaking of which, our friend Sarah is turning twenty-one next week. We should plan a surprise party for her. (Thời gian trôi đi nhanh thật đúng không? Nhân tiện, bạn của chúng ta, Sarah, sẽ tròn hai mươi mốt tuổi vào tuần sau. Chúng ta nên lên kế hoạch tổ chức một buổi tiệc bất ngờ cho cô ấy)

Alex: Great idea! Let's organize a memorable celebration for her twenty-first birthday. She'll definitely appreciate it. (Ý tưởng tuyệt vời! Hãy tổ chức một buổi kỷ niệm đáng nhớ cho sinh nhật 21 của cô ấy. Chắc chắn là cô ấy sẽ rất trân trọng điều đó)

Tổng hợp các kiến thức hữu ích được chia sẻ trong bài học về số 21 tiếng Anh và một số từ vựng thông dụng liên quan đã được thêm vào túi kiến thức của bạn. Xin gửi lời cảm ơn tới tất cả các bạn đã ghé thăm trang web hoctienganhnhanh.vn. Chúc mọi người có một quá trình học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top