MỚI CẬP NHẬT

Số 50 tiếng Anh là gì? Cách đọc số năm mươi chuẩn bằng tiếng Anh

Số 50 tiếng Anh là fifty, là một trong những con số được sử dụng nhiều và có ý nghĩa thú vị trong cuộc sống, học cách đọc chuẩn, ví dụ, cụm từ và hội thoại.

Hôm nay chúng ta sẽ học đến một từ vựng về số đếm mà được sử dụng rất nhiều trong đời sống thường nhật, đó là con số 50 tiếng Anh (số năm mươi). Chắc chắn rằng bạn đọc đã biết được con số này được viết như thế nào trong tiếng Anh, tuy nhiên về cách đọc và các ý nghĩa khác thì không phải ai cũng biết.

Do đó mà hôm nay bạn hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu tất tần tật các vấn đề về con số này né!

Số 50 tiếng Anh là gì?

Số 50 trong tiếng Anh

Số 50 dịch sang tiếng Anh là fifty, đây là một từ dùng để nói đến số đếm và không dùng trong việc nói về một số thứ tự hay thứ hạng. Đối với thứ hạng và thứ tự thì sẽ có cách viết hoàn toàn khác

Số 50 mang ý nghĩa cô cùng tích cực với Việt Nam nói riêng và các nước Châu Á nói chung. Nó có ý nghĩa là may mắn, viên mãn, đại cát, đại lợi. Theo ông bà xưa nói thì người sở hữu con số này sẽ rất may mắn và thành công trong cuộc sống

Cách phát âm Fifty: /ˈfɪf.ti/

Về cách phát âm thì từ này có cách đọc khá thống nhất với tất cả các nước ở Châu Âu, hãy cùng chúng tôi thực hành đọc phiên âm sau để có một phát âm thật chuẩn nhé!

Ví dụ sử dụng từ fifty - số 50 tiếng Anh trong tình huống cụ thể

Sau đây là các ví dụ về các trường hợp sử dụng số 50 trong tiếng Anh:

1. Tuổi tác: Fifty

  • This year he is fifty years old! (Năm nay ông ấy đã năm mươi tuổi rồi đấy!)
  • He looks so young but he is actually nearly fifty years old! (Nhìn ông ta trẻ như thế nhưng thật ra ông ta đã gần năm mươi tuổi đấy!)

2. Số lượng: Fifty

  • Hello, I need 50 of these green apples. (Chào ông, tôi cần 50 quả táo xanh này)
  • Tomorrow you have to give me fifty dollars or I won't give you back these glasses. (Ngày mai cậu phải đưa tôi năm mươi đô la nếu không tôi sẽ không trả cậu cái kính này)

3. Giờ giấc: Fifty

  • Hello Paul, I'll pick you up in front of Jully's in five fifty minutes, right? (Chào Paul, năm giờ năm mươi phút tớ sẽ đón cậu trước cửa hàng Jully đúng không?)
  • Is it seven fifty minutes already? I'm about to be late for school. (Đã bảy giờ năm mươi phút rồi sao, tôi sắp trễ học rồi)

4. Số thứ tự/ thứ hạng: Fiftieth

  • He didn't worry about studying so now he's ranked fifty while my class has fifty-five people. (Cậu ấy không lo học nên bây giờ xếp hạng thứ năm mươi trong khi lớp tôi có năm mươi lăm người)
  • My idol ranked fifth in the list of the fifty most beautiful male idols in the world. (Thần tượng tôi đứng thứ năm trong danh sách năm mươi thần tượng nam đẹp nhất thế giới đấy)

Các cụm từ sử dụng số 50 tiếng Anh thông dụng

Cụm từ liên quan fifty (số năm mươi)

Sau đây là các cụm từ hay sử dụng con số năm mươi trong tiếng Anh:

  • Fifty-fifty: Chia đôi (thường sử dụng với cụm divide something fifty-fifty, go fifty-fifty, split something fifty-fifty, fifty-fifty chance)
  • 50th anniversary: Năm mươi năm ngày cưới.
  • Fifty people: Năm mươi người.
  • Fifty liters: Năm mươi lít.
  • Fifty chapters: Năm mươi chương.
  • Fifty kilometers: Năm mươi ki lô mét.
  • Fifty meters: Năm mươi mét.
  • Fifty millimeters: Năm mươi mi li mét.
  • Fifty centimeters: Năm mươi căn ti mét.

Ví dụ:

  • Tomorrow is my grandparents' 50th wedding anniversary, it is being celebrated very lavishly. (Ngày mai là kỉ niệm năm mươi năm ngày cưới của ông bà tôi, nó được tổ chức rất linh đình)
  • That's my dad, he wants to divide this cake fifty-fifty between my two younger siblings. (Đó là ba tôi đấy, ông ấy muốn chia đôi cái bánh này cho hai đứa em tôi)
  • I think you should split this water fifty-fifty with me. (Tôi nghĩ chầu nước này cậu nên chia đôi với tôi)
  • Give me the bill, I'll go fifty-fifty the amount with you. (Hãy đưa hóa đơn cho tôi, tôi sẽ chia đôi số tiền với cậu)
  • This morning I just attended the interview, I feel like my presentation wasn't good so I thought my chances of passing were only fifty-fifty. (Sáng này tôi vừa dự cuộc phỏng vấn, tôi cảm giác phần trình bày của tôi không được tốt vì vậy tôi nghĩa cơ hội đậu chỉ năm mươi năm mươi)

Hội thoại sử dụng số 50 tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Hội thoại hàng ngày sử dụng số 50

Sau đây là hội thoại tiếng Anh mà thường gặp nhất, bạn đọc hãy cùng tìm hiểu về cách người bản xứ sử dụng con số này trong văn nói như thế nào nhé!

Paul: Hello Sophie, do you remember anything? (Alo Sophie, cậu nhớ gì không?)

Sophie: What's wrong Paul? (Sao thế Paul?)

Paul: The launch event for your favorite book is being held at 6 o'clock this afternoon! (Chiều nay sự kiện ra mắt quyển sách yêu thích của cậu được tổ chức vào 6 giờ đấy!)

Sophie: So, why don't you come with me? As far as I remember, the organization's address is 7A - street number fifty! (Vậy sao, cậu đi cùng tớ nhé, theo tớ nhớ thì địa chỉ tổ chức là 7A - đường số năm mươi đấy!)

Paul: This address is also close, I will pick you up at five fifty minutes this afternoon. (Địa chỉ này cũng gần, chiều nay tớ sẽ đón cậu vào lúc năm giờ năm mươi phút nhé)

Sophie: Is four fifty minutes okay? Because I want to check out the book stalls there too, Paul? (Bốn giờ năm mươi phút được không? Vì tớ muốn tham khảo các gian hàng sách ở đó nữa Paul?)

Paul: Ok. (Ok)

Sophie: But is there an entrance fee, Paul? (Nhưng vào cổng có tính phí không Paul?)

Paul: Yes Sophie, fifty dollars per person. (Có đấy Sophie, năm mươi đô cho một người)

Sophie: It's okay, not too expensive. (Cũng được đấy, không quá đắt)

Paul: Finish it! (Chốt nhé!)

Bên trên là bài học về từ vựng số 50 - fifty cũng như là các ví dụ, cụm từ hay và hội thoại thường nhật sử dụng từ này. Hy vọng qua bài viết này bạn đọc sẽ có cách nhìn tổng quát hơn về cách sử dụng và có thể tự tin sử dụng từ này khi giao tiếp. Bên cạnh đó, hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để nâng cao trình độ tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top