MỚI CẬP NHẬT

Vẽ sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn dễ dàng trong 5 phút

Thiết kế sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn là một cách học hiệu quả giúp cho người học dễ dàng hình dung và ghi nhớ các thông tin liên quan đến quá khứ đơn.

Sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn là một phương pháp hữu ích giúp ta tóm tắt và phân tích thông tin một cách rõ ràng và logic về các kiến thức thì quá khứ đơn. Vì vậy, việc nắm vững các các bước thiết kế liên quan đến sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn là rất quan trọng, để có thể áp dụng phương pháp này một cách hiệu quả.

Hãy cùng hoctienganhnhanh khám phá thêm về sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn để nâng cao khả năng học tập và nghiên cứu của mình!

Sơ đồ tư duy trong tiếng Anh là gì?

Sơ đồ tư duy có tên tiếng Anh là gì?

Sơ đồ tư duy trong tiếng Anh được gọi là mind map hoặc concept map. Đây là một công cụ được thiết kế để hiển thị thông tin một cách dễ hiểu và ngắn gọn nhất, thường là thông qua các hình ảnh, biểu đồ hoặc sơ đồ.

Trong sơ đồ tư duy, thông tin và ý tưởng được sắp xếp theo một cách hợp lý và liên kết với nhau thông qua các đường thẳng hoặc mũi tên, giúp cho người dùnghiểu thông tin nhanh hơn và dễ dàng hơn bằng cách giảm thiểu sự phụ thuộc vào văn bản hoặc thông tin cần phân tích.

Điểm lại kiến thức thì quá khứ đơn trọng tâm

Thì quá khứ đơn simple past

Quá khứ đơn (simple past) là một thì trong tiếng Anh, thường được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự kiện đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ.

Cấu trúc 3 dạng cơ bản của thì quá khứ đơn:

Đối với động từ thường (regular verbs):

  • Dạng khẳng định: S + V-ed/ V2 + O
  • Dạng phủ định: S + did not + V-inf + O
  • Dạng nghi vấn: Did + S + V-inf + O ?

Đối với động từ to be:

  • Dạng khẳng định: S + was/were + O
  • Dạng phủ định: S + was/were not + O
  • Dạng nghi vấn: Was/Were + S + O ?

Các cách dùng thì quá khứ đơn:

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
  • Diễn tả một trạng thái đã tồn tại trong quá khứ.
  • Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.
  • Dùng trong câu ước về những điều không có thật hoặc không thể xảy ra.
  • Dùng trong câu điều kiện loại 2 (If + S + V2/ed, S + would/could/should + V + ...)

Cách thêm -ed vào động từ để tạo thành dạng quá khứ đơn:

  • Động từ tận cùng là chữ "e": thêm "d" (love - loved)
  • Động từ tận cùng là "y" sau phụ âm: đổi "y" thành "i" rồi thêm "ed" (study - studied)
  • Động từ tận cùng là một phụ âm đơn sau một nguyên âm đơn và không tận cùng là "w", "y", "x": nhân đôi phụ âm đơn rồi thêm "ed" (stop - stopped)
  • Động từ tận cùng là một nguyên âm đôi: thêm "ed" (play - played)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:

Trong câu có các từ như: yesterday, ago, in the past, the day before, this morning, this afternoon, last (week, month, year)....

Sau as if, if only, wish, as though, it’s time, would sooner/ rather,....

Vẽ sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn dễ dàng trong 5 phút

Sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn

Trước khi tìm hiểu về cách vẽ sơ đồ tư duy của thì quá khứ đơn thì các bạn phải nắm vững được các bước thiết kế một sơ đồ tư duy căn bản như sau.

Các bước vẽ sơ đồ tư duy cơ bản

Bước 1: Viết từ khoá chính

Bước 2: Xác định những nội dung chính xung quanh từ khóa chính

Bước 3: Từ nội dung và từ khóa, bạn phân nhánh thể hiện các kiến thức liên quan

Bước 4: Thêm màu sắc, hình ảnh cho sống động

Áp dụng vẽ sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn

Bước 1: Viết từ khoá chính: "Thì quá khứ đơn"

Bước 2: Xác định những nội dung chính xung quanh từ khóa chính:

  • Định nghĩa và cấu trúc thì quá khứ đơn
  • Các dạng của động từ thường và động từ to be trong thì quá khứ đơn
  • Các cách dùng của thì quá khứ đơn
  • Các quy tắc thêm -ed vào động từ để tạo thành dạng quá khứ đơn
  • Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Bước 3: Từ nội dung và từ khóa, bạn viết thêm các phần trọng tâm và liên quan:

  • Tạo một hình ảnh chính giữa sơ đồ với từ khóa "Thì quá khứ đơn".
  • Tách ra thành 5 nhánh tương ứng với các bước cụ thể như định nghĩa, cấu trúc, các dạng của động từ, cách dùng và quy tắc thêm -ed vào động từ.
  • Trong mỗi nhánh, đặt các hình ảnh tương ứng với các nội dung chính, ví dụ: hình ảnh của động từ thường và động từ to be, hình ảnh dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn, hình ảnh các quy tắc thêm -ed vào động từ.
  • Sử dụng màu sắc để phân biệt các nhánh và hình ảnh, ví dụ: màu xanh lá cây cho nhánh định nghĩa, màu xanh dương cho nhánh cấu trúc, màu đỏ cho nhánh các cách dùng, màu cam cho nhánh quy tắc thêm -ed vào động từ, màu tím cho nhánh dấu hiệu nhận biết.
  • Sử dụng các biểu đồ nhỏ, hình ảnh đơn giản để minh họa cho các quy tắc, ví dụ: hình ảnh của các nguyên âm đôi, hình ảnh của các phụ âm đơn và nguyên âm đơn.

Bước 4: Thêm màu sắc, hình ảnh cho sống động

  • Nhánh định nghĩa: sử dụng màu xanh lá cây, có hình ảnh của một cây để minh họa cho "quá khứ"
  • Nhánh cấu trúc: sử dụng màu xanh dương, có hình ảnh của một cấu trúc nhưng có động từ "to be" ở giữa, động từ thường sử dụng màu vàng,....
  • Nhánh các dạng động từ dùng màu đỏ
  • Nhánh cách dùng sử dụng màu vàng để minh họa
  • Tương tự như vậy, ta lựa chọn màu sắc khác cho các nhánh quy tắc và dấu hiệu nhận biết.

Vẽ sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn trên Microsoft PowerPoint

Các bước thiết kế sơ đồ tư duy đơn giản trên Microsoft PowerPoint chi tiết nhất

  1. Mở Microsoft PowerPoint và tạo một slide mới.
  2. Chọn thẻ Insert (Chèn) ở thanh công cụ trên cùng và chọn SmartArt.
  3. Chọn các tùy chọn bảng công cụ như Text Box (Hộp văn bản), Shapes (Hình dạng), Lines (Đường thẳng), hoặc các biểu tượng khác để thiết kế các hình dạng và kết nối chúng với nhau.
  4. Chọn một loại sơ đồ tư duy bạn muốn sử dụng, ví dụ như Basic Radial hoặc Target Radial.
  5. Sử dụng các công cụ như Font (Phông chữ), Color (Màu sắc), hoặc Align (Canh chỉnh) để tùy chỉnh các hình dạng và văn bản trên trang.
  6. Để vẽ các hình dạng khác trong PowerPoint, bạn có thể sử dụng các công cụ như Shapes (Hình dạng) hoặc SmartArt (Sơ đồ tư duy). Bạn có thể chọn các hình dạng như hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình sao và nhiều hình dạng khác.
  7. Sau khi đã vẽ các hình dạng, bạn có thể kết nối chúng với nhau bằng cách sử dụng các công cụ như Lines (Đường thẳng), Connector (Cáp nối), hoặc Arrow (Mũi tên). Chọn công cụ mà bạn muốn sử dụng và kéo từ một hình dạng đến hình dạng khác để tạo các liên kết.
  8. Để bổ sung hình ảnh minh hoạ, bạn có thể sử dụng công cụ Insert (Chèn) để chèn hình ảnh từ tệp tin hoặc từ bộ sưu tập hình ảnh của PowerPoint. Sau đó, bạn có thể kéo và thả hình ảnh vào bố cục của sơ đồ tư duy để bổ sung thông tin.
  9. Khi đã bổ sung các hình dạng và hình ảnh, bạn nên sắp xếp chúng sao cho sơ đồ tư duy của bạn trở nên dễ hiểu và hợp lý. Sử dụng các công cụ như Align (Canh chỉnh) và Distribute (Phân phối) để tùy chỉnh vị trí các hình dạng và hình ảnh trên trang.
  10. Cuối cùng, hãy chú ý đến các chú thích và giải thích để giúp người xem hiểu rõ hơn về sơ đồ tư duy của bạn. Bạn có thể sử dụng các công cụ như Text Box (Hộp văn bản) hoặc các hình dạng khác để bổ sung các chú thích và giải thích.
  11. Lưu và chia sẻ sơ đồ tư duy của bạn với người khác bằng cách chọn nút Save (Lưu) hoặc Export (Xuất) trên thanh công cụ.

Một số hình ảnh minh họa theo các bước trên Microsoft PowerPoint:

Vào insert chọn smartart

Chọn loại sơ đồ tư duy yêu thích

Nhấn ok để hoàn tất việc chọn sơ đồ

Text Box (Hộp văn bản), Shapes (Hình dạng), Lines (Đường thẳng)

Chọn color (Màu sắc), hoặc Align (Canh chỉnh), Font (Phông chữ) phù hợp

Thay đổi màu sắc và cỡ chữ, kích thước với tỉ lệ cân đối

Hoàn thành sơ đồ tư duy

Trong bài viết này, chúng tôi hy vọng giúp các bạn hiểu rõ hơn về khái niệm sơ đồ tư duy và nắm vững kiến thức quá khứ đơn trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng chia sẻ một số kiến thức cũng như cách vẽ sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn để giúp các bạn nâng cao khả năng học ngữ pháp tiếng Anh.

Hãy tiếp tục theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn để cập nhật nhiều thông tin hữu ích về tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top