Sỏi thận tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn và thuật ngữ liên quan
Sỏi thận tiếng Anh là kidney stone (1 viên sỏi) hoặc kidney stones (nhiều viên sỏi), đây là danh từ được sử dụng phổ biến hơn so với gravel và lithic.
Ở các bài viết trước chúng tôi đã chia sẻ rất nhiều từ vựng tiếng Anh liên quan tới bệnh lí trong cơ thể như bệnh vàng da, viêm gan, ung thư vòm họng, ...Trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp 1 từ vựng liên quan tới chủ đề này cũng khá quen thuộc đó chính là sỏi thận. Nếu bạn còn chưa biết sỏi thận tiếng Anh là gì thì hãy cùng học tiếng Anh nhanh ngay nha!
Sỏi thận tiếng Anh là gì? Cách đọc đúng phiên âm
Hình ảnh sỏi thận.
Từ sỏi thận trong tiếng Anh là kidney stone có phiên âm là [ˈkɪd.ni ˌstoʊn], đây là cách gọi thông dụng nhất trong cả giao tiếp hàng ngày lẫn văn bản y khoa, dùng để chỉ tinh thể rắn được hình thành từ các khoáng chất dư thừa tích tụ bên trong thận.
Để đọc từ sỏi thận trong tiếng Anh dựa theo phiên âm bên trên cũng khá đơn giản, chỉ cần đọc là "kít ni stôn" là được. Bạn cũng có thể nghe phiên âm của từ này để dễ hình dung cách đọc hơn, khi nghe bạn sẽ nghe âm kít đọc gần giống kid, còn stôn đọc như stone với âm st nối liền và âm "ô" kéo dài.
Lưu ý:
- Từ kidney stone dùng để nói 1 viên sỏi thận, còn kidney stones là nhiều viên.
- Gravel cũng là 1 trong bản dịch nói về sỏi thận nhưng ít phổ biến hơn, thường chỉ dùng để chỉ những viên sỏi nhỏ hoặc trong văn cảnh không chính thức và hiếm khi được sử dụng trong y học.
- Lithic là một thuật ngữ y khoa, nhưng cũng ít phổ biến trong giao tiếp và chủ yếu dùng như một phần của từ ghép, chẳng hạn như lithiasis (sỏi), nephrolithiasis (sỏi thận/viên sỏi thận).
Ví dụ liên quan đến từ vựng sỏi thận tiếng Anh
Sau khi biết cách gọi từ sỏi thận trong tiếng Anh là kidney stone, các bạn cần học cách đặt câu với từ vựng này để có thể nhớ lâu hơn. Hãy tham khảo một vài ví dụ bằng tiếng Anh và tiếng Việt mà hoctienganhnhanh cung cấp bên dưới đây nhé.
- Mất nước là một nguyên nhân phổ biến gây ra sỏi thận → Dehydration is a common cause of kidney stones.
- Anh ấy đã bị sỏi thận suốt một tháng nay → He has had kidney stones for a month.
- Đau dữ dội ở vùng lưng dưới có thể là triệu chứng của sỏi thận → Severe pain in the lower back can be a symptom of kidney stones.
- Uống nhiều nước hơn có thể giúp ngăn ngừa sự hình thành của sỏi thận → Drinking more water can help prevent the formation of kidney stones.
- Cô ấy đã điều chỉnh chế độ ăn để giảm nguy cơ bị sỏi thận → She adjusted her diet to reduce the risk of kidney stones.
Cụm từ, thuật ngữ chuyên ngành liên quan tới từ sỏi thận tiếng Anh
Những viên sỏi thận lấy ra từ cơ thể.
Khi học chủ đề từ vựng liên quan tới bệnh lí sỏi thận, tùy theo mục đích mà bạn có thể sử dụng những cụm từ phổ biến và thuật ngữ chuyên ngành ở bảng sau.
Từ tiếng Việt |
Cụm từ thông dụng |
Thuật ngữ chuyên ngành |
Bệnh sỏi thận | Kidney stone disease | Nephrolithiasis |
Sỏi niệu quản | Ureteral stone | Ureterolith |
Sỏi niệu đạo | Urethral stone | Uretherolith |
Sỏi bàng quang | Bladder stone | Cystolith |
Cục sỏi | Stone mass | Lith |
Sỏi | Stone | Lithiasis |
Cơn đau quặn thận | Renal colic | Renal colic |
Bàng quang | Bladder | Bladder |
Nước tiểu | Urine | Urine |
Đoạn hội thoại chủ đề sỏi thận bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Bác sĩ trò chuyện với bệnh nhân.
Bạn nào muốn học thêm cách sử dụng từ vựng sỏi thận kidney stone trong tình huống giao tiếp cụ thể thì đọc đoạn hội thoại sau đây nhé.
Bac si: What brings you in today? (Hôm nay bạn đến đây vì lý do gì?)
Anna: I’ve been experiencing sharp pain in my lower back and painful urination. (Tôi bị đau nhói ở vùng lưng dưới và tiểu buốt.)
Bac si: You should go for some tests and an ultrasound, then bring the results back here. (Bạn hãy đi làm các xét nghiệm và siêu âm, sau đó đưa kết quả quay lại đây.)
Anna: Yes, doctor! (Dạ vâng thưa bác sĩ!)
Bac si: According to the results I received, you have a kidney stone, and the stone is currently 20mm in size. (Theo kết quả tôi nhận được, bạn bị sỏi thận và viên sỏi của bạn hiện nay có kích thước là 20mm.)
Anna: Oh no, what should I do now, doctor? (Ôi không, vậy giờ cần phải làm gì hả bác sĩ?)
Bac si: You will need surgery! (Bạn cần phải mổ!)
Như vậy, bài viết giải đáp câu hỏi sỏi thận tiếng Anh là gì bạn đã biết tên gọi, cách phát âm, ví dụ và thuật ngữ chuyên ngành, cụm từ liên quan rồi đúng không! Mong rằng những kiến thức từ vựng mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh.
Các bạn hãy ghé thăm chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn thường xuyên hơn để học nhiều kiến thức thú vị khác về từ vựng nhé!