MỚI CẬP NHẬT

Sủi cảo trong tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan và hội thoại

Sủi cảo tiếng Anh là jiaozi (Phát âm là /jiaozi/). Học thêm phát âm của từ vựng sủi cảo tiếng Anh cùng với các ví dụ, cụm từ và đoạn hội thoại liên quan.

Sủi cảo là một món ăn không chỉ ngon miệng mà còn có đóng góp vô cùng to lớn trong nền ẩm thực Trung Hoa. Ngày nay, món ăn này được bày bán khắp nơi trên thế giới và hằng năm đều có một lượng lớn du khách đông đảo đến với Trung Quốc chỉ để thưởng thức món sủi cảo chuẩn vị. Vậy bạn đọc đã biết từ vựng sủi cảo tiếng Anh là gì và sử dụng nó như thế nào chưa? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu rõ trong bài viết sau!

Sủi cảo tiếng Anh là gì?

Trình bày đĩa sủi cảo ngon miệng

Sủi cảo còn được gọi là bánh tai hay bánh chẻo dịch sang tiếng Anh là jiaozi, một danh từ chỉ một món ăn chính trong dịp Tết nguyên đán và cũng được ăn quanh năm tại các tỉnh phía Bắc Trung Quốc. Loại bánh này có nhân bao gồm thịt lợn xay hoặc rau băm nhuyễn và cuốn trong một miếng bột bánh mỏng, sau đó được ép chặt lại bằng cách nhấn mạnh các góc bánh vào nhau hoặc xếp thành nếp.

Ngày nay, sủi cảo được yêu thích rộng rãi ở nhiều khu vực khác trên toàn Châu Á và thậm chí cả ở các nước phương Tây. Nó được biến tấu thành nhiều thể loại như sủi cảo hấp, sủi cảo luộc, sủi cảo chiên trong nồi, sủi cảo chiên khô.

Cách phát âm từ vựng sủi cảo (jiaozi):

  • Jiao /jiao/ (Phát âm giống từ “chao” trong tiếng Việt)
  • zi /zi/ (Phát âm giống từ xi trong tiếng Viêt)

Ví dụ:

  • During the Lunar New Year, jiaozi are often an indispensable part of family parties, symbolizing reunion, happiness and unity. (Vào dịp Tết, sủi cảo thường trở thành một phần không thể thiếu của bữa tiệc gia đình, tượng trưng cho sự sum vầy, hạnh phúc và sự đoàn kết)
  • Handmade jiaozi are the best, however, today there are many types of jiaozi making machines that help people save time. (Sủi cảo được làm thủ công là ngon nhất, tuy nhiên ngày nay có nhiều loại máy móc làm sủi cảo ra đời giúp người làm đỡ tốn thời gian)
  • Jiaozi are not only a delicious dish but also very versatile, suitable for family meals, small parties or even a quick lunch. (Sủi cảo không chỉ là một món ăn ngon miệng mà còn rất linh hoạt, phù hợp cho cả bữa ăn gia đình, buổi tiệc nhỏ hay thậm chí là một bữa trưa nhanh gọn)
  • Jiaozi are said to have been invented during the Han Dynasty. (Sủi cảo được cho là phát minh vào thời nhà Hán)
  • When steaming jiaozi, you should dip them in a layer of oil and leave them apart on the pot to avoid sticking together. (Khi hấp sủi cảo bạn nên nhún chúng qua một lớp dầu và để chúng cách xe nhau trên nồi để không bị dính nhau)
  • Jiaozi can be made from many different ingredients such as pork, shrimp, fish, chicken, or even vegetables, it is extremely rich in the choice of ingredients. (Sủi cảo có thể được làm từ nhiều loại nguyên liệu khác nhau như thịt lợn, tôm, cá, gà, hoặc thậm chí là rau củ, nó vô cùng phong phú trong việc lựa chọn nguyên liệu)

Cụm từ đi với từ vựng sủi cảo trong tiếng Anh

Sủi cảo hấp được chiên một mặt

Sau khi đã học được từ vựng sủi cảo trong tiếng Anh là gì và nó có cách đọc thế nào thì ta sẽ tiếp tục tìm hiểu các cụm từ liên quan đến từ vựng jiaozi ngay sau đây:

  • Vỏ bánh sủi cảo: Jiaozi skin
  • Nhân sủi cảo: Jiaozi filling
  • Sủi cảo chiên: Fried jiaozi
  • Sủi cảo hấp: Steamed jiaozi
  • Sủi cảo luộc: Boiled jiaozi
  • Cách làm sủi cảo: How to make jiaozi
  • Nguyên liệu làm sủi cảo: Ingredients for making jiaozi
  • Vai trò của món sủi cảo: Role of jiaozi
  • Trình bày món sủi cảo: Presentation of jiaozi
  • Nước chấm ăn cùng sủi cảo: Dipping sauce for jiaozi

Hội thoại sử dụng từ vựng sủi cảo bằng tiếng Anh

Hấp sủi cảo

Sau khi đã thu thập được các từ vựng liên quan đến từ vựng jiaozi thì ta sẽ tiếp tục xem qua hai đoạn hội thoại sau về cách sử dụng từ vựng sủi cảo (jiaozi) trong bài học “Sủi cảo tiếng Anh là gì”:

  • Dialogue 1

Anna: Oh, you're making jiaozi? (Ôi cậu đang làm sủi cảo sao?)

John: Yes, I'm making jiaozi skins (Đúng đấy tớ đang làm vỏ của sủi cảo)

Anna: Do you need my help? (Có cần tớ giúp không?)

John: No, I'll do it quickly, you wait and enjoy. (Không đâu, tớ sẽ làm nhanh thôi, cậu hãy đợi để thưởng thức nhé)

Anna: Okay, I'm looking forward to it. (Được thôi, tớ rất mong chờ)

  • Dialogue 2

Sophie: Should we make fried or steamed jiaozi today, Paul? (Hôm nay chúng ta nên làm sủi cảo chiên hay hấp đây Paul?)

Paul: Hmm, I think fried jiaozi will be too dry, so let's make steamed jiaozi. (Hmm, tôi nghĩ sủi cảo chiên sẽ rất khô nên hãy làm sủi cảo hấp)

Sophie: But I want something crispy. (Nhưng tớ muốn ăn món gì đó giòn giòn)

Paul: Then fried jiaozi. (Thế thì sủi cảo chiên)

Sophie: Approve. (Duyệt)

Bên trên là bài học về từ vựng sủi cảo tiếng Anh là gì kèm với các cách viết và cách đọc cụ thể của từ vựng này và hơn hết là cách áp dụng từ jiaozi trong giao tiếp thực tế. Hoctienganhnhanh.vn luôn mong rằng bạn đọc sẽ có thể hiểu rõ những kiến thức từ vựng trên và hãy thường xuyên truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại website trên để có thêm nhiều từ vựng hay!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top