MỚI CẬP NHẬT

Take off là gì? Cách dùng cấu trúc take off chuẩn nhất

Phrasal verb take off có nghĩa là máy bay cất cánh, cởi bỏ quần áo hay ngữ nghĩa nào tùy thuộc vào ngữ cảnh giao tiếp, cách dùng các cấu trúc take off của người Anh.

Ngữ động từ take off có nhiều định nghĩa khác nhau như cất cánh, cởi giày dép, nghỉ phép… được sử dụng theo từng cấu trúc trúc riêng biệt. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thêm những kiến thức bổ ích liên quan đến take off có thể cập nhật ngay trong bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh.

Nghĩa của take off là gì?

Tìm hiểu về định nghĩa của cụm từ take off

Take off là hạ cánh của máy bay, tàu vũ trụ hay các thiết bị động cơ xuống mặt đất. Cách phát âm của take off giống nhau ở cả 2 giọng Anh và Mỹ là /teɪk ɒf/. Người học tiếng Anh nên đọc nối âm k cuối với nguyên âm ɒ để phát âm tự nhiên liệu và chuẩn xác hơn.

Người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm các ngữ nghĩa của take off trong từng ngữ cảnh sau đây:

  • Hành động cất cánh của máy bay, các thiết bị động cơ xuống mặt đất. Các loại chim, côn trùng rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay.

Ví dụ: The plane to Japan will take off Los Angeles airport at 6pm on Monday. (Chuyến bay từ Nhật Bản sẽ cất cánh tại phi trường Los Angeles lúc 6 giờ chiều ngày thứ hai.)

  • Cởi bỏ quần áo, giày dép…

Ví dụ: You should take off your shoes before coming in her house. (Em nên cởi giày dép trước khi vào nhà của bà ấy.)

  • Nghỉ việc vì lý do cá nhân hay nghỉ phép.

Ví dụ: John has took off from work yesterday. (John vừa mới xin nghỉ việc một thời gian ngày hôm qua)

  • Bắt đầu thành công hay nổi tiếng một cách đột ngột.

Ví dụ: Her YouTube channel had just begun to take off after that night. (Kênh YouTube của cô ấy trở nên nổi tiếng sau đêm hôm đó.)

  • Bắt chước hay nhại theo lời nói hay hành động của một người nào đó để chọc cười người khác.

Ví dụ: Some comedians took Mr Bean off to become famous. (Một số nghệ sĩ hài đã bắt chước Mr Bean để trở nên nổi tiếng.)

Cách sử dụng take off không cần tân ngữ trong câu

Tổng hợp các cấu trúc take off sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh

  • Take off có nghĩa là hành động cất cánh rời khỏi mặt đất của các thiết bị động cơ như máy bay, tàu vũ trụ…Cụm từ take off cũng sử dụng khi nói đến động tác bay lên của các loại côn trùng có cánh.

Ví dụ: A colony of bees usually take off in the morning to suck honey out. (Bầy ong thường cất cánh bay đi hút mật vào mỗi buổi sáng.)

  • Trường hợp ai đó nổi tiếng bất thình lình thì người Anh dùng cụm từ phrasal verb take off để diễn đạt.

Ví dụ: That singer has just took off just one top hit songs. (Ca sĩ đó được biết đến chỉ với 1 bài hát đứng đầu bảng.)

  • Hành động bỏ chạy sang hướng khác khi gặp người nào đó bất ngờ.

Ví dụ: My daughter took off in the other place when my husband came home after a long time. (Con gái của tôi chạy về nơi khác khi chồng tôi quay về nhà sau một thời gian dài.)

Cách dùng cấu trúc take something/someone off chuẩn

Mỗi cấu trúc của take off mang một ý nghĩa khác nhau để người học tiếng Anh sử dụng dụng phù hợp ngữ cảnh giao tiếp. Cho nên, người học tiếng Anh có thể nắm vững một vài cấu trúc tiêu biểu của take off như sau:

Take off something

  • Cởi bỏ quần áo, găng tay, giày dép…

Ví dụ: Before diving in that river, he took off his clothes and shoes. (Trước khi lặn xuống dòng sông đó, anh ấy đã cởi bỏ quần áo, giày dép.)

  • Loại bỏ một điều gì, vật gì đó.

Ví dụ: That expired products was taken off the supermarket yesterday. (Sản phẩm hết hạn đó đã được đưa ra khỏi siêu thị ngày hôm qua.)

  • Giảm giá bán hay giảm số lượng, lợi nhuận

Ví dụ: Our company profit will take off at the end of year 2023. (Lợi nhuận của công ty chúng ta sẽ giảm vào cuối năm 2023.)

  • Sao chép, đạo văn của người khác.

Ví dụ: His passionate work was taken off and used illegal. (Tác phẩm tâm huyết của ông ấy đã bị đạo nhái và sử dụng bất hợp pháp.)

Take someone's time off/Take off from work

Để nói đến hành động nghỉ học hay nghỉ việc để làm điều gì đó hay vì lý do cá nhân.

Ví dụ: My mother took off from work to take care of her parents who still living in the hometown. (Mẹ của tôi xin phép nghỉ việc để chăm sóc ông bà vẫn còn sống ở quê nhà.)

Các cụm từ đồng nghĩa với take off trong tiếng Anh

Một vài từ đồng nghĩa với take off phổ biến nhất

Bên cạnh việc nắm vững ý nghĩa và cấu trúc của take off, người học tiếng Anh muốn nâng cao kiến thức tiếng Anh thì bạn cần biết đến một số từ đồng nghĩa với take off như là:

Synonyms

Meaning

Examples

Succeed

Đạt được mục đích hay kết quả mà bạn mong muốn.

My husband succeeded in making a bomb. (Chồng của tôi thành công trong việc chế tạo ra một quả bom.)

Catch on

Trở thành xu hướng thời trang hay phổ biến.

Game Free Fire catches on with Vietnamese youth in recent years. (Trò chơi Free trở nên phổ biến với giới trẻ Việt Nam trong những năm gần đây.)

Flourish

Phát triển toàn diện

This is a wonderful school for your children to flourish. (Đây là một ngôi trường tuyệt vời cho con cái của bạn phát triển toàn diện.)

Remove

Xóa bỏ hay làm cho biến mất, dời đi

Our bedroom got tidy so my husband removed that table. (Phòng ngủ của chúng tôi trở nên chật chội vì vậy chồng của tôi đã đem bỏ cái bàn đó.)

Strip off

Xé bỏ

Because it was hot, they decided to strip off their dress. (Bởi vì trời nắng nóng, họ quyết định sẽ bỏ bớt váy dài.)

Slip out of

Cởi bỏ cái gì đó nhanh chóng và dễ dàng

Rose slipped out of her overcoat as soon as possible. (Rose đã cởi bỏ áo khoác của cô ấy ngay khi có thể)

Send up

Bị bắt ở tù

John was sent up for bank robbery for 10 years. (John bị bắt ở tù vì tội cướp ngân hàng 10 năm.)

Do away with

Loại bỏ hay người sử dụng cái gì đó.

The customers are ready to do away with the deteriorated fast food. (Khách hàng sẵn sàng loại bỏ thức ăn nhanh bị hư thối.)

Deduct

Giảm trừ số lượng hay một phần của tổng số.

Some of the Chanel handbags had been deducted for selling at the end of year. (Một vài mẫu túi xách Chanel đã được giảm giá bán cuối năm. )

Eliminate

Loại trừ hay loại bỏ ai hay điều gì đó.

Eating a lot of vegetables daily can eliminate your constipation. (Ăn nhiều rau cải mỗi ngày loại trừ tình trạng táo bón của bạn.)

Đoạn văn hội thoại sử dụng take off trong một số tình huống cụ thể

Ứng dụng của ngữ động từ take off trong giao tiếp hàng ngày

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp người học tiếng Anh có thể sử dụng các cấu trúc take off trong từng ngữ cảnh giao tiếp thích hợp để cuộc trò chuyện tự nhiên và thoải mái.

Linda: Excuse me. How can I help you? You have stood here for a long time. (Xin lỗi. Cháu có thể giúp gì bà không? Cháu thấy bà đứng đây rất lâu rồi.)

Mrs Taylor: Oh, my house is over there. But I can't cross the road. Cars run so fast. (Ồ, nhà của bà ở đằng kia nhưng bà không thể qua đường. Những chiếc xe hơi chạy nhanh quá.)

Linda: I see. The traffic here is always terrible. Do you want me to cross the road with you? (Cháu hiểu. Giao thông ở đây thường rất là kinh khủng. Bà có muốn cháu qua đường cùng với bà không?)

Mrs Taylor: That's great. Thanks alot. It's very kind of you. (Được đó. Cảm ơn cháu nhé. Cháu là một cô bé rất tốt bụng.)

Linda: No problem. I like to help other people, especially the elderly and children. (Không có gì ạ. Cháu muốn được giúp đỡ người khác, đặc biệt là người già và trẻ em.)

Mrs Taylor: Wait. Would you like to come to my house for a drink? (Chờ chút cháu ơi. Cháu không muốn vào nhà uống chút nước không?)

Linda: Yes, pleased. I need to take off my shoes, madam? (Vâng. Cháu có cần cởi giày ra không ạ?)

Mrs Taylor: No, let nature be. (Không. Cứ tự nhiên nhé.)

Linda: You make me miss my grandmother. I haven't seen her for years because she lived abroad with my uncle. After this time with you, I will come home and make a video call with her. (Bà làm cháu nhớ bà của cháu cháu đã không gặp bà lâu năm rồi. Bởi vì bà sống ở nước ngoài với chú của cháu. Sau khi ở đây về cháu sẽ gọi video cho bà của cháu.)

Mrs Taylor: I'm sure your grandmother will be very happy. (Bà chắc chắn là bà của cháu sẽ rất hạnh phúc vì điều đó.)

Linda: Thanks. Can I go home now? (Cảm giác ơn bà. Bây giờ cháu có thể về chưa ạ?)

Mrs Taylors: Sure. I hope you will come here to visit me. (Được chứ. Bà hi vọng là cháu sẽ đến đây để thăm viếng bà.)

Linda: OK. I will do that. Good bye. (Dạ được ạ. Cháu sẽ đến đây. Tạm biệt bà.)

Mrs Taylors: Goodbye to a cute little girl. (Tạm biệt cô gái nhỏ dễ thương.)

Phần bài tập thực hành cách sử dụng take off theo đúng chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh có thể giải đáp những câu hỏi bài tập tiếng Anh trắc nghiệm theo chủ đề ngữ động từ take off sau đây:

1. My husband looked at the airplane… from the runway until there was only one small point.

A. Take off B. Take in C. Take away D. Take after.

2. My mother always… her gloves and put them in a box.

A. Take in B. C. Take off D. Take after

3. That new bar really … in Vũng Tàu province.

A. Took away B. Took after C. Took in D. Took off

4. Whether your shop will … 30% of total purchase price and free shop?

A. Take after B. Take off C. Take in D. Take away

5. Do you need to … your Tet holiday … to visit your hometown?

A. Take … after B. Take … away C. Take … off D. Take … in

Đáp án:

  1. A
  2. C
  3. D
  4. B
  5. C

Như vậy, trong quá trình học tiếng Anh người học tiếng Anh gặp rất nhiều cụm từ có cấu trúc V + off sở hữu nhiều ngữ nghĩa khác nhau. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững ý nghĩa và cách sử dụng take off khi giải đề thi hay bài kiểm tra quan trọng.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top