MỚI CẬP NHẬT

Tay áo tiếng Anh là gì? Cách phát âm và sử dụng từ chuẩn nhất

Tay áo tiếng Anh là sleeve, phát âm là /sliːv/. Khám phá cách dùng và mở rộng vốn từ liên quan đến từ tay áo trong giao tiếp đời thường qua ví dụ.

Có một vài từ ngữ hằng ngày khá phổ biến trong tiếng Việt nhưng khi để tìm từ diễn đạt phù hợp trong tiếng Anh. Một trong số đó là từ tay áo. Vậy bạn đã biết từ tay áo tiếng Anh là gì chưa? Cùng học tiếng Anh nhanh khám phá với học tiếng Anh nhé!

Tay áo tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu từ tay áo tiếng Anh

Tay áo trong tiếng Anh được gọi là sleeve. Chúng là một phần không thể thiếu trong các trang phục hằng ngày và thường có tác dụng chính là che phủ một phần cánh tay. Tay áo có nhiều dạng khác nhau và tùy theo phong cách của trang phục bạn có thể tùy chỉnh nó sao cho thật phù hợp.

Cách phát âm từ tay áo trong tiếng Anh:

  • Anh - Anh: /sliːv/.
  • Anh - Mỹ: /sliːv/.

Ví dụ:

  • I got coffee on the sleeve of my shirt. (Tôi làm đổ cà phê lên tay áo của mình.)
  • This shirt has long sleeves. (Chiếc áo này có tay áo dài.)
  • The sleeves on this dress are too tight. I can barely move my arms.(Tay áo của chiếc đầm này quá chật. Tôi hầu như không thể di chuyển cánh tay của mình.)
  • I need a jacket with longer sleeves. These are way too short.(Tôi cần một chiếc áo khoác có tay dài hơn. Những cái này quá ngắn.)
  • Roll up your sleeves and get to work. We don't have much time.(Xắn tay áo và bắt đầu làm việc thôi nào. Chúng ta không còn nhiều thời gian đâu.)

Cụm từ liên quan từ vựng tay áo trong tiếng Anh

Các từ vựng liên quan đến từ tay áo trong bằng tiếng Anh

Tiếp theo, hoctienganhnhanh.vn sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng phổ biến khi nhắc đến từ tay áo tiếng Anh nhé:

  • Roll up your sleeves: Cuộn tay áo lên.
  • Push up your sleeves: Đẩy tay áo lên.
  • Long sleeve: Tay áo dài.
  • Short sleeve: Tay áo ngắn.
  • Three-quarter sleeve: Tay áo dài 3/4.
  • Cuff the sleeves: Nhấn/gấp vạt tay áo.
  • Sleeve length: Độ dài tay áo.
  • Tight sleeves: Tay áo chật.
  • Loose sleeve: Tay áo rộng.
  • Detachable sleeves: Tay áo có thể tháo rời.
  • Raglan sleeve: Kiểu tay áo raglan.
  • Set-in sleeve: Kiểu tay áo may liền.
  • Kimono sleeve: Kiểu tay áo kimono.
  • Bell-shaped sleeve: Tay áo hình chuông.
  • Puff sleeve: Tay áo bồng.

Ngoài ra chúng tôi cũng có tổng hợp một số thành ngữ có liên quan đến từ tay áo tiếng Anh cực thú vị mà bạn có thể tham khảo.

  • Roll up one's sleeves: Sẵn sàng chuẩn bị làm việc chăm chỉ hoặc chấp nhận một thử thách mới.
  • Wear one's heart on one's sleeve: Thành ngữ này có nghĩa là để lộ bạn cảm xúc của mình một cách rõ ràng, không giấu diếm.
  • Laugh up one's sleeve: Có nghĩa là khi bạn cười nhạo hoặc chế giễu ai đó mà người đó không biết.
  • Keep something up one's sleeve: Khi bạn giữ một bí mật hoặc đang kéo dài một sự bất ngờ.
  • Pin one's heart on one's sleeve: Cách thể hiện tình cảm của mình một cách rõ ràng và công khai.
  • Have up one's sleeve: Bạn có một kế hoạch hoặc ý tưởng bí mật nào đó mà bạn chưa tiết lộ.

Đoạn hội thoại sử dụng từ tay áo tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại song ngữ sử dụng từ tay áo tiếng Anh

Dưới đây là đoạn hội thoại song ngữ Anh - Việt có sử dụng từ tay áo tiếng Anh. Sau đây các bạn hãy cùng chúng tôi theo dõi để cùng học cách sử dụng cụm từ trên trong giao tiếp đời thường hiệu quả nhất!

Trang: I really like your new blouse, the short sleeves look great on you. (Tôi thích chiếc áo blouse mới của bạn, tay áo ngắn của chúng trông rất đẹp.)

Linh: Thank you! I just had the sleeves tailored, they used to be a bit too long. (Cảm ơn bạn! Tôi vừa mới chỉnh sửa lại tay áo, trước đây nó hơi dài quá.)

Trang: That was a good idea. Rolled-up sleeves can give an outfit a casual, relaxed vibe. (Đó là một ý hay. Cuộn tay áo lên có thể mang lại một vẻ ngoài thoải mái, casual cho bộ trang phục.)

Linh: Absolutely. I usually cuff the sleeves on most of my shirts, it's a simple way to customize the look. (Đúng vậy. Tôi thường gấp vạt tay áo trên hầu hết các chiếc áo sơ mi của mình, đó là một cách đơn giản để điều chỉnh trang phục.)

Trang: That's a great tip. The bell-shaped sleeves on your blouse are really flattering too. (Đó là một mẹo hay thật. Chiếc tay áo hình chiếc chuông trên chiếc áo blouse của bạn cũng rất tôn dáng nữa.)

Linh: Thank you, I'm glad you like them. I think the puff sleeves add a nice feminine touch. (Cảm ơn bạn, tôi rất vui là bạn thích chúng. Tôi nghĩ rằng tay áo bồng sẽ tăng thêm cho tôi một chút nữ tính.)

Trên đây là bài viết tổng hợp các kiến thức thú vị liên quan đến từ tay áo tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng các thông tin sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Từ đó làm cho việc học ngoại ngữ của bạn trở nên dễ dàng hơn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top