MỚI CẬP NHẬT

Tẩy tế bào chết tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ đi cùng

Tẩy tế bào chết tiếng Anh là exfoliation. Khám phá cách phát âm, ví dụ về cách dùng từ và các cụm từ liên quan về tẩy tế bào chết trong tiếng Anh.

Tẩy tế bào chết tiếng Anh là một quá trình làm đẹp cần thiết giúp cho làn da của bạn trở nên sáng mịn hơn. Vậy bạn có biết cụm từ này trong tiếng Anh nghĩa là gì chưa? Sau đây cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu nhé!

Tẩy tế bào chết tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn

Từ tẩy tế bào chết tiếng Anh phát âm ra sao?

"Tẩy tế bào chết" trong tiếng Anh được gọi là "exfoliation" hay còn gọi là “scrub”. Đây là một quá trình giúp loại bỏ lớp tế bào da cũ, già mà không cần sử dụng các phương pháp khác. Việc tẩy tế bào chết đều đặn sẽ mang lại nhiều lợi ích khác nhau, chẳng hạn như giúp da trở nên sáng hơn, mịn màng và tươi trẻ hơn bằng cơ chế loại bỏ tế bào da chết, kích thích tái tạo tế bào mới.

Cách phát âm chuẩn:

  • Anh - Anh: /ɛks.fɔː.liˈeɪ.ʃən/
  • Anh - Mỹ: /ˌɛks.ˌfoː.liˈeɪ.ʃən/

Lưu ý: Khi phát âm từ tẩy tế bào chết tiếng Anh, người Việt thường hay có một số lỗi phát âm. Dưới đây là các tips khắc phục lỗi phát âm cụm từ trên.

  1. Hãy phát âm "eks" với âm "k" thật rõ ràng.
  2. Khi phát âm chữ "foʊ", bạn nên nâng ngữ điệu cao hơn một chút so với bình thường.
  3. Trọng âm của âm trên là ở âm 4 nên bạn cần nhớ rõ nhấn mạnh chữ “ei”, đồng thời âm “sh” cần được bật hơi thật mạnh.

Ví dụ sử dụng từ tẩy tế bào chết tiếng Anh

Các ví dụ về cách dùng từ tẩy tế bào chết trong tiếng Anh

Dưới đây hoctienganhnhanh đã tổng hợp các ví dụ sử dụng từ tẩy tế bào chết trong tiếng Anh, giúp bạn đọc có thể hiểu hơn về cách sử dụng cụm từ này.

  • You should exfoliate your skin before applying a mask. ( Bạn nên tẩy tế bào chết cho da trước khi đắp mặt nạ.)
  • Exfoliation can help to remove dead skin cells and reveal brighter, smoother skin. (Việc tẩy tế bào chết có thể giúp loại bỏ các tế bào da thừa và giúp bạn có được một làn da sáng, mịn màng hơn.)
  • Over-exfoliating your skin can cause irritation. (Việc tẩy tế bào chết quá nhiều có thể gây kích ứng da.)

Cụm từ liên quan từ vựng tẩy tế bào chết trong tiếng Anh

Từ vựng cùng chủ đề với từ tẩy tế bào chết trong tiếng Anh

Sau khi đã học xong cách dùng một số ví dụ của tẩy tế bào chết tiếng Anh ở trên. Dưới đây hoctienganhnhanh sẽ gợi ý cho bạn một số cụm từ liên quan đến từ vựng "tẩy tế bào chết" trong tiếng Anh.

  • Exfoliation process (Quá trình tẩy tế bào chết): Đây là một thuật ngữ chung và đơn giản nhất, chỉ quá trình loại bỏ tế bào da chết.
  • Chemical exfoliation (Tẩy tế bào chết hóa học): Cụm từ chỉ phương pháp thường sử dụng các thành phần hóa học, chẳng hạn như axit glycolic hoặc salicylic, để hòa tan và loại bỏ các tế bào chết.
  • Physical exfoliation (Tẩy tế bào chết vật lý): Cụm từ chỉ phương pháp sử dụng các hạt scrub hoặc miếng bọt biển để cọ xát và loại bỏ tế bào chết có ở trên bề mặt da.
  • Exfoliating toner (Nước hoa hồng giúp tẩy tế bào chết): Đây là một loại toner có chứa các thành phần tẩy tế bào chết nhẹ. Vì thế nên ngoài công dụng dưỡng ẩm, chúng cũng giúp loại bỏ các tạp chất và tế bào chết không quá nhiều trên da.
  • Exfoliating mask (Mặt nạ tẩy tế bào chết): Tương tự như nước hoa hồng tẩy da chết, đây cũng là một loại mặt nạ chăm sóc da. Trên thị trường có nhiều loại mặt nạ khác nhau tùy theo nhu cầu người dùng, trong đó mặt nạ tẩy tế bào chết sẽ được tạo ra với công dụng chính là tẩy tế bào chết và làm sạch sâu cho da.
  • Exfoliating gloves (Găng tay tẩy tế bào chết): Đây là loại găng tay được thiết kế khi tẩy tế bào chết trên cơ thể . Bạn có thể sử dụng chúng kết hợp với nước hoặc sữa tắm.
  • Exfoliating brush (Bàn chải tẩy tế bào chết): Với tác dụng cũng giống như găng tay tẩy tế bào chết, loại bàn chải trên cũng được sử dụng để tẩy các tế bào da thừa trên cơ thể và chúng thường phù hợp với các bạn có làn da khô.

Đoạn hội thoại sử dựng từ tẩy tế bào chết tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại liên quan về tẩy tế bào chết bằng tiếng Anh

Dưới đây là đoạn hội thoại ngắn về cách chăm sóc da của Linh và Grace. Hãy cùng khám phá đoạn hội thoại của họ để học các kiến thức thật hay về cách chăm sóc da bằng cách tẩy tế bào chết nhé.

Grace: Hey Linh, have you tried using exfoliating scrubs for your skin? It's a great way to remove dead skin cells and reveal a brighter complexion.

Linh: Oh really? I haven't used them before. How do you say 'tẩy tế bào chết' in English?

Grace: In English, we call it 'exfoliation' or 'scrubbing off dead skin cells'. It helps your skin look smoother and more radiant.

Linh: That sounds interesting! How often should I exfoliate my skin?

Grace: It's recommended to exfoliate 1-2 times a week, depending on your skin type. Over-exfoliating can irritate the skin, so be gentle with it.

Linh: Got it, thanks for the advice, Helen. I'll give it a try and see how it improves my skin.

Grace: You're welcome, Linh.

  • Bản dịch:

Grace: Chào Linh, bạn đã thử dùng các loại kem tẩy tế bào chết chưa? Đó là một cách rất hay để loại bỏ các tế bào chết dư thừa và làm cho da chúng ta sáng hơn.

Linh: Thật ư? Tôi chưa dùng chúng bao giờ. "Tẩy tế bào chết" trong tiếng Anh dùng từ nào vậy?

Grace: Trong tiếng Anh, chúng ta gọi nó là "exfoliation" hoặc "scrubbing off dead skin cells". Quá trình này sẽ giúp da trở nên mịn màng và rạng rỡ hơn.

Linh: Nghe thú vị thật đấy! Vậy tôi nên tẩy tế bào chết da bao lâu một lần nhỉ?

Grace: Chúng ta được khuyến nghị là nên tẩy tế bào chết 1-2 lần mỗi tuần, tùy thuộc vào loại da của bạn đấy. Vì tẩy tế bào chết quá nhiều có thể làm da bị kích ứng, nên hãy nhẹ nhàng với nó nhé.

Linh: Tôi hiểu rồi, cảm ơn bạn đã tư vấn cho tôi nhé Grace. Tôi sẽ thử dùng chúng để xem nó có thể cải thiện tình trạng da của tôi không

Grace: Không có gì đâu Linh.

Trên đây là toàn bộ các kiến thức hữu ích liên quan đến cụm từ tẩy tế bào chết tiếng Anh. hoctienganhnhanh.vn hy vọng rằng với bài viết trên, bạn đọc sẽ có thêm thật nhiều kiến thức thật thú vị nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top