MỚI CẬP NHẬT

Tham khảo tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa và ví dụ

Tham khảo tiếng Anh là refer, động từ để kiểm tra, tra cứu thông tin, sử dụng tư liệu để tăng kiến thức của người dùng; học thêm ví dụ, từ đồng nghĩa và cụm từ liên quan.

Trong tiếng Việt, khi nhắc đến hành động tham khảo chúng ta sẽ hiểu đó là việc mình tra cứu và sử dụng nhiều loại tài liệu khác nhau phục vụ cho việc giải quyết vấn đề. Vậy trong tiếng Anh phép dịch của từ “tham khảo” là gì? Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu chi tiết phép dịch của tham khảo tiếng Anh là gì cũng như học từ vựng thông qua những ví dụ câu trong bài học từ vựng bên dưới đây nhé!

Tham khảo tiếng Anh là gì?

Dạng danh từ của tham khảo trong tiếng Anh là reference

Tham khảo trong tiếng Anh là refer, một động từ được sử dụng khi muốn đề cập đến hành động tham khảo, tra cứu thêm các loại tài liệu để lấy thông tin.

Dạng danh từ của tham khảo trong tiếng Anh là reference có thể dịch là sự tham khảo, tài liệu tham khảo, nguồn trích dẫn.

Ngoài ra, trong tiếng Anh bạn cũng có thể dùng từ “consult” để ám chỉ hành động tư vấn, hỏi ý kiến, tham khảo ý kiến của một ai đó khi bàn về một vấn đề cụ thể.

Phiên âm của từ tham khảo trong tiếng Anh có dạng như sau :

  • Refer (v) /rɪˈfɜːr/: tham khảo
  • Reference (n) /ˈrefərəns/: Sự tham khảo

Ví dụ sử dụng từ tham khảo bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số ví dụ câu có sử dụng từ tham khảo bằng tiếng Anh mà bạn học có thể đọc thêm để biết cách dùng loại từ đúng trong câu:

Refer (v): tham khảo

  • I often refer to my notes during the lecture to make sure I understand the concepts. (Tôi thường xuyên tham khảo ghi chú của mình trong suốt bài giảng để đảm bảo rằng tôi hiểu rõ các khái niệm)
  • The professor advised the students to refer to the textbook for additional examples. (Giáo sư khuyên các sinh viên nên tham khảo sách giáo trình để có thêm ví dụ)

Reference (n): Sự tham khảo/ tài liệu tham khảo

  • In academic writing, it's crucial to provide proper references to support your arguments and claims. (Trong văn viết học thuật, việc cung cấp các tài liệu tham khảo đúng đắn là quan trọng để hỗ trợ các luận điểm và khẳng định của bạn)
  • The book includes a reference section at the end, listing all the sources the author used. (Cuốn sách bao gồm một phần tham khảo ở cuối, liệt kê tất cả các nguồn mà tác giả đã sử dụng)

Các từ đồng nghĩa với từ tham khảo tiếng Anh

Cùng tìm hiểu thêm một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với refer và reference mà bạn có thể sử dụng thay thế. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ câu

Consult (v)

/kənˈsʌlt/

tham khảo

If you have any questions, please consult the user manual. (Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng)

Look up

/lʊk ʌp/

tra cứu

I often look up new words in the dictionary to improve my vocabulary. (Tôi thường xuyên tra từ mới trong từ điển để cải thiện vốn từ vựng của mình)

Citation

/saɪˈteɪʃən/

nguồn trích dẫn

When writing a research paper, it's essential to include proper citations and references. (Khi viết một bài nghiên cứu, việc bao gồm trích dẫn và tài liệu tham khảo đúng là quan trọng)

Source

/sɔrs/

nguồn thông tin hoặc nguồn dữ liệu.

It's important to verify the credibility of the information source. (Quan trọng để xác minh tính đáng tin cậy của nguồn thông tin)

Một số cụm từ liên quan đến từ tham khảo tiếng Anh

Reference books có nghĩa là sách tham khảo

Học thêm một số cụm từ đi kèm với reference (sự tham khảo) trong tiếng Anh sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều từ hay và mở rộng vốn từ mình hơn như:

  • Make reference to: Đề cập hoặc ám chỉ đến một cái gì đó.

Ví dụ: During the presentation, the speaker made reference to several important studies on climate change. (Trong buổi thuyết trình, diễn giả đã đề cập đến một số nghiên cứu quan trọng về biến đổi khí hậu)

  • Reference books: Sách tham khảo

Ví dụ: Encyclopedias are valuable reference books for acquiring general knowledge. (Bách khoa toàn thư là những cuốn sách tham khảo quý giá để có kiến thức tổng quan)

  • Frame of reference: Khung tham chiếu, cách tiếp cận để đánh giá một tình huống

Ví dụ: Our cultural background often shapes our frame of reference when interpreting events. (Bối cảnh văn hóa của chúng ta thường xuyên định hình cách tiếp cận của chúng ta khi diễn giải các sự kiện)

  • Refer to the essay:Tham khảo bài văn

Ví dụ: If you have any questions about the topic, refer to the essay for detailed information. (Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về chủ đề, hãy tham khảo bài văn để biết thông tin chi tiết)

Hội thoại sử dụng từ tham khảo tiếng Anh

Sử dụng cụm từ tham khảo trong hội thoại tiếng Anh

Cùng đọc đoạn hội thoại bên dưới đây để hiểu rõ hơn về cách dùng phép dịch của từ tham khảo bằng tiếng Anh:

Sarah: Hi Chris, I'm working on my science presentation, and I need some references. Can you refer me to reliable sources? (Chào Chris, tôi đang làm bài thuyết trình khoa học của mình, và tôi cần một số nguồn tham khảo. Chris có thể giới thiệu cho tôi những nguồn đáng tin cậy không?)

Chris: Sure thing, Sarah! What's the topic? (Chắc chắn, Sarah! Chủ đề là gì?)

Sarah: I'm exploring the effects of renewable energy on the environment. Any journals or papers you can refer me to? (Tôi đang khám phá tác động của năng lượng tái tạo đối với môi trường. Chris có bất kỳ tạp chí hoặc bài báo nào mà bạn có thể giới thiệu cho tôi không?)

Chris: Absolutely. "Renewable Energy: A Sustainable Approach" by Dr. Anderson is a great reference for understanding the environmental impact. (Chắc chắn. "Renewable Energy: A Sustainable Approach" của Tiến sĩ Anderson là một nguồn tham khảo tuyệt vời để hiểu rõ về ảnh hưởng môi trường)

Chris: And check out "The Power of the Sun" on National Geographic. It's a fantastic reference for showcasing renewable energy in action. (Và hãy xem "The Power of the Sun" trên National Geographic. Đó là một nguồn tham khảo tuyệt vời để trình bày năng lượng tái tạo trong thực tế)

Sarah: Perfect! I'll include these references in my presentation. Appreciate your help, Chris! ( Hoàn hảo! Tôi sẽ bao gồm những nguồn tham khảo này trong bài thuyết trình của mình. Cảm ơn sự giúp đỡ của Chris!)

Chris: No problem, Sarah! (Không có gì, Sarah!)

Thông qua bài học này, bạn học đã biết được tường tận phép dịch, cách đọc của cụm từ tham khảo tiếng Anh là refer (v) và reference (n) và học từ thông qua các mẫu ví dụ câu dễ hiểu giúp bạn ghi nhớ từ tốt hơn. Hãy thường xuyên ghé thăm website họctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều bài hhọc tiêng Anh hay khác nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top

A PHP Error was encountered

Severity: Notice

Message: fwrite(): write of 34 bytes failed with errno=28 No space left on device

Filename: drivers/Session_files_driver.php

Line Number: 265

Backtrace:

A PHP Error was encountered

Severity: Warning

Message: session_write_close(): Failed to write session data using user defined save handler. (session.save_path: /home/gameportable/domains/hoctienganhnhanh.vn/public_html/sources/session)

Filename: Unknown

Line Number: 0

Backtrace: