MỚI CẬP NHẬT

Thán từ tiếng Anh là gì? Cách dùng, vị trí trong câu và kèm bài tập

Thán từ dùng để diễn tả cảm xúc được sử dụng nhiều trong giao tiếp trong đó giúp câu văn thể hiện rõ sắc thái và truyền đạt nội dung nhanh mạnh hơn.

Thán từ (Interjection) là từ loại được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tuy nhiên cách dùng và tùy từng hoàn cảnh thì sẽ sử dụng các cụm từ khác nhau. Vậy sử dụng thán từ trong câu như thế nào cho đạt hiệu quả cao nhất và đúng ngữ cảnh nhất cùng với đó là những thán từ phổ biến giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn. Tất cả sẽ có trong bài viết dưới đây. Mọi người hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu nhé!

Thán từ (Interjection) là gì?

Thán từ giúp giao tiếp trở nên tự nhiên hơn đa dạng về sắc thái hơn

Cùng đi tìm hiểu kỹ hơn về định nghĩa thán từ là gì nhé!

Giới thiệu chung về từ loại thán từ

Thán từ trong tiếng Anh được gọi là Interjection là sự kết hợp của hai thành phần gốc Latin là inter - ở giữa và jacere – ném, bỏ vào, quăng. Như vậy thán từ là một từ bạn sẽ đưa vào giữa các câu hay mạch suy nghĩ của bản thân để thể hiện một cảm xúc bộc phát bất ngờ trong bối cảnh đó.

Thán từ là một trong 9 từ loại tiếng Anh tuy nhiên nó được xem là từ loại ít quan trọng nhất trong văn nói và giao tiếp.

Định nghĩa thán từ

Thán từ (Interjection) là những từ ngữ được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh đơn thuần hàng ngày. Mục đích của thán từ là bộc lộ cảm xúc sắc thái của người nói. Các thán từ thường đi liền với dấu ‘!’ và đứng một mình.

Ví dụ:

  • Oh my God! She is extremely beautiful. (Ôi chúa ơi! Cô ấy thật sự rất đẹp)
  • Wow! This is my gift. (Trời ơi! Đây là món quà của tôi)

Ý nghĩa của thán từ trong câu

Thán từ (Interjection) trong tiếng Anh thường có ý nghĩa như: gợi cảm, xúc động hoặc thể hiện sự nhận thức vấn đề:

  • Diễn tả mệnh lệnh, điều gì đó từ người nhận.
  • Bộc lộ trực tiếp cảm xúc.
  • Thán từ nên chỉ sử dụng trong văn nói chứ không nên dùng trong văn viết như trong Ielts Writing.

Những trường hợp nên và không nên sử dụng thán từ

Không phải trường hợp nào chúng ta cũng có thể dùng thán từ

  • Thán từ (Interjection) không hay được sử dụng hay xuất hiện trong văn viết chỉ phù hợp trong các văn bản đời thường hoặc đôi khi được sử dụng trong các bài diễn thuyết trực tiếp để thể hiện cảm xúc của người nói, người viết tăng sự tương tác với thính giả và bạn đọc mang lại sự hấp dẫn, thu hút và đạt hiệu quả giao tiếp cao.
  • Thán từ (Interjection) không sử dụng trong các văn bản học thuật, tài liệu khoa học, văn bản pháp lý mang tính nghiêm túc.
  • Các cuộc trò chuyện đời thường được sử dụng thán từ đa dạng nhất. Trong trường hợp này thán từ sẽ giúp cho bạn thể hiện cảm xúc vui, buồn, tức bực, vỡ òa, ... Tuy nhiên không nên lạm dụng bởi khi đó bạn sẽ trở nên thiếu nghiêm túc và có thể là không tôn trọng người đối diện.

Những vị trí sử dụng của thán từ trong câu

Thán từ có vị trí đa dạng có thể đứng ở đầu, giữa hoặc cuối câu đôi khi đứng độc lập

Thán từ (Interjection) có vị trí đa dạng có thể đứng đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu và đôi khi đứng độc lập.

Thán từ đứng vị trí đầu câu

Vị trí đầu câu là vị trí thông dụng nhất của thán từ, thường sẽ kết thúc bằng dấu chấm than để thể hiện cảm xúc mãnh liệt ngay thời điểm nói.

Ví dụ: Oh my god! This is a good news. (Trời đất ơi! Đây là một tin tốt)

Thán từ đứng vị trí giữa câu hoặc cuối câu

Thán từ có thể đứng ở vị trí cuối câu hoặc giữa câu để thể hiện cảm xúc.

Ví dụ:

  • It is raining again, huh? (Lại tiếp tục mưa rồi hả?) – thán từ ‘huh’ thể hiện sự ngạc nhiên và không vui khi tiếp tục mưa. Trường hợp này cảm xúc không phải là một từ kết thúc bằng dấu chấm than mà thay vào đó cảm xúc người nói được truyền tải vào cả câu nói.
  • I missed the train, dran it, so I have to buy other ticket. (Tôi lỡ mất chuyến tàu, má, nên tôi phải mua vé khác)

Thán từ đóng vai trò là một câu đơn

Thán từ cũng có thể được coi như một câu đứng độc lập và kết thúc bằng dấu chấm than.

Ví dụ: Ouch! I’m really hot. (Ôi trời! Tôi thực sự rất nóng!)

Những thán từ thông dụng nhất trong tiếng Anh

Những thán từ thông dụng được dùng nhiều trong giao tiếp tiếng Anh

Thán từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Ah

Diễn tả niềm vui, sự cam chịu, sự nhận ra điều gì đó hoặc có thể là sự cam chịu và bất ngờ.

Ah, she realizes he is not bad. (À, cô ấy nhận ra anh ấy không tồi)

Ah well, He wins. (A tốt quá, anh ấy chiến thắng)

Alas

Diễn tả sự đau buồn hoặc thương hại

Alas, I didn’t pass the exam. (Chao ôi, tôi đã không vượt qua bài kiểm tra)

Dear

Diễn tả sự đáng tiếc hoặc thể hiện sự bất ngờ

Oh dear! It's so cool. (Ôi chao, trời thật lạnh)

Dear her! This is a surprise! (Trời ơi! Đó là một sự bất ngờ)

Eh

Diễn tả yêu cầu, sự điều tra, tò mò hoặc sự bất ngờ

Today is Sunday. Eh? I say today is Sunday. (Hôm nay là chủ nhật. Hả? Tôi nói rằng hôm nay là chủ nhật)

Why do you so to school lately, eh? (Tại sao bạn đi học muộn, hả?)

Eh! Really? (Hả, thật không?)

Er

Diễn tả sự do dự

She is a ..er... teacher. (Cô ấy là một ... ờ... giáo viên)

Hey

Dùng để kêu gọi sự chú ý từ người khác, hoặc để diễn tả sự bất ngờ, niềm vui.

Hey! Look at me! (Này! Hãy nhìn vào tôi!)

Hey! That ‘s a great idea! (Chà! Đó là một ý tưởng hay!)

God, oh god, oh my god, jesus

Diễn tả thể hiện cảm xúc tột độ có thể là giận dữ, bất ngờ hoặc lo lắng bất an.

Oh god! This is blue not red. (Trời ơi đây là màu xanh không phải màu đỏ)

God! You leave so lately. (Trời! Bạn dời đi quá muộn)

Ouch

Diễn tả nỗi đau

Ouch! that’s so strong. (ỐI! Mạnh quá!)

Ouch! That hurts! (Ối! Đau thật)

Well

Bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc đưa ra một lời nhận xét.

Well! I don’t know that! (Ồ! Tôi không biết điều đó!)

Well! You are beautiful! (ồ, bạn thật xinh đẹp)

Wow

Diễn tả sự ấn tượng về sự việc

Wow! She's so cool! (Uầy! Cô ấy thật ngầu!)

Wow! I like this hat very much. (Uầy! Tôi thích cái mũ này rất nhiều)

Video hướng dẫn chi tiết cách sử dụng thán từ trong câu

Cách dùng của thán từ trong câu khá đơn giản

Để có thể nắm bắt cách dùng chi tiết của thán từ trong câu bạn học tham khảo video dưới đây kết hợp với các kiến thức bài viết tổng hợp để hiểu sâu hơn.

WHAT ARE INTERJECTIONS? | Common English Interjections and HOW to use them

Bài tập

Đặt câu với những thán từ cho trước

  1. Well
  2. Um
  3. Uh-huh
  4. Uh
  5. Oh
  6. Hmm
  7. Hey
  8. Hey
  9. Alas
  10. Oh dear

Trên đây là những kiến thức tổng hợp về thán từ cùng với những ví dụ và bài tập chi tiết. Hy vọng các bạn đã có thêm được một kiến thức bổ ích giúp nâng cao khả năng ngữ pháp cũng như giao tiếp tiếng Anh. Để có thêm những kiến thức thú vị bổ ích đừng quên hãy luôn truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật những kiến thức mới nhất trong tiếng Anh nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top